CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
(V/v Thi không, lắp đặt nội thất nhà ở)
Căn cứ vào nhu cầu thực tế và khả năng của hai bên,
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm 20..., chúng tôi gồm:
Bên giao khoán: ...................................... (gọi tắt là bên A).
- Số CMND: 320782.... Ngày cấp: 2.../.../20... Nơi cấp: CA tỉnh .....
STT |
Tên hàng |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Tủ lạnh Hitachi |
Chiếc |
1 |
37.100.000 |
37.100.000 |
2 |
Máy giặt Panasonic |
Chiếc |
1 |
9.790.000 |
9.790.000 |
3 |
Máy tính xách tay (DELL VOSTRO V5468C) |
Chiếc |
1 |
16.390.000 |
16.390.000 |
4 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
1 |
19.000.000 |
19.000.000 |
5 |
Bộ nồi từ Faster |
Bộ |
1 |
3.360.000 |
3.360.000 |
6 |
Bếp gas âm Sunhouse SHB-5538 |
Chiếc |
1 |
4.500.000 |
4.500.000 |
7 |
Giường ngủ 1m6x2 thao lao |
Chiếc |
1 |
12.800.000 |
12.800.000 |
8 |
Tủ áo gỗ căm xe 1m6 |
Chiếc |
1 |
17.600.000 |
17.600.000 |
9 |
Tủ thờ gỗ căm xe 6 chân (chạm) |
Chiếc |
1 |
19.100.000 |
19.100.000 |
10 |
Giá võng xếp Inox |
Chiếc |
1 |
1.750.000 |
1.750.000 |
11 |
Ghế dây gỗ |
Chiếc |
1 |
4.860.000 |
4.860.000 |
12 |
Ghế nhựa |
Chiếc |
10 |
61.000 |
610.000 |
13 |
Bàn học |
Chiếc |
1 |
7.400.000 |
7.400.000 |
14 |
Bàn ủi phun nước Philips GC536 |
Chiếc |
1 |
4.800.000 |
4.800.000 |
Tổng cộng |
159.060.000 |
- Địa chỉ thường trú: ấp ...., xã ....., Tp. ....., tỉnh ......
Bên nhận khoán: .......................................(gọi tắt là Bên B).
- Số CMND: 321074... Ngày cấp: ..../..../20.... Nơi cấp: CA tỉnh .....
- Địa chỉ thường trú: ấp ...., xã .... Tp. ....., tỉnh .....
Hai bên thoả thuận ký kết Hợp đồng với các nội dung sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Bên B nhận cung cấp, lắp đặt hoàn thiện, cung cấp nội thất cho bên A như sau:
Danh mục công việc giao khoán
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
- Tổng giá trị Hợp đồng: .......000.000 đồng (.........triệu đồng chẵn).
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
3.1. Thanh toán
+ Đợt I: Bên A đặt cọc, tạm ứng cho bên B số tiền: ........000.000 đồng ngay sau khi Hợp đồng được ký.
+ Đợt II: Bên A sẽ thanh toán cho bên B số tiền còn lại sau khi hai bên bàn giao đưa vào sử dụng.
3.2. Hình thức thanh toán:
Tiền mặt hoặc chuyển khoản qua tài khoản chủ tài khoản:
Ông/bà........................................
Số tài khoản:...............................
Mở tại: Ngân hàng......................
ĐIỀU 4: THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
- Thời gian: Hợp đồng có hiệu lực thi công trong vòng 60 ngày kể từ ngày bên A đặt cọc cho bên B. Quá thời hạn trên thì thực hiện gia hạn hợp đồng.
- Địa điểm: ấp ...., xã ...., Tp. ...., tỉnh .....
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
5.1. Trách nhiệm của Bên A:
- Bên A có trách nhiệm bàn giao mặt bằng đúng tiến độ để Bên B tiến hành thi công lắp đặt.
- Nghiệm thu và nhận bàn giao khi bên B hoàn thành xong.
- Thanh toán cho bên B đúng theo điều 3 của Hợp đồng..
5.2.Trách nhiệm của Bên B:
- Đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, số lượng, thông số kỹ thuật,…thời gian.
- Đảm bảo an toàn về người và tài sản trong quá trình thi công.
Đại Diện Bên A Đại Diện Bên B
....................................... ..........................................