Nhằm giúp quý thành viên thuận lợi hơn trong việc xác định địa phương mình đang làm việc thuộc vùng lương tối thiểu nào, TÀI LIỆU LUẬT đã tổng hợp và sắp xếp vùng lương tối thiểu của từng địa phương từ ngày 01/01/2019 theo bảng sau:
Bảng lương tối thiểu vùng năm 2019
STT
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW
Quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(Đồng/tháng)
01
Hà Nội
- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ
- Thị xã Sơn Tây
I
4.180.000
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ Đức
II
3.710.000
02
Hải Phòng
- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
I
4.180.000
- Huyện Bạch Long Vĩ
II
3.710.000
03
Hồ Chí Minh
- Quận 1, Quận2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức
- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I
4.180.000
- Huyện Cần Giờ
II
3.710.000
04
Đồng Nai
- Thành phố Biên Hòa
- Thị xã Long Khánh
- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom
I
4.180.000
- Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất
II
3.710.000
- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú
III
3.250.000
05
Bình Dương
- Thành phố Thủ Dầu Một
- Các thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên
- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo.
I
4.180.000
06
Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thành phố Vũng Tàu
- Thị xã Phú Mỹ
I
4.180.000
- Thành phố Bà Rịa
II
3.710.000
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo
III
3.250.000
07
Hải Dương
- Thành phố Hải Dương
II
3.710.000
- Thị xã Chí Linh
- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ
III
3.250.000
- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang
IV
2.920.000
08
Hưng Yên
- Thành phố Hưng Yên
- Các huyện Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
II
3.710.000
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ
III
3.250.000
09
Vĩnh Phúc
- Thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
- Huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
II
3.710.000
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô
III
3.250.000
10
Bắc Ninh
- Thành phố Bắc Ninh
- Thị xã Từ Sơn
- Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài
II
3.710.000
11
Quảng Ninh
- Thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái
II
3.710.000
- Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều
- Huyện Hoành Bồ
III
3.250.000
- Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ
IV
2.920.000
12
Thái Nguyên
- Thành phố Thái Nguyên, Sông Công
- Thị xã Phổ Yên
II
3.710.000
- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ
III
3.250.000
- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai
IV
2.920.000
13
Phú Thọ
- Thành phố Việt Trì
II
3.710.000
- Thị xã Phú Thọ
- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông
III
3.250.000
- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
IV
2.920.000
14
Lào Cai
- Thành phố Lào Cai
II
3.710.000
- Các huyện Bảo Thắng, Sa pa
III
3.250.000
- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn
IV
2.920.000
15
Nam Định
- Thành phố Nam Định
- Huyện Mỹ Lộc
II
3.710.000
- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên
III
3.250.000
16
Ninh Bình
- Thành phố Ninh Bình
II
3.710.000
- Thành phố Tam Điệp
- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư
III
3.250.000
- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô
IV
2.920.000
17
Thừa Thiên Huế
- Thành phố Huế
II
3.710.000
- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
III
3.250.000
- Các huyện A Lưới, Nam Đông
IV
2.920.000
18
Quảng Nam
- Thành phố Hội An, Tam kỳ
II
3.710.000
- Thị xã Điện Bàn
- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình
III
3.250.000
- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, , Tây Giang.
IV
2.920.000
19
Đà Nẵng
- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ
- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
II
3.710.000
20
Khánh Hòa
- Thành phố Nha Trang, Cam Ranh
II
3.710.000
- Thị xã Ninh Hòa
- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh
III
3.250.000
- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa
IV
2.920.000
21
Lâm Đồng
- Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
II
3.710.000
- Các huyện Đức Trọng, Di linh
III
3.250.000
- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông
IV
2.920.000
22
Bình Thuận
- Thành phố Phan Thiết
II
3.710.000
- Thị xã La Gi
- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
III
3.250.000
- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình
IV
2.920.000
23
Tây Ninh
- Thành phố Tây Ninh
- Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu
II
3.710.000
- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu
III
3.250.000
24
Bình Phước
- Thị xã Đồng Xoài
- Huyện Chơn Thành
II
3.710.000
- Các thị xã Phước Long, Bình Long
- Các huyện Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.
III
3.250.000
- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập
IV
2.920.000
25
Long An
- Thành phố Tân An
- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
II
3.710.000
- Thị xã Kiến Tường
- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa
III
3.250.000
- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng
IV
2.920.000
26
Tiền Giang
- Thành phố Mỹ Tho
- Huyện Châu Thành
II
3.710.000
- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy
- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
III
3.250.000
- Các huyện Cái Bè, Gò Công Tây, Tân Phú Đông.
