Thủ tục đăng ký kinh doanh khách sạn

Thủ tục đăng ký kinh doanh khách sạn theo đúng những quy định của pháp luật. Hướng dẫn làm thủ tục bao gồm hồ sơ, trình tự đăng ký kinh doanh khách sạn cùng đầy đủ các giấy tờ liên quan.

Nội dung văn bản

Cỡ chữ
Theo quy định pháp lý của Nghị định số 92/2007/NĐ-CP, Nghị định 59/2006/NĐ-CP, Thông tư 33/2010/TT-BCA của Bộ Công an, Thông tư 88/2008, Nghị định 158/2013/NĐ-CP, Thủ tục đăng ký kinh doanh khách sạn sẽ được triển khai như sau:
 
Cơ quan thực hiện: Sở kế hoạch đầu tư
 
Điều kiện thực hiện kinh doanh khách sạn:
 
Các điều kiện chung bao gồm:
 
– Có đăng ký kinh doanh lưu trú du lịch;
 
– Có biện pháp bảo đảm an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường, an toàn, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của pháp luật đối với cơ sở lưu trú du lịch.
 
Các điều kiện cụ thể bao gồm:
 
– Bảo đảm yêu cầu tối thiểu về xây dựng, trang thiết bị, dịch vụ, trình độ chuyên môn, ngoại ngữ của người quản lý và nhân viên phục vụ theo tiêu chuẩn xếp hạng tương ứng đối với mỗi loại, hạng;
 
– Điều kiện về an ninh trật tự:
 
Được đăng ký, cấp phép hoặc thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam;
Điều kiện về người chịu trách nhiệm về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh:
Đối với người Việt Nam không được thuộc các trường hợp: đã bị khởi tố hình sự; có tiền án chưa được xóa án tích, đang trong thời gian được tạm hoãn chấp hành hình phạt tù, bị cấm kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự;…
 
Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang hộ chiếu nước ngoài và người nước ngoài, không thuộc trường hợp chưa được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp phép cư trú;
 
Đủ điều kiện về an toàn phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy;
Phải có phương án bảo đảm an ninh, trật tự.
 
 
Thành phần 1 bộ hồ sơ bao gồm:
 
– Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
 
– Điều lệ công ty;
 
– Danh sách thành viên hoặc cổ đông công ty (nếu là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần);
 
– Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực:
 
Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các thành viên là cá nhân;
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức và văn bản ủy quyền; Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức;
– Quyết định góp vốn đối với thành viên là tổ chức;
 
– Giấy uỷ quyền cho Luật Việt An (trong trường hợp lựa chọn dịch vụ của công ty).
 
Trình tự thực hiện
 
Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ tại Sở kế hoạch đầu tư

Bước 2: Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
 
Bước 3: Khắc dấu và thông báo mẫu dấu
 
Thủ tục cần thực hiện sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
 
  • Treo biển tại trụ sở công ty;
  • Thông báo áp dụng phương pháp tính thuế;
  • Mở tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp, đăng ký mẫu 08 tài khoản ngân hàng với cơ quan thuế, đăng ký nộp thuế điện tử;
  • Đăng ký chữ ký số điện tử thực hiện nộp thuế điện tử;
  • In và đặt in hóa đơn;
  • Kê khai và nộp thuế môn bài;
  • Góp vốn đầy đủ đúng hạn trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày cấp đăng ký kinh doanh.

Khi kinh doanh khách sạn, Quý khách hàng sẽ thực hiện đăng ký ngành nghề Dịch vụ lưu trú ngắn ngày với mã ngành 5510. Đối với những khách sạn có kết hợp cung cấp dịch vụ ăn uống thì có thể tham khảo thêm một số mã ngành:

STT TÊN NGÀNH NGHỀ MÃ NGÀNH
1 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới) 5621
2 Dịch vụ ăn uống khác 5629
3 Dịch vụ phục vụ đồ uống 5630

Lưu ý: Khi kinh doanh khách sạn kèm theo dịch vụ ăn uống, ngoài việc đáp ứng điều kiện về kinh doanh khách sạn thì doanh nghiệp cần đáp ứng điều kiện khác như về an toàn vệ sinh thực phẩm, điều kiện kinh doanh rượu,… trong suốt quá trình hoạt động.

