Tên Chủ sở hữu……….. |
Biểu mẫu số 3 |
BÁO CÁO XÁC ĐỊNH QUỸ TIỀN LƯƠNG KẾ HOẠCH CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG NĂM……
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 9 tháng 9 năm 2013 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
SốTT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số báo cáo năm trước |
Kếhoạchnăm nay |
|
Kếhoạch |
Thựchiện |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm (kể cả quy đổi) |
|
|
|
|
2 |
Tổng doanh thu |
Tr.đồng |
|
|
|
3 |
Tổng chi phí (chưa có lương) |
Tr.đồng |
|
|
|
4 |
Lợi nhuận |
Tr.đồng |
|
|
|
5 |
Tổng các khoản nộp ngân sách Nhà nước |
Tr.đồng |
|
|
|
II |
TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Lao động kế hoạch |
Người |
|
|
|
2 |
Lao động thực tế sử dụng bình quân |
Người |
|
|
|
3 |
Mức lương bình quân theo hợp đồng lao động |
1.000đ/tháng |
|
|
|
4 |
Mức tiền lương bình quân kế hoạch |
1.000đ/tháng |
|
|
|
5 |
Mức tiền lương bình quân thực hiện |
1.000đ/tháng |
|
|
|
6 |
Năng suất lao động bình quân theo....(1) |
Tr.đồng/năm |
|
|
|
7 |
Phần chênh lệch tiền lương của cán bộ chuyên trách đoàn thể |
Tr.đồng |
|
|
|
8 |
Quỹ thưởng an toàn và chế độ đặc thù khác (nếu có) |
Tr.đồng |
|
|
|
9 |
Quỹ tiền lương kế hoạch |
Tr.đồng |
|
|
|
10 |
Quỹ tiền lương thực hiện |
Tr.đồng |
|
|
|
11 |
Quỹ tiền thưởng, phúc lợi phân phối trực tiếp cho người lao động |
Tr.đồng |
|
|
|
12 |
Thu nhập bình quân |
1.000đ/tháng |
|
|
|
Ghi chú: (1) ghi rõ năng suất lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) hoặc tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ.
|
…., ngày ….. tháng….năm…. |