BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU
Tên doanh nghiệp: ..........................................................; Địa chỉ: ................................................................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ................................................................................................................................................................................
Hồ sơ thanh khoản quý: ............................., năm ..........
STT |
Tên/Mã nguyên liệu, vật tư |
Nguyên liệu, vật tư (NL, VT) nhập khẩu |
Nguyên liệu, vật tư đã sử dụng sản xuất sản phẩm xuất khẩu |
NL, VT xuất trả lại |
Lượng NV, VT tồn cuối quý |
|||||||||||||
Tờ khai nhập khẩu |
Lượng NL, VT tồn của quý trước chuyển sang |
Đơn vị tính |
Tên/ mã sản phẩm xuất khẩu |
Tờ khai xuất khẩu |
Định mức NL, VT (kể cả hao hụt đơn vị sản phẩm |
Lượng NL, VT sử dụng sản xuất SPXK |
Tờ khai xuất khẩu (số, ký hiệu; ngày đăng ký) |
Lượng NL, VT xuất trả lại |
||||||||||
Số; ký hiệu; ngày đăng ký |
Ngày hoàn thành thủ tục hải quan |
Lượng nguyên liệu vật tư nhập khẩu |
Số; ký hiệu; ngày đăng ký |
Ngày hoàn thành thủ tục hải quan |
Lượng sản phẩm xuất khẩu |
ĐV tính |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.........., ngày....tháng....năm...... |
........., ngày....tháng....năm.... |
|||||||||||||||||
Công chức hải quan kiểm tra đối chiếu |
Giám đốc Doanh nghiệp |
|||||||||||||||||
Ghi chú:
(1) - Cột (15) và (16) chỉ áp dụng đối với những trường hợp xuất khẩu nguyên liệu, vật tư trong quý thanh khỏan
(2) - Lượng NV, VT tồn cuối quý tại cột (17) = lượng NL, VT nhập khẩu trong quý tại cột (5) + lượng NL, VT tồn của quý trước tại cột (6) - Lượng NL, VT sử dụng sản xuất SP xuất khẩu cột (14) - Lượng NL, VT xuất trả cột (16)