Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Thông báo 3687/TB-KBNN lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

Tóm lược

Thông báo 3687/TB-KBNN lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08 năm 2018 do Kho bạc Nhà nước ban hành ngày 31/07/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: Kho bạc Nhà nước / Phó tổng giám đốc - Đặng Thị Thủy
Số hiệu: 3687/TB-KBNN
Loại văn bản: Thông báo
Ngày ban hành: 31/07/2018
Ngày hiệu lực: 31/07/2018
Lĩnh vực: Tài chính - Ngân hàng,

Nội dung văn bản

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3687/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 08 NĂM 2018

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 08 năm 2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 08 năm 2018 là 1 USD = 22.648 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 08 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đặng Thị Thủy

 

(Kèm theo Thông báo số 3687/TB-KBNN ngày 31/07/2018 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.051

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

388

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

712

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

26.645

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

946

ALBANIA

LEK

17

ALL

211

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.205

BULGARIA

LEV

19

BGN

13.562

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

150

HUNGARY

FORINT

21

HUF

82

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

364

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.734

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1.037

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.321

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

174

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.648

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

188

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

832

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

29.800

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.885

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3.048

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.877

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10.202

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

204

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

100

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN

BAHT

45

THB

680

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.776

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.072

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.588

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.786

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.561

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

496

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.776

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17.422

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.653

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.578

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

193

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

91

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16.531

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

8.451

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

496

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.399

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

40

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

89

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

9.059

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

41

MYANMA

KYAT

68

MMK

16

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.268

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

44

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

827

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

25.447

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

4.631

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.365

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.222

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

426

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

59

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

330

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

142

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

270

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.454

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.407

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

128

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

120

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.926

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.648

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

740

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.806

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75.493

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

22.648

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

10.202

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

315

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

22.648

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

59.600

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

11.324

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

11.381

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

7

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6.188

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

173

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.306

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

40

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

3.028

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

64

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

206

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

74

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

3

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.722

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.722

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

738

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

0

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

56.620

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1.037

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

125

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

2.810

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

60

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

216

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

26

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8.388

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

17.289

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8.388

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8.388

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

44.408

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

47

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

12.868

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

31.899

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

65

HAITI

GOURDE

139

HTG

344

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

225

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.364

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

6.222

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

223

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

223

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

661

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8.388

USSR

RUP XO VIET

147

USR

364

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.399

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.947

SAMOA

TALA

150

WST

8.546

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

3

VANUATU

VATU

152

VUV

209

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

17.289

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

59.600

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.725

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

17.289

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8.388

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

10.734

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

6

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

241

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.242

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

847

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

27.287

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

6.171

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.469

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

54

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

35

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

14

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.510

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

470

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

89

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

35

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15.407

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.936

GEORGIA

LARI

175

GEL

9.282

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

8.388

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

223

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8.388

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

22.648

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

13

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.584

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

110

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.642

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.680

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.722

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.588

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.722

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.722

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

6.039

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.222

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

330

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

113

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.306

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

3.048

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13.562

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

13.401

BOTSWANA

PULA

200

BWP

2.192

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

9.720

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8.388

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.406

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

120

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

456

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

6.720

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

10

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

433

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

333

MALAWI

KWACHA

214

MWK

32

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
31/07/2018
31/07/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
3687/TB-KBNN
3687/TB-KBNN

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Tải về

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

T

Thông báo 5362/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11 năm 2018

Ban hành: 31/10/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
T

Thông báo 4752/TB-KBNN lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

Ban hành: 28/09/2018 Trạng thái: Chưa xác định
T

Thông báo 4281/TB-KBNN năm 2018 lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

Ban hành: 31/08/2018 Trạng thái: Chưa xác định
T

Thông báo 3687/TB-KBNN lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

Ban hành: 31/07/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký