BHXH ……….. BHXH ……….. |
Mẫu số: B03-TS |
BÁO CÁO CHI TIẾT ĐƠN VỊ NỢ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Tháng ….. năm …………..
STT |
Tên đơn vị |
Mã đơn vị |
Số lao động |
Địa chỉ liên hệ |
Số tháng nợ BHXH |
Số tiền nợ |
Biện pháp thu nợ |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
BHXH |
BHYT |
BHTN |
BHTNLĐ, BNN |
Lãi chậm đóng |
Biện pháp đã áp dụng |
Số, ngày tháng văn bản của cơ quan có thẩm quyền |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8+9 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Nợ chậm đóng |
n/a |
|
n/a |
n/a |
|
|
|
|
|
|
n/a |
n/a |
|
II |
Nợ đọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nợ kéo dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nợ khó thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
IV.1 |
Mất tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2 |
Đang phá sản, giải thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.3 |
Đã giải thể, phá sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.4 |
Nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày...tháng...năm... |
Người lập biểu |
Trưởng phòng (Tổ) Thu |
Giám đốc |
HƯỚNG DẪN LẬP
Báo cáo chi tiết đơn vị nợ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu B03-TS)
a) Mục đích: tổng hợp số đơn vị nợ tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN để theo dõi; đôn đốc thu hồi nợ.
b) Căn cứ lập: thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu C12-TS) của từng đơn vị.
c) Trách nhiệm lập: cơ quan BHXH.
Phòng/Tổ Quản lý thu lập mẫu này, gửi Phòng/Tổ quản lý nợ BHXH huyện gửi dữ liệu mẫu B03-TS về BHXH tỉnh.
d) Thời gian lập: hằng tháng.
đ) Phương pháp lập:
- Cột A: ghi số thứ tự.
- Cột B: ghi tên các đơn vị nợ tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN theo từng loại chỉ tiêu.
- Cột C: ghi số định danh của đơn vị.
- Cột 1: ghi số lao động của đơn vị đến thời điểm lập danh sách.
- Cột 2: ghi địa chỉ đóng trụ sở của đơn vị.
- Cột 3: ghi số tháng nợ BHXH của đơn vị theo mẫu C12-TS.
- Cột 4: bằng cột 5 + cột 6 +cột 7 + cột 8 + cột 9.
- Cột 5, 6, 7, 8: lần lượt bằng cột 1, 2, 3, 4 Điểm 2.2 Mục 2 phần D Mẫu C12-TS.
- Cột 9: bằng cột 4 mục 3 phần D Mẫu C12-TS.
- Cột 10: ghi biện pháp đã áp dụng đối với đơn vị nợ: thanh tra, khởi kiện ...
- Cột 11: ghi số, ngày tháng của văn bản của cơ quan có thẩm quyền thanh tra, xét xử...
- Cột 12: Ghi chú.
* Chỉ tiêu hàng ngang:
- Mục I; chỉ ghi tổng hợp những đơn vị nợ chậm đóng.
+ Cột C: ghi tổng số đơn vị nợ chậm đóng.
+ Cột 1: ghi tổng số lao động của những đơn vị nợ chậm đóng.
+ Cột 2, 3, 10, 11: không ghi số liệu.
+ Cột 4: bằng cột 5 + cột 6 +cột 7 + cột 8 + cột 9.
+ Cột 5, 6, 7, 8: lần lượt bằng tổng cột 1, 2, 3, 4 điểm 2.2 Mục 2 phần D Mẫu C12-TS của các đơn vị.
+ Cột 9: bằng tổng cột 4 mục 3 phần D Mẫu C12-TS của các đơn vị.
- Mục II, III, IV: ghi chi tiết đơn vị nợ theo các loại hình tương ứng.
* Lưu ý: đối với đơn vị đã áp dụng biện pháp ở cột 10 thì bắt buộc phải ghi số, ngày tháng năm văn bản của cơ quan có thẩm quyền ở cột 11.