BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1866/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 21 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN VITRO ĐƯỢC GIA HẠN SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 01
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 21 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được gia hạn số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 01.
Điều 2. Thời gian gia hạn số đăng ký là 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán in vitro.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
21 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN VITRO GIA HẠN SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 01
(Số đăng ký hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký Quyết định)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1866/QĐ-BYT ngày 19/3/2018)
1. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ) Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305, Mannheim, Đức)
STT |
Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính |
Hoạt chất chính- Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Elecsys ACTH (định lượng nội tiết tố kích thích vỏ thượng thận (ACTH) trong huyết tương người chống đông bằng EDTA.) |
Vi hạt phủ streptavidin 0,72mg/mL, kháng thể đơn dòng kháng ACTH có gắn Biotin (từ chuột) 0,3 mg/L, kháng thể đơn dòng kháng ACTH đánh dấu bằng phức hợp ruthenium (từ chuột) 0,3 mg/L |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP-0512-12 |
2 |
Elecsys Anti-CCP (bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng trong huyết thanh và huyết tương người) |
Vi hạt phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, các peptide (tổng hợp) vòng gắn với citrullin, được gắn với biotin 1,1 µg/mL, kháng thể đơn dòng kháng IgG người (từ chuột) đánh dấu ruthenium 0,75 µg/mL, huyết thanh người chứa kháng thể Anti-CCP (từ người) 20 U/mL, huyết thanh người chứa kháng thể Anti-CCP (từ người) 200 U/mL |
Dạng lỏng và đông khô |
07 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP-0514-12 |
3 |
Elccsys Cortisol (để định lượng cortisol trong huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và nước bọt người) |
Vi hạt phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, Kháng thể đa dòng kháng cortisol đánh dấu biotin (từ cừu) 90 ng/mL, Dẫn xuất cortisol (tổng hợp) đánh dấu phức hợp ruthenium 25 ng/mL |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP-0516-12 |
4 |
Elecsys C-Peptide (để định lượng C-peptide trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người) |
Vi hạt phủ Streptavidin 0,72 ng/mL, kháng thể đơn dòng kháng C-Peptide gắn biotin (từ chuột) 1 mg/L, Kháng thể đơn dòng kháng C- peptide (từ chuột) đánh dấu ruthenium 0,4 mg/L |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0517-12 |
5 |
Elecsys Digoxin (định lượng digoxin trong huyết thanh và huyết tương người) |
Vi hạt phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, Kháng thể đơn dòng kháng digoxin (chuột) được đánh dấu với phức hợp ruthenium 15 µg/L, Digoxigenin gắn biotin 1,06 ng/mL |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0518-12 |
6 |
Elecsys HBsAg II quant (định lượng kháng nguyên bề mặt viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người đã xác định dương tính HBsAg) |
Vi hạt phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, Kháng thể đơn dòng kháng HBsAg gắn với biotin (từ chuột) 0,5 µg/L, Kháng thể đơn dòng kháng HBsAg gắn với biotin (từ chuột) 0,3 µg/L, Kháng thể đơn dòng kháng HBsAg (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium 1,3 µg/L, Kháng thể đa dòng kháng HBsAg (từ cừu) đánh dấu bảng phức hợp ruthenium 1,0 µg/L, Huyết thanh người âm tính HBsAg 0,125 mL, HBsAg trong huyết thanh người khoảng 0,5 IU/mL, Huyết thanh người âm tính với HBsAg và kháng thể kháng-HBs 0,125 mL |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0476-12 |
