Điều 23. Hồ sơ đăngký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.2. Điều lệ công ty.3. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định này của người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênđược tổ chức quản lý theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 78 Luật Doanh nghiệp.Danh sách người đại diện theo ủyquyền và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tạiĐiều 10 Nghị định này của từng đại diện theo ủy quyền đối với công ty tráchnhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo quyđịnh tại Điểm b Khoản 1 Điều 78 Luật Doanh nghiệp.4. Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:a) Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định này của chủ sở hữu công ty đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân;b) Quyết định thành lập hoặc Giấychứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty làNhà nước);c) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệpđược thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tưnước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các vănbản hướng dẫn thi hành.5. Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức."
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.2. Điều lệ công ty.3. Danh sách thành viên công ty tráchnhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổphần. Danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông nước ngoài là tổ chức.4. Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:a) Một trong các giấy tờ chứng thựccá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định này đối với trườnghợp người thành lập doanh nghiệp là cá nhân;b) Quyết định thành lập hoặc Giấychứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, một trong cácgiấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định này của người đạidiện theo ủy quyền và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thànhlập doanh nghiệp là tổ chức;c) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đốivới trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầutư nước ngoài hoặc tổ chứckinh tế có vốn đầutư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi Đăng ký.
Thời hạn giải quyết
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................. là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................ Fax: .......................................
Email: .................................................................................... Website: ................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................... Giới tính: ......
Sinh ngày: ..................... /..... /........... Dân tộc: .......................... Quốc tịch: ......................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: .....................................................................
Ngày cấp: ...................... /..... /........... Nơi cấp: ....................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ......................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................
Ngày cấp: ...................... /..... /........... Ngày hết hạn: ............ /....... /....... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................ Fax: .......................................
Email: .................................................................................... Website: ................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .....................................................................
Do: ...................................................................... cấp/phê duyệt ngày ............... /....... /.......
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................ Fax: .......................................
Email: .................................................................................... Website: ................................
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu nếu có): Gửi kèm
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên |
|
Chủ tịch công ty |
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ....
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Người đại diện theo pháp luật[2]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................. Giới tính: ....
Chức danh: ...........................................................................................................................
Sinh ngày: ..................... /..... /........... Dân tộc: .......................... Quốc tịch: ......................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: .....................................................................
Ngày cấp: ...................... /..... /........... Nơi cấp: ....................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ......................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................
Ngày cấp: ...................... /..... /........... Ngày hết hạn: ............ /....... /....... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .............
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................
Quốc gia: ...............................................................................
Điện thoại: ............................................................................ Fax: .......................................
Email: …………………………….Website: ........................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................. Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[3]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký và ghi họ tên)[4] |
[1]
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[2] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[3] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[4] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
.............., ngày .... tháng ...... năm .......
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..........................Giới tính: ........................................
Chức danh: ...............................................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../……. Dân tộc: ....................... Quốc tịch: .................................................................
Chứng minh nhân dân số: .........................................................................................................................
Ngày cấp: …../....…/…….. Nơi cấp: ........................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ......................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .....................................................................................................................
Ngày cấp: …../....…/…….. Ngày hết hạn: ……/...…/…… Nơi cấp: .......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax: ..................................................................................
Email: ………………………………………. Website: ...........................................................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ....................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Fax: ..........................................................................
Email: …………………………………………… Website: ....................................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................................
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): ...............
...................................................................................................................................................................
8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty):.............................................. Điện thoại:............................................................................................................. Họ và tên Kế toán trưởng:.................................................................................... Điện thoại:............................................................................................................. |
||||||||||||||||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................... Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trực thuộc tỉnh:.................................................... Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................... Điện thoại: ………………………………………….. Fax:.................................. Email:..................................................................................................................... |
||||||||||||||||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ….../....…/……… |
||||||||||||||||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …/…. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
6 |
Tổng số lao động (dự kiến):................................................................................... |
||||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký xuất khẩu (Có/Không):........................................................................... |
||||||||||||||||||||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng:............................................................................................. Tài khoản kho bạc:................................................................................................. |
||||||||||||||||||||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
10 |
Ngành, nghề kinh doanh chính1:........................................................................... ............................................................................................................................... |
1 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
i) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
ii) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |