ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 13 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN VÀ THỊ XÃ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr- STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất năm 2017 sang thực hiện năm 2018 đối với 21 công trình, dự án tại thị xã Phổ Yên và thành phố Thái Nguyên, với tổng diện tích sử dụng đất là 102,31 ha (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).
2. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đối với 02 công trình, dự án tại thị xã Phổ Yên và thành phố Thái Nguyên, với tổng diện tích sử dụng đất là 3,43 ha (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và thị xã Phổ Yên:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất (chuyển tiếp, bổ sung) năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Theo dõi, kiểm tra, tổng hợp, báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 SANG THỰC HIỆN NĂM 2018 TẠI THỊ XÃ PHỔ YÊN VÀ THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
102,31 |
83,64 |
42,49 |
|
|
17,98 |
0,68 |
I |
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
34,34 |
28,39 |
15,17 |
|
|
5,30 |
0,64 |
|
1 |
Khu tái định cư số 8 (TĐC đề án cấp bách sông Cầu) |
Phường Túc Duyên TPTN |
5,00 |
5,00 |
2,50 |
|
|
|
|
2 |
Mở rộng chung cư TBCO giai đoạn III |
Phường Quang Vinh TPTN |
12,36 |
10,10 |
5,20 |
|
|
2,10 |
0,16 |
3 |
Khu dân cư tổ 4 |
Phường Phan Đình Phùng TPTN |
2,28 |
1,45 |
0,05 |
|
|
0,83 |
|
4 |
Khu dân cư Havico |
Phường Đồng Quang TPTN |
7,68 |
6,17 |
5,13 |
|
|
1,46 |
0,05 |
5 |
Khu dân cư trung tâm xã Huống Thượng |
Xã Huống Thượng TPTN |
3,02 |
2,50 |
|
|
|
0,51 |
0,01 |
6 |
Xây dựng trung tâm điều hành Đại học Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh TPTN |
0,32 |
0,00 |
|
|
|
0,32 |
|
7 |
Xây dựng trường Chuyên |
Phường Túc Duyên TPTN |
2,55 |
2,51 |
1,95 |
|
|
|
0,04 |
8 |
Xây dựng sân tenis, bể bơi... của DN Quỳnh Minh |
Phường Gia Sàng TPTN |
0,29 |
0,28 |
0,28 |
|
|
0,01 |
|
9 |
Cấp nước cho nghĩa trang An Lạc Viên |
Phường Thịnh Đán TPTN |
0,38 |
0,00 |
|
|
|
|
0,38 |
10 |
Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Lưu Xá |
Xã Thịnh Đức TPTN |
0,14 |
0,13 |
0,05 |
|
|
0,01 |
|
11 |
Chống quá tải đường dây 371 trạm cắt Cao Ngạn |
Xã Linh Sơn TPTN |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
12 |
Khu nhà ở xã hội TNG |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,03 |
|
|
|
|
0,02 |
0,003 |
13 |
Dự án mở rộng công trình phụ trợ Chi nhánh may Việt Thái |
Phường Tân Lập, TPTN |
0,26 |
0,23 |
|
|
|
0,03 |
|
II |
THỊ XÃ PHỔ YÊN |
|
67,97 |
55,25 |
27,32 |
|
|
12,68 |
0,04 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi lợn nái và thịt chất lượng cao hộ bà Nguyễn Thị Đông |
Xã Minh Đức, TX Phổ Yên |
2,96 |
2,96 |
|
|
|
|
|
2 |
Khu tái định cư xã Nam Tiến |
Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
|
3 |
Khu dân cư Trường Thọ |
Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên |
2,20 |
2,20 |
1,90 |
|
|
|
|
Xã Tân Hương, TX Phổ Yên |
6,20 |
6,00 |
5,50 |
|
|
0,20 |
|
||
4 |
Xây dựng 1 hầm họp kiên cố khối Đảng, Đoàn thể thị xã Phổ Yên trong căn cứ chiến đấu 2 |
Xã Minh Đức, TX Phổ Yên |
1,77 |
1,77 |
|
|
|
|
|
5 |
Trường mầm non Hoa Hướng Dương tại phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên |
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên |
0,48 |
0,45 |
0,45 |
|
|
0,03 |
|
6 |
Trường Mầm non Ban Mai Xanh xóm Trường Thịnh, xã Nam Tiến |
Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên |
0,98 |
0,97 |
0,97 |
|
|
0,01 |
|
7 |
Khu bến cảng bốc xếp hàng hóa Yên Bình tại khu vực Mom Kiệu, xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Thuận Thành, TX Phổ Yên |
28,20 |
15,90 |
9,50 |
|
|
12,26 |
0,04 |
8 |
Dự án khai thác cát, sỏi của công ty TNHH khai khoáng Dũng An Phát |
Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên |
25,00 |
25,00 |
9,00 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02.
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 TẠI THỊ XÃ PHỔ YÊN VÀ THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
3,43 |
0,67 |
|
|
|
2,76 |
|
I |
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
|
0,20 |
0,04 |
|
|
|
0,16 |
|
1 |
Dự án Trung tâm thiết kế thời trang TNG |
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN |
0,20 |
0,04 |
|
|
|
0,16 |
|
II |
THỊ XÃ PHỔ YÊN |
|
3,23 |
0,63 |
|
|
|
2,60 |
|
l |
Dự án khai thác cát, sỏi của công ty TNHH Mai Linh |
Xã Minh Đức, TX Phổ Yên |
0,72 |
|
|
|
|
0,72 |
|
Xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên |
1,88 |
|
|
|
|
1,88 |
|
||
Xã Vạn Phái, TX Phổ Yên |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
|