Giấy khai đăng ký xe mẫu số 02

Giấy khai đăng ký xe mẫu số 02 là mẫu giấy khai được ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 của Bộ Công an. Mời bạn đọc tham khảo và tải file tại đây.

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

 

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)

 

A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner's)

Tên chủ xe (Owner's full name): ...........................................................................................

Địa chỉ (Address): .................................................................................................................

Số CMND/Hộ chiếu (Identity Card N0/Passport): ............ cấp ngày ..../..../........ Tại...........

Điện thoại (phone number) ............................... Loại tài sản (ô tô/car, xe máy/motorcar): ...

Nhãn hiệu (Brand): ........................................... Số loại (Model code):.................................

Loại xe (Type): .................................................. Màu sơn (color): .......................................

Năm sản xuất (Year of manufacture): ................ Dung tích (Capacity): .......................... cm3

Số máy (Engine N0): .........................................  Số khung (Chassis N0): .......................

Lý do: Cấp, đổi lại đăng ký, biển số (Reason: issue, exchange, number plates, registation)

...............................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complely responsible before law for the vehicle documents in the file).

 

 

........, ngày (date) ... tháng ... năm ..........
CHỦ XE (Owner's full name)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)
(Sinature, write full name ...........)

 

 

 

B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE:

BIỂN SỐ CŨ: ...........................         BIỂN SỐ MỚI:.............................

Đăng ký mới £     Đổi, cấp lại đăng ký, biển số £      Đăng ký sang tên, di chuyển £

DÁN BẢN CÀ SỐ MÁY SỐ KHUNG (ĐĂNG KÝ TẠM THỜI KHÔNG PHẢI DÁN)

Nơi dán bản cà số máy

 

Nơi dán bản cà số khung

Kích thước bao: Dài .................. m; Rộng .................... m; Cao ................................... m

Tự trọng: ....................................... kg; Kích cỡ lốp: .......................................................

Tải trọng: Hàng hóa: ..................... kg; Trọng lượng kéo theo: .................................. kg;

Kích thước thùng: ......................... mm; Chiều dài cơ sở ......................................... mm;

Số chỗ: ngồi .................................. , đứng ................................ , nằm ............................

THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE

TT

LOẠI CHỨNG TỪ

CƠ QUAN CẤP

SỐ CHỨNG TỪ

NGÀY CẤP

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

4.

 

 

 

 

 

............(1)...............
(Ký, ghi rõ họ tên)

.........., ngày .... tháng .... năm ..........
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

......(2)......
(Ký tên và đóng dấu)

_______________

(1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng: ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng: Ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;

(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng: ở tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng: ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.

Tải về

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Văn bản liên quan