7 |
Elecsys Folate III (định lượng folate trong huyết thanh và huyết tương người) |
Vi hạt phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, Protein gắn kết folate được đánh dấu bằng ruthenium 75 µg/L, Folate gắn biotin 17 µg/L, Biotin 120 µg/L. |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0519-12 |
8 |
Elecsys PTH (xác định hàm lượng hormone cận giáp trong huyết thanh và huyết tương người) |
Vi hạt phủ streptavidin 0,72 mg/mL, kháng thể đơn dòng kháng PTH (từ chuột) gắn biotin 2,3 mg/L, kháng thể đơn dòng kháng PTH (từ chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 2,0 mg/L, |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0419-11 |
9 |
Elecsys Testosterone II (định lượng testosterone trong huyết thanh và huyết tương người) |
Vi hạt phủ streptavidin 0,72 mg/mL, kháng thể đơn dòng kháng testosterone gắn biotin (từ cừu) 40 ng/mL, dẫn chất testosterone gắn với phức hợp ruthenium 1,5 ng/ml. |
Dạng lỏng |
07 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0427-11 |
10 |
Elecsys total P1NP |
Vị hạt phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, kháng thể đơn dòng kháng P1NP gắn biotin (từ chuột) 2,5 mg/L, Kháng thể đơn dòng kháng P1NP (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium 2,5 mg/L |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0526-12 |
11 |
Elecsys Troponin I |
Vi hạt phủ streptavidin 0,72 mg/mL, hai kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim gắn với biotin (từ chuột) 0,8 mg/L, hai kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim (từ chuột) đánh dấu bằng phức ruthenium tương ứng 0,8 mg/L và 0,005 mg/L |
Dạng lỏng |
07 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0527-12 |
12 |
Elecsys Vitamin B12 |
Dithiothreitol 1,028 g/L, vi hạt phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, yếu tố nội đánh dấu ruthenium (từ heo) 4 µg/L, Vitamin B12 gắn Biotin 25 µg/L |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0531-12 |
13 |
Elecsys β- CrossLaps/serum |
Vi hạt phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, kháng thể đơn dòng kháng β -crossLaps gắn Biotin (từ chuột) 2,5 mgL, Kháng thể đơn dòng kháng β -CrossLaps (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium 2,4 mg/L |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 100 xét nghiệm |
QLSP- 0515-12 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Á Châu (Địa chỉ: Số 9, lô 11A, phố Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam)
Nhà sản xuất: ABON Biopharm (Hangzhou) Co.,Ltd (Địa chỉ: 198 12th Street East. Hangzhou Economic & Technological Development Area, Hangzhou, P.R China 310018)
STT |
Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/Tác dụng chính |
Hoạt chất chính- Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
FOB One Step Fecal Occult Blood Test (Định tính phát hiện sự có mặt của máu ẩn trong phân của người) |
- Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng Hb-7204 (0,37µg), IgG chuột (0,12µg), |
Dạng que, Dạng khay |
24 tháng |
TCCS |
Hộp gồm 25 que thử trong túi riêng, 25 ống dung dịch chiết mẫu (2ml/ống), 25 ống phản ứng, 1 hướng dẫn sử dụng; |
QLSP-0616-13 |
15 |
HBsAg Hepatitis B Surface Antigen Rapid Test |
- Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng HBsAg β-59 (0,09µg) |
Dạng que, Dạng khay |
24 tháng |
TCCS |
