1. Mẫu hợp đồng kinh tế xây dựng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
SỐ: /HĐKT
V/v .........................................................................................
- Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005/QHH11 ngày 14/06/2005;
- Căn cứ nghị định số 16/NĐCP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý và xây dựng công trình;
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên;
Hôm nay, ngày ....... tháng ....... năm 2018, tại .......................... chúng tôi gồm có:
A/ Đại diện bên A:
Đại diện:....................................................................... Chức vụ:..............................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Tài khoản:.................................................................................................................
MST:................................................................. Điện thoại:......................................
B/ Đại diện bên B:
Đại diện:....................................................................... Chức vụ:..............................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Tài khoản:.................................................................................................................
MST:................................................................. Điện thoại:......................................
Hai bên cùng nhau bàn bạc thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với những điều khoản sau:
Điều I: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên A đồng ý giao cho bên B nhận thi công công trình: ................................................., với khối lượng công việc cụ thể như sau:
- Thu hồi cột bê tông đơn loại 6,5m : 3 cột
- Thu hồi cột bê tông loại 6,5m : 1 cột
- Dựng cột bê tông đơn 6,5m : 3 cột
- Dựng cột bê tông đôi 6,5m : 1 cột
- Đổ bê tông gốc cột đơn : 3 ụ
- Đổ bê tông gốc cột ghép : 1 ụ
- Căng chỉnh độ chùng cáp đồng treo : 0,5 km
- Căng chỉnh độ chùng cáp đồng treo : 2 km
- Căng chỉnh độ chùng cáp quang treo : 1 km
ĐIỀU III: ĐỊA ĐIỂM THI CÔNG:
..................................................................................................................................
ĐIỀU IV: TIẾN ĐỘ VÀ NGHIỆM THU CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
- Ngày khởi công: Ngày ......tháng......năm.....
- Ngày hoàn thành: Ngày...... tháng ........năm.....
Điều V : GIÁ TRỊ VÀ HÌNH THỨC THANH QUYẾT TOÁN:
- Giá trị hợp đồng trước thuế là: ...................đ
- Thuế VAT 10%: ...................đ
- Tổng giá trị hợp đồng: ....................đ
Bằng chữ: (..........................................................................................................).
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào công ty.
- Ngay sau khi bàn giao công trình đã hoàn thành hai bên tiến hành nghiệm thu quyết toán và thanh lý hợp đồng.
Điều VI: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
+ Trách nhiệm A:
- Bàn giao mặt bằng cho bên B thi công, hồ sơ thiết kế thi công.
- Cử cán bộ kỹ thuật theo dõi, giám sát quá trình sửa chữa thi công công trình và giải quyết các vấn đề phát sinh tại công trình.
+ Trách nhiệm bên B:
- Lập phương án thi công trên cơ sở thiết kế kỹ thuật.
- Huy động nhân lực, máy móc thi công theo phương án được duyệt, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật công trình.
- Tuân thủ các quy định đảm bảo an toàn trong lao động và đảm bảo vệ sinh môi trường.
Điều VII: TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT TRONG VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG:
- Nếu bên nào thực hiện không đúng theo hợp đồng, không đúng với thoả thuận về chất lượng, tiến độ công trình, thời hạn thanh toán thì bên vi phạm phải chịu phạt hợp đồng theo quy định của pháp luật.
- Nếu bên B thi công, sửa chữa không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật chất lượng của công trình phải sửa chữa và làm lại.
- Việc vi phạm hợp đồng của các bên mà gây thiệt hại vật chất cho phía bên kia thì bên vi phạm phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại giá trị thực tế.
Điều VIII: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
Hợp đồng được thành lập 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau
Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A
2. Mẫu Biên bản thanh lý hợp đồng:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Số:......../TLHĐ
Căn cứ hợp đồng kinh tế số: /HĐKT ngày ....... tháng ......năm 2018 được ký kết giữa công ty .....................và Công ty ................................................
Căn cứ biên bản nghiệm thu ngày ......... tháng ........ năm .......
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm ....... tại ............................. chúng tôi gồm:
A/ Đại diện bên A: TRUNG TÂM VIỄN THÔNG TAM ĐẢO
Đại diện:....................................................................... Chức vụ:..............................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Tài khoản:.................................................................................................................
MST:................................................................. Điện thoại:......................................
B/ Đại diện bên B: CT CP ĐẦU TƯ XD VÀ PT THƯƠNG HIỆU TAKASIMA
Đại diện:....................................................................... Chức vụ:..............................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Tài khoản:.................................................................................................................
MST:................................................................. Điện thoại:......................................
Hai bên cùng nhau thống nhất thanh lý hợp đồng kinh tế số: /HĐKT về việc bên A hợp đồng thi công, Công trình: .................................... , Bên A thanh toán số tiến như ký kết trong hợp đồng cho bên B cụ thể:
+ Tổng giá trị thanh toán :.....................................
Bằng chữ: ......................................................................................
Hai bên nhất trí thanh lý hợp đồng đã ký ngày ....../...../2010 Hợp đồng chấm dứt hiệu lực khi hai bên ký biên bản thanh lý hợp đồng.
Biên bản được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A