Bảng lương quân đội, công an 2019 có sự điều chỉnh

17/12/2018 10:01 Tin mới
Do mức lương cơ sở tăng lên 1,49 triệu đồng/tháng nên lương của quân đội, công an năm 2019 cũng có sự điều chỉnh. Xem bảng lương quân đội, công an 2019.

Từ ngày 01/07/2019, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1,39 triệu đồng/tháng lên 1,49 triệu đồng/tháng. Chính vì thế mà mức lương của lực lượng quân đội, công an cũng sẽ được điều chỉnh. Dưới đây là bảng lương quân đội, công an năm 2019.
 

BẢNG LƯƠNG THEO CẤP BẬC QUÂN HÀM

Đơn vị: đồng
 

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2019

Mức lương từ 1/7/2019

1

Đại tướng

10,40

14,456,000

15,496,000

2

Thượng tướng

9,80

13,622,000

14,602,000

3

Trung tướng

9,20

12,788,000

13,708,000

4

Thiếu tướng

8,60

11,954,000

12,814,000

5

Đại tá

8,00

11,120,000

11,920,000

6

Thượng tá

7,30

10,147,000

10,877,000

7

Trung tá

6,60

9,174,000

9,834,000

8

Thiếu tá

6,00

8,340,000

8,940,000

9

Đại úy

5,40

7,506,000

8,046,000

10

Thượng úy

5,00

6,950,000

7,450,000

11

Trung úy

4,60

6,394,000

6,854,000

12

Thiếu úy

4,20

5,838,000

6,258,000

13

Thượng sĩ

3,80

5,282,000

5,662,000

14

Trung sĩ

3,50

4,865,000

5,215,000

15

Hạ sĩ

3,20

4,448,000

4,768,000


BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN

Số TT

Chức danh

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

Hệ số lương

 

3,85

 

 

4,20

 

 

4,55

 

4,90

 

5,25

 

5,60

 

5,95
 

 

6,30

 

6,65

 

7,00

 

7,35

 

7,70

 

Mức lương đến 30/6/2019

5,351,500  

5,838,000  

6,324,500  

6,811,000  

7,297,500  

7,784,000  

8,270,500  

8,757,000  

9,243,500  

9,730,000  

10,216,500  

10,703,000  

 

Mức lương từ 1/7/2019

5,736,500

6,258,000

6,779,500

7,301,000

7,822,500

8,344,000

8,865,500

9,387,000

9,908,500

10,430,000

10,951,500

11,473,000

b

Nhóm 2

Hệ số lương

 

3,65

 

4,00

 

4,35

 

4,70

 

5,05

 

5,40

 

5,75

 

6,10

 

6,45

 

6,80

 

7,15

 

7,50

 

Mức lương đến 30/6/2019

5,073,500  

5,560,000  

6,046,500  

6,533,000  

6,533,000  

7,506,000  

7,992,500  

8,479,000  

8,479,000  

8,479,000  

9,938,500  

10,425,000  

 

Mức lương từ 1/7/2019

5,438,500

5,960,000

6,481,500

7,003,000

7,524,500

8,046,000

8,567,500

9,089,000

9,610,500

10,132,000

10,653,500

11,175,500

2

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Nhóm 1

Hệ số lương

 

3,50

 

3,80

 

4,10

 

4,40

 

4,70

 

5,00

 

5,30

 

5,60

 

5,90

 

6,20

 

 

 

Mức lương đến 30/6/2019

4,865,000  

5,282,000  

5,699,000  

6,116,000  

6,533,000  

6,950,000  

7,367,000  

7,784,000  

8,201,000  

8,201,000  

   

 

Mức lương từ 1/7/2019

5,215,000

5,662,000

6,109,000

6,556,000

7,003,000

7,450,000

7,897,000

8,344,000

8,791,000

9,238,000

   

b

Nhóm 2

Hệ số lương

 

3,20

 

3,50

 

3,80

 

4,10

 

4,40

 

4,70

 

5,00

 

5,30

 

5,60

 

5,90

 

 

 

Mức lương đến 30/6/2019

4,448,000  

4,865,000  

5,282,000  

5,699,000  

6,116,000  

6,116,000  

6,950,000  

7,367,000  

7,367,000  

8,201,000  

   

 

Mức lương từ 1/7/2019

4,768,000

5,215,000

5,662,000

6,109,000

6,556,000

7,003,000

7,450,000

7,897,000

8,344,000

8,791,000

   

3

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

Hệ số lương

 

3,20

 

3,45

 

3,70

 

3,95

 

4,20

 

4,45

 

4,70

 

4,95

 

5,20


5,45

 

 

 

Mức lương đến 30/6/2019

4,448,000  

4,795,500  

5,143,000  

5,490,500  

5,838,000  

6,185,500  

6,533,000  

6,880,500  

7,228,000  

7,575,500

   

 

Mức lương đến 1/7/2019

4,768,000

5,140,500

5,513,000

5,885,500

6,258,000

6,630,500

7,003,000

7,375,500

7,748,000

8,120,500

   

b

Nhóm 2

Hệ số lương

 

2,95  

 

3,20

 

3,45

 

3,70

 

3,95

 

4,20

 

4,45

 

4,70

 

4,95

 

5,20

 

 

 

Mức lương đến 30/6/2019

4,100,500  

4,448,000  

4,795,500  

5,143,000  

5,490,500  

5,838,000  

6,185,500  

6,533,000  

6,880,500  

7,228,000  

   

 

Mức lương đến 1/7/2019

4,395,500

4,768,000

5,140,500

5,513,000

5,885,500

6,258,000

6,630,500

7,003,000

7,375,500

7,748,000

   
 
Đơn vị: đồng
 

Xem thêm các tin liên quan:

>>Bảng lương cơ sở năm 2019 của cán bộ, công viên chức

>>Tăng lương tối thiểu vùng 2019 chính thức từ 1/1/2019

>>Lương của chủ tịch nước năm 2018 chưa đến 20 triệu đồng/tháng


 

ThanhNT