Hộp gồm 25 que thử trong túi riêng, 50 ống nhỏ mẫu, 2 lọ dung dịch đệm (3ml/lọ), 50 thẻ bệnh nhân, 1 hướng dẫn sử dụng; Hộp gồm 40 khay thử trong túi riêng, 40 ống nhỏ mẫu, 2 lọ dung dịch đệm (3ml/lọ), 1 hướng dẫn sử dụng |
QLSP-0616-13 |
16 |
hCG One Step Pregnancy Test (Định tính phát hiện hCG trong nước tiểu của người) |
- Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng hCGβ-7 (0,225 µg); IgG-thỏ (0;143µg). - Vạch kết quả: IgG dê kháng hCGɑ(0,748µg). - Vạch chứng: IgG-dê kháng thỏ (0,660µg). |
Dạng que, Dạng khay, Dạng bút |
24 tháng |
TCCS |
Hộp gồm 50 que thử trong túi riêng, 1 hướng dẫn sử dụng; Hộp gồm 40 khay thử trong túi riêng, 40 ống nhỏ mẫu, 1 hướng dẫn sử dụng; Hộp gồm 1 bút thử trong túi riêng, 1 hướng dẫn sử dụng |
QLSP-0618-13 |
17 |
LH One Step Ovulation Test (Định tính phát hiện đỉnh LH trong nước tiểu của người) |
- Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng LH 5301 SP-5 (0,267µg); IgG-thỏ (0,130µg). - Vạch kết quả: IgG chuột kháng LH 5304 SP- 5(0,528µg) - Vạch chứng: IgG-dê kháng thỏ (0,132µg) |
Dạng que, Dạng khay |
24 tháng |
TCCS |
Hộp gồm 50 que thử trong túi riêng, 1 hướng dẫn sử dụng; Hộp gồm 40 khay thử trong túi riêng, 40 ống nhỏ mẫu, 1 hướng dẫn sử dụng |
QLSP- 0619-13 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y tế Đức Minh (Địa chỉ: số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
Nhà sản xuất: DiaSorin S.p.A- UK Branch (Địa chỉ: Central Road, Temple Hill, Dartford, Kent, DA1 5LR, United Kingdom).
STT |
Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính |
Hoạt chất chính- Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
18 |
Murex HBsAg Version 3 (phát hiện kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người) |
- Giếng phủ trước kháng thể: Kháng thể đơn dòng chuột kháng HBsAg(< 0,001 %); - Chứng dương: Huyết thanh người dương tính HBsAg đã bị bất hoạt (0,003%); - Cộng hợp: Kháng thể dê kháng HBsAg cộng hợp với HRP (0,028%). |
Dạng lỏng |
11 tháng |
TCCS |
Hộp 96 test; Hộp 480 test |
QLSP-0625-13 |
19 |
Murex HIV - 1.2.O (phát hiện kháng thể kháng HIV1, HIV1 nhóm O và HIV2 trong huyết thanh hoặc huyết tương người) |
- Giếng phủ trước kháng nguyên: Kháng nguyên HIV được tách chiết trong dung dịch đệm (<0,001%); - Chứng dương HIV2: Huyết thanh dương tính HIV2 (0,0046%); |
Dạng lỏng |
09 tháng |
TCCS |
Hộp 96 test; Hộp 480 test |
QLSP-0626-13 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Avanta Diagnostics (Địa chỉ: Số 286 Đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội)
Nhà sản xuất: InTec Products Inc. (Xiamen) (Địa chỉ: #332 Xinguang Road, Xinyang Industrial Area, Haicang, Xiamen. P.R China 361022
STT |
Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/Tác dụng chính |
Hoạt chất chính-Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
20 |
One Step HBsAg Test (Định tính phát hiện kháng nguyên bề mặt siêu vi B (HBsAg) trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người |
- Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng HBsAg-04 (0,16µg). - Vạch kết quả: lgG chuột kháng HBsAg-B20 (0,2µg). - Vạch chứng: IgG dê kháng chuột (0,2µg). |
Dạng que, Dạng khay |
24 tháng |
TCCS |
Hộp gồm 50 que thử trong túi riêng, 1 hướng dẫn sử dụng; Hộp gồm 40 khay thử trong túi riêng, 1 hướng dẫn sử dụng |
QLSP- 0621-13 |
21 |
Rapid Anti-HIV Test |
- Vùng cộng hợp: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp (0,16µg). - Vạch kết quả: Kháng thể người lgG-Fc McAb (0,2µg). - Vạch chứng: Anti-HIV McAb (0,2µg). |
Dạng que, Dạng khay |
24 tháng |
TCCS |
Hộp gồm 50 que thử trong túi riêng, 5 lọ dung dịch đệm (2ml/lọ), 1 hướng dẫn sử dụng; |
QLSP- 0563-12 |