CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------------
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU THỦY SẢN
Số: ........................
Hôm nay, ngày.............................. tại....................................., chúng tôi gồm:
Người bán: ..............................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................
Điện thoại: ................................. Telex: ................................... Fax: ........
Người đại diện: .........................................................................................
Người mua: .............................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................
Điện thoại:. ................................... Telex: .................................. Fax: ...... .
Người đại diện: .........................................................................................
Cả 2 bên đã bàn và thỏa thuận ký kết hợp đồng mua bán cho đợt giao hàng vào tháng....... mặt hàng tôm đông lạnh với những điều kiện và điều khoản sau:
A/ CHI TIẾT VỀ LOẠI HÀNG - GIÁ CẢ VÀ CÁCH PHÂN LOẠI
KÍCH CỠ |
USD/KG/CF JPN PD/PUD W/P |
PHÂN LOẠI |
USD/KG/CF JPN PD/PUD C.TIGER |
PHÂN LOẠI |
08/12 |
13.20 |
|
|
|
13/15 |
12.80 |
|
|
|
16/20 |
12.40 |
|
|
|
21/25 |
11.70 |
|
|
|
26/30 |
10.80 |
Tôm đánh bắt |
9.72 |
|
31/40 |
09.40 |
|
8.46 |
|
41/50 |
08.50 |
|
7.65 |
Tôm đánh bắt |
51/60 |
07.30 |
|
6.57 |
|
61/70 |
06.50 |
|
5.85 |
|
71/90 |
05.70 |
|
5.13 |
|
91/120 |
05.15 |
Tối đa 15 % |
4.64 |
>20 % |
100/200 |
04.75 |
Tối thiểu 25 % |
4.28 |
|
200/300 |
03.75 |
Khoảng 30 % |
3.38 |
30 % |
300/500 |
02.70 |
Khoảng 30 % |
2.43 |
>50 % |
BROKEN |
2.25 |
|
2.03 |
|
PD 4.25200/300 |
4.25 |
|
|
|
- Những mức giá trên đây là giá của tôm (sản phẩm loại 1) hiệu Ngôi sao Minh Hải
- Giá của tôm (sản phẩm loại 1) hiệu SEAPRIMEXCO thấp hơn 0,05 USD mỗi ký so với những mức giá kể trên.
- Giá của tôm (sản phẩm loại 2) thấp hơn tôm loại 1 10%.
B/ SỐ LƯỢNG:
- Loại PD 8/12 71/90 Factory 89 - đánh bắt tự nhiên
- Loại PUD W/P: 42 63 tấn bao gồm:
- Factory 89 khoảng 21 42 tấn
- Factory 69- 97- 23- 65- 61: khoảng 21 tấn
- Loại PD/PUD Cat Tiger (tôm sắt): khoảng 10 - 15 tấn
- Loại PD 200/300: khoảng 700 - 1.000 thùng (kiện)
C/ GIAO HÀNG: Trong vòng .................................................................
Cảng đi (cảng bốc hàng): ...........................................................................
Cảng đến (cảng dỡ hàng): ..........................................................................
D/ THANH TOÁN:
- Bằng thư tín dụng không hủy ngang trả ngay cho toàn bộ số hàng đã giao, việc thanh toán bằng thư tín dụng này do yêu cầu của công ty ABC.
- Chấp nhận đòi tiền bằng điện.
- Ngân hàng thông báo (Ngân hàng bên báo)
- Thanh toán được thực hiện đầy đủ khi xuất trình những chứng từ sau đây:
- Hóa đơn thương mại đã ký
+ Một bộ vận đơn hoàn hảo đã giao hàng lên tàu cho ghi chú cước phí trả trước
+ Giấy chứng nhận xuất xứ do Phòng Thương Mại Việt Nam cấp với 1 bản gốc và 3 bản sao
+ Giấy chứng nhận số lượng- chất lượng- đóng gói với 1 bản gốc 3 bản sao do OMIC/SGC cấp ở cảng đi trước khi xếp hàng lên tàu.
+ Giấy chứng nhận vệ sinh động vật do Văn phòng Kiểm dịch vệ sinh động vật của Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm Việt Nam cấp với 1 bản chính và 3 bản sao.
Hợp đồng được làm thành 4 bản bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 2 bản có giá trị hiệu lực như nhau.
NGƯỜI MUA |
NGƯỜI BÁN |