IV
2.920.000
27
Cần Thơ
- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt
II
3.710.000
- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh
III
3.250.000
28
Kiên Giang
- Thành phố Rạch Giá
- Thị xã Hà Tiên
- Huyện Phú Quốc
II
3.710.000
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành
III
3.250.000
29
An Giang
- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc
II
3.710.000
- Thị xã Tân Châu
- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn
III
3.250.000
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú
IV
2.920.000
30
Trà Vinh
- Thành phố Trà Vinh
II
3.710.000
- Thị xã Duyên Hải
III
3.250.000
- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long
IV
2.920.000
31
Cà Mau
- Thành phố Cà Mau
II
3.710.000
- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời
III
3.250.000
- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân
IV
2.920.000
32
Bắc Giang
- Thành phố Bắc Giang
- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang
III
3.250.000
- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam
IV
2.920.000
33
Hà Nam
- Thành phố Phủ Lý
- Huyện Duy Tiên, Kim Bảng
III
3.250.000
- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm
IV
2.920.000
34
Hòa Bình
- Thành phố Hòa Bình
- Huyện Lương Sơn
III
3.250.000
- Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc
IV
2.920.000
35
Thanh Hóa
- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
- Thị xã Bỉm Sơn và huyện Tĩnh Gia
III
3.250.000
- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Đông Sơn, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Quảng Xương, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định
IV
2.920.000
36
Hà Tĩnh
- Thành phố Hà Tĩnh
- Thị xã Kỳ Anh
III
3.250.000
- Thị xã Hồng Lĩnh
- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
IV
2.920.000
37
Phú Yên
- Thành phố Tuy Hòa
- Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa
III
3.250.000
- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa
IV
2.920.000
38
Ninh Thuận
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc
III
3.250.000
- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam
IV
2.920.000
39
Kon Tum
- Thành Phố Kom Tum
- Huyện Đăk Hà
III
3.250.000
- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông
IV
2.920.000
40
Bến Tre
- Thành phố Bến Tre
- Huyện Châu Thành
III
3.250.000
- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Chợ Lách, Giòng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú
IV
2.920.000
41
Vĩnh Long
- Thành phố Vĩnh Long
- Thị xã Bình Minh
- Huyện Long Hồ
III
3.250.000
- Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm
IV
2.920.000
42
Hậu Giang
- Thành phố Vị Thanh
- Thị xã Ngã Bảy
- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A
III
3.250.000
- Thị xã Long Mỹ
- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp
IV
2.920.000
43
Bạc Liêu
- Thành Phô Bạc Liêu
- Thị xã Giá Rai
III
3.250.000
- Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải
IV
2.920.000
44
Sóc Trăng
- Thành phố Sóc Trăng
- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm
III
3.250.000
- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung
IV
2.920.000
45
Bắc Kạn
- Thành phố Bắc Kạn
III
3.250.000
- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì
IV
2.920.000
46
Cao Bằng
- Thành phố Cao Bằng
III
3.250.000
- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên
IV
2.920.000
47
Đắk Lắk
- Thành phố Buôn Mê Thuột
III
3.250.000
- Thị xã Buôn Hồ
- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk
IV
2.920.000
48
Đắk Nông
- Thị xã Gia Nghĩa
- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức
IV
2.920.000
49
Điện Biên
- Thành phố Điện Biên Phủ
III
3.250.000
- Thị xã Mường Lay
- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
IV
2.920.000
50
Đồng Tháp
- Thành phố Cao Lãnh
- Thành phố Sa Đéc
III
3.250.000
- Thị xã Hồng Ngự
- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.
IV
2.920.000
51
Gia Lai
- Thành phố Pleiku
III
3.250.000
- Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa
- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
IV
2.920.000
52
Hà Giang
Thành phố Hà Giang
III
3.250.000
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh
IV
2.920.000
53
Lai Châu
- Thành phố Lai Châu
III
3.250.000
- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn
IV
2.920.000
54
Lạng Sơn
- Thành phố Lạng Sơn
III
3.250.000
- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan
IV
2.920.000
55
Quảng Bình
- Thành phố Đồng Hới
II
3.710.000
- Thị xã Ba Đồn.
- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.
III
3.250.000
- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa
IV
2.920.000
56
Nghệ An
- Thành phố Vinh
III
3.250.000
- Thị xã Cửa Lò, Thị xã Hoàng Mai, Thị xã Thái Hòa
- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Hưng Nguyên, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghi Lộc, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành
IV
2.920.000
57
Quảng Trị
- Thành phố Đông Hà
III
- Thị xã Quảng Trị
- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
IV
2.920.000
58
Sơn La
- Thành phố Sơn La
III
3.250.000
- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ
IV
2.920.000
59
Thái Bình
- Thành phố Thái Bình
III
3.250.000
- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư
IV
2.920.000
60
Tuyên Quang
- Thành phố Tuyên Quang
III
3.250.000
- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn
IV
2.920.000
61
Yên Bái
- Thành phố Yên Bái
III
3.250.000
- Thị xã Nghĩa Lộ
- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
IV
2.920.000
62
Bình Định
- Thành phố Quy Nhơn
III
3.250.000
- Thị xã An Nhơn
- Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
IV
2.920.000
63
Quãng Ngãi
- Thành phố Quảng Ngãi
- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
III
3.250.000
- Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành
IV
2.920.000
Nội dung nêu trên được căn cứ theo Nghị định 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018.
Xem thêm tin liên quan:
>> Bảng lương quân đội, công an 2019 có sự điều chỉnh