 

Thời hạn giải quyết

1. Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép doanh nghiệp tư nhân
 
Thời gian thực hiện: 20 – 30 ngày có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 
Cơ quan cấp: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh, thành phố​.
 
2. Giấy phép đủ điều kiện Phòng cháy chữa cháy
 
Thời gian thực hiện: 15 ngày có giấy phép Phòng cháy chữa cháy.
Cơ quan cấp:  Phòng cháy chữa cháy quận/ huyện hoặc tỉnh, thành phố tùy quy mô và số tầng xây dựng.​​ 
Hồ sơ gồm: Đơn, phương án PCCC, sơ đồ khách sạn, sơ đồ thoát hiểm, danh sách lực lượng chữa cháy tại chỗ...
Cơ quan cảnh sát PCCC sẽ thường xuyên kiểm tra khách sạn để đảm bảo luôn duy trì mọi điều kiện tốt nhất về phòng cháy chữa cháy.
 
3. Giấy chứng nhận an ninh trật tự 
 
Thời gian thực hiện: 7 – 10 ngày cấp giấy chứng nhận.
Cơ quan cấp: Công an quản lý hành chính và trật tự an toàn xã hội tỉnh, thành phố.
 4. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm 
 
Thời gian thực hiện: 30 – 40 ngày có giấy chứng nhận vệ sinh ATTP
Cơ quan cấp: Ban quản lý an toàn thực phẩm cấp giấy chứng nhận (thuộc sở Y tế)
Doanh nghiệp phải tổ chức các khóa đào tạo, kiểm tra sức khỏe cho nhân viên.
Thời hạn của giấy chứng nhận là 3 năm.
 5. Giấy phép cam kết bảo vệ môi trường
 
Thời gian thực hiện: 15 – 20 ngày cấp giấy chứng nhận
Cơ quan cấp: Phòng tài nguyên môi trường​ địa phương.​
 
Kết quả thực hiện: Giấy phép đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh khách sạn và được hoạt động tại trụ sở.
 
Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, mời bạn xem chi tiết bên dưới, hoặc tải file định dạng .doc để in:
 

PHỤ LỤC I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

…., ngày … tháng … năm………

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………..................…….. Giới tính: .....................

Sinh ngày: …../…../……. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: .....................................

Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................

Ngày cấp: …../....…/…….. Nơi cấp: .................................................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ...............................................

Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................

Ngày cấp: …../....…/…….. Ngày hết hạn: ………/...…/…… Nơi cấp: ............................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Điện thoại: …………………………………. Fax: ............................................................

Email: ………………………………………. Website: ....................................................

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

1. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .........................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ...................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Điện thoại: ………………………………………. Fax: ....................................................

Email: …………………………………………… Website: .............................................

3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn đầu tư ban đầu:

Tổng số (bằng số; VNĐ): ...................................................................................................

Trong đó: ............................................................................................................................

- Tiền Việt Nam: ................................................................................................................

- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ..............................................................................................

- Vàng: ...............................................................................................................................

- Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: .............

............................................................................................................................................

- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): ........................................................

............................................................................................................................................

5. Vốn pháp định: (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ):       

............................................................................................................................................

6. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):..................................................................

Điện thoại:.............................................................................................................

Họ và tên Kế toán trưởng:....................................................................................

Điện thoại:.............................................................................................................

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):..............................................................................................

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................

Tỉnh/Thành phố:.....................................................................................................

Điện thoại: ………………………………………….. Fax:...................................

Email:.....................................................................................................................

3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ….../...…/……

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

 

Hạch toán phụ thuộc

 

 

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …/….

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động (dự kiến):...................................................................................

7

Đăng ký xuất khẩu (Có/Không):............................................................................

8

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng:.............................................................................................

Tài khoản kho bạc:.................................................................................................

9

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng

 

Tiêu thụ đặc biệt

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

Tài nguyên

 

Thu nhập doanh nghiệp

 

Môn bài

 

Tiền thuê đất

 

Phí, lệ phí

 

Thu nhập cá nhân

 

Khác

 

 

10

Ngành, nghề kinh doanh chính1:............................................................................

...............................................................................................................................

1 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

Tôi cam kết:

- Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh khác, không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………
- ………………
- ………………

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)

 
 
* Các mẫu giấy liên quan đến Thủ tục đăng ký kinh doanh khách sạn, mời các bạn tải file word về để in.

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Văn bản liên quan