Bước 2: Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Treo biển tại trụ sở công ty;
- Thông báo áp dụng phương pháp tính thuế;
- Mở tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp, đăng ký mẫu 08 tài khoản ngân hàng với cơ quan thuế, đăng ký nộp thuế điện tử;
- Đăng ký chữ ký số điện tử thực hiện nộp thuế điện tử;
- In và đặt in hóa đơn;
- Kê khai và nộp thuế môn bài;
- Góp vốn đầy đủ đúng hạn trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày cấp đăng ký kinh doanh.
Khi kinh doanh khách sạn, Quý khách hàng sẽ thực hiện đăng ký ngành nghề Dịch vụ lưu trú ngắn ngày với mã ngành 5510. Đối với những khách sạn có kết hợp cung cấp dịch vụ ăn uống thì có thể tham khảo thêm một số mã ngành:
STT | TÊN NGÀNH NGHỀ | MÃ NGÀNH |
1 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới) | 5621 |
2 | Dịch vụ ăn uống khác | 5629 |
3 | Dịch vụ phục vụ đồ uống | 5630 |
Lưu ý: Khi kinh doanh khách sạn kèm theo dịch vụ ăn uống, ngoài việc đáp ứng điều kiện về kinh doanh khách sạn thì doanh nghiệp cần đáp ứng điều kiện khác như về an toàn vệ sinh thực phẩm, điều kiện kinh doanh rượu,… trong suốt quá trình hoạt động.
Thời hạn giải quyết
PHỤ LỤC I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
…., ngày … tháng … năm………
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………..................…….. Giới tính: .....................
Sinh ngày: …../…../……. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: .....................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …../....…/…….. Nơi cấp: .................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …../....…/…….. Ngày hết hạn: ………/...…/…… Nơi cấp: ............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax: ............................................................
Email: ………………………………………. Website: ....................................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ...................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Fax: ....................................................
Email: …………………………………………… Website: .............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn đầu tư ban đầu:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ...................................................................................................
Trong đó: ............................................................................................................................
- Tiền Việt Nam: ................................................................................................................
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ..............................................................................................
- Vàng: ...............................................................................................................................
- Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: .............
............................................................................................................................................
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): ........................................................
............................................................................................................................................
5. Vốn pháp định: (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ):
............................................................................................................................................
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):.................................................................. Điện thoại:............................................................................................................. Họ và tên Kế toán trưởng:.................................................................................... Điện thoại:............................................................................................................. |
||||||||||||||||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):.............................................................................................. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................... Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................ Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................... Điện thoại: ………………………………………….. Fax:................................... Email:..................................................................................................................... |
||||||||||||||||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ….../...…/…… |
||||||||||||||||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …/…. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
6 |
Tổng số lao động (dự kiến):................................................................................... |
||||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký xuất khẩu (Có/Không):............................................................................ |
||||||||||||||||||||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng:............................................................................................. Tài khoản kho bạc:................................................................................................. |
||||||||||||||||||||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
10 |
Ngành, nghề kinh doanh chính1:............................................................................ ............................................................................................................................... |
1 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh khác, không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |