Hợp đồng thẩm định giá được dùng nhiều nhất

Tham khảo và tải file Hợp đồng thẩm định giá được dùng nhiều nhất tại đây.

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

 

HỢP ĐỒNG THẨM ĐỊNH GIÁ

Số:          /HĐ-BCV

 

Căn c B Lut Dân s ca nước Cng hoà hi ch nghĩa Vit Nam năm 2005; Căn c Lut Doanh nghip s 60/2005/QH11 ngày 12/12/2005 ca Quc Hi;

Căn cPháp lnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 ca U ban Thường vụ Quc hi khoá X các văn bn hướng dn thi hành;

 

Căn c Nghi định s 101/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005 ca Chính Ph về Thm định giá Thông tư s17/2006/TT-BTC ngày 13/03/2006 ca BTài chính hướng dn thưc hin Nghị định 101/2005/NĐ-CP;

 

Căn c Giy chng nhn đăngkinh doanh s 0103038412 do S Kế hoch đầu tư Hà Ni cp cho Công ty CP Tư vnThm định giá doanh nghip;

 

Căn c nhu cu kh năng đáp ng ca hai bên.

 

Hôm nay, ngày      tháng    năm 2009, tại Trụ sở Công ty Cổ phần Tư vấn và  Thẩm

định giá doanh nghiệp, chúng tôi gồm:

 

BÊN A :

  • Địa chỉ           :
  • Đin thoi     :                                               Fax:
  • Đại din         :
  • Chc vụ         :

 

BÊN B : CÔNG TY C PHN TƯ VN THM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIP

  • Địa chỉ           :
  • Đin thoi     :                                                           Fax: 
  • Email             : 
  • Website         :
  • Tài khon       : 
  • Đại diện         :
  • Chc vụ         :

  

Hai bên thoả thuận Hợp đồng thẩm định giá với các điều khoản sau:

 

ĐIỀU 1: TÀI SẢN THẨM ĐỊNH GIÁ

 

Bên A yêu cầu Bên B thẩm định giá tài sản là .............................. của Bên A.

 

(Chi tiết như  Công văn số ........................ ngày ............ của bên A)

 

Bên B chịu trách nhiệm thực hiện dịch vụ thẩm định giá tài sản theo yêu cầu của bên A.

 

ĐIỀU 2: MỤC ĐÍCH THẨM ĐỊNH GIÁ

 

Để Bên A làm cơ sở tham khảo trong việc mua sắm tài sản.

 

ĐIU 3: THI GIAN PHÍ TIN DCH V THM ĐỊNH GIÁ

3.1   Thời gian thẩm định giá: Bên B tiến hành công việc thẩm định giá và trả lời kết quthm định giá bng văn bn sau 10 ngày làm vic (ktkhi Bên A bàn giao cho Bên B đầy đủ h sơ pháp liên quan về Tài sn thm định giá).

3.2   Tiền thu dịch vụ thẩm định giá (tiền Việt Nam - VNĐ): Theo Phụ lục số 01 Quyết định số 01/QĐ-BCV của Giám đốc công ty về việc quy định mức thu tiền dịch vụ Tư vấn và Thẩm định giá tài sản.

 

ĐIU 4: PHƯƠNG THC THANH TOÁN

Phương thức thanh toán: (bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản)

 

Bên A thanh toán số tiền dịch vụ thẩm định giá theo Văn bản thu tiền kèm theo Chứng thư Thẩm định giá của bên B (đã bao gồm thuế VAT) cho bên B trong thời gian 10 ngày sau khi bờn B hoàn thành cụng viccung cấp cho bờn A chứng thư thẩm định.

 

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

 

5.1.  Bên A.

  • Cung cấp cho bên B đầy đủ hồ sơ kinh tế, kỹ thuật và pháp lý của tài sản yêu cầu thẩm định giá. Chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ và tính chính xác của các thông tin đã cung cấp.
  • Cngười đại din liên hệ và gii quyết nhng khó khăn, vướng mc phát sinh trong quá trình thm định giá. To điu kin thun licn thiết trong quá trình thu thp thông tin, h sơ v tài sn cn xác định giá tr t lúc bt đầu cho đến lúc kết thúc để bên B tiến hành vic thm định giá hiu qu.
  • Sdng văn bn kết quthm định giá do bên B cung cp đúng mc đích được ghitrong Hp đồng Văn bn thm định giá. Nếu bên A sdng kết quthm định giá sai mc đích thì phi chu hoàn toàn trách nhim trước pháp lut.
  • Chng thư Thm định giá do bên B phát hành không giá trthay thế cho bt k

loi giy chng nhn quyn s hu tài sn nào thuc quyn qun s dng ca bên A.

  • Thanh toán tin dch vthm định giá cho bên B theo quy định ti Điu 3 và Điu 4 ca Hp đồng này (k cả trường hp không s dng kết qu thm định giá).

 

5.2.  Bên B.

  • Thc hin vic thm định giá tài sn theo đề nghbên A đảm bo tính khách quan, độc lp, chuyên nghip, thn trng theo đúng các quy trình chuyên môn quy định ca pháp lut.
  • Bo đảmmt các thông tin tài liu, h sơ liên quan đến tài sn xác định giá do bên A cung cp.
  • Cấp cho bên A 03 (Ba) bản chính Chứng thư thẩm định giá.
  • Chu trách nhim phápv giá tr ca s lượng tài sn được thm định giás lượng văn bn ban hành về kết qu thm định giá.
  • Cung cp hoá đơn GTGT theo quy định.

 

ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Hai bên cam kết to điu kin thun li cho nhau để thc hin hiu qucác điu khon đã ghi trong Hp đồng này. Mi thay đổi, b sung ni dung ca Hp đồng này phi được hai bên cùng thng nht bng văn bn.
  • Trong quá trình thc hin Hp đồng nếu có vướng mc hoc có tranh chp hai bên cùng nhau bàn bc thương lượng để gii quyết trên tinh thn hp tác. Nếu không th thương lượng, hòa gii được, hai bên thng nht đưa v vic ra gii quyết ti Toàn án kinh tế - Tòa án nhân dân TP. Ni. Quyết định ca Toà án là quyết định cui cùng buc hai bên phi thc hin.
  • Sau 10 ngày k t ngày Bên A thanh toán toàn b giá tr hp đồng nếu không có phát sinh hoc tranh chp thì hp đồng mc nhiên được thanh lý.
  • Hp đồng này hiu lc kể tngày ký và được lp thành 04 bn, mi bên gi 02 bn có giá trpháp như nhau.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Văn bản liên quan