Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Công văn 9505/BCT-TTTN về việc điều hành kinh doanh xăng dầu năm 2018

Tóm lược

Công văn 9505/BCT-TTTN về điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành năm 2018
Cơ quan ban hành/ người ký: Bộ Công thương / Phó vụ trưởng - Nguyễn Lộc An
Số hiệu: 9505/BCT-TTTN
Loại văn bản: Công văn
Ngày ban hành: 21/11/2018
Ngày hiệu lực: 21/11/2018
Lĩnh vực: Thương mại,

Nội dung văn bản

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9505/BCT-TTTN
V/v điều hành kinh doanh xăng dầu

Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2018

 

Kính gửi: Các thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu

Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Nghị định số 83/2014/NĐ-CP);

Căn cứ Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Liên Bộ Công Thương - Tài chính quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ Bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Thông tư số 39/2014/TTLT-BCT-BTC);

Căn cứ Thông tư số 90/2016/TTLT-BTC-BCT ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Liên Bộ Tài chính - Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2014 quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ Bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Thông tư số 90/2016/TTLT-BTC-BCT);

Căn cứ Quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống;

Căn cứ Công văn số 4098/VPCP-KTTH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về điều hành kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Công văn số 1072/BTC-QLG ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về điều hành kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Công văn số 12218/BTC-QLG ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài chính về thuế nhập khẩu bình quân trong công thức tính giá cơ sở xăng dầu;

Căn cứ các Công văn của Bộ Tài chính số 3910/BTC-QLG ngày 04 tháng 4 năm 2018 về công bố giá cơ sở xăng RON95, số 367/BTC-QLG ngày 06 tháng 4 năm 2018 về tính giá cơ sở xăng RON95, số 404/BTC-QLG ngày 17 tháng 4 năm 2018 về công bố giá cơ sở mặt hàng xăng RON95;

Căn cứ Công văn số 1134/VPCP-KTTH ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về công bố giá cơ sở xăng dầu;

Căn cứ Thông báo số 717/TB-BCĐĐHG ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Ban Chỉ đạo điều hành giá thông báo Kết luận của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ - Trưởng Ban Chỉ đạo điều hành giá tại cuộc họp Ban Chỉ đạo điều hành giá ngày 28 tháng 9 năm 2018;

Căn cứ Công văn số 1309/BTC-QLG ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về điều hành kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ thực tế diễn biến giá thành phẩm xăng dầu thế giới kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2018 đến hết ngày 20 tháng 11 năm 2018 (sau đây gọi tắt là kỳ công bố) và căn cứ nguyên tắc tính giá cơ sở theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC, Thông tư liên tịch số 90/2016/TTLT-BTC-BCT;

Liên Bộ Công Thương - Tài chính công bố giá cơ sở các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường, như sau:

Mặt hàng

Giá cơ sở kỳ trước liền kề ngày1 06/11/2018 (đồng/lít,kg)

Giá cơ sở kỳ công bố2 (đồng/lít,kg)

Chênh lệch giữa giá cơ sở kỳ công bố với giá cơ sở kỳ trước liền kề

(đồng/lít,kg)

(%)

(1)

(2)

(3)=(2)-(1)

(4)=[(3):(1)]x100

1. Xăng E5RON92

20.300

18.627

-1.673

-8,24

2. Xăng RON95-III

21.065

19.239

-1.826

-8,67

3. Dầu điêzen 0.05S

18.544

17.417

-1.127

-6,08

4. Dầu hỏa

17.177

16.242

-935

-5,44

5. Dầu Madút 180CST3.5S

15.961

15.186

-775

-4,86

Trước những diễn biến giá thành phẩm xăng dầu thế giới trong thời gian gần đây và thực hiện điều hành giá xăng dầu theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước, Liên Bộ Công Thương - Tài chính quyết định:

1. Quỹ Bình ổn giá xăng dầu

1.1. Trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu

- Xăng E5RON92, dầu hỏa, dầu madút: giữ nguyên mức trích lập như hiện hành;

- Xăng RON95: 950 đồng/lít;

- Dầu điêzen: 500 đồng/lít.

1.2. Chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với các mặt hàng xăng dầu

- Xăng E5RON92: ngừng chi sử dụng;

- Dầu hỏa: ngừng chi sử dụng;

- Dầu madút: ngừng chi sử dụng.

2. Giá bán xăng dầu

Sau khi thực hiện việc trích lập và chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu tại Mục 1 nêu trên, giá bán các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn mức giá:

- Xăng E5RON92: không cao hơn 18.627 đồng/lít;

- Xăng RON95-III: không cao hơn 19.972 đồng/lít;

- Dầu điêzen 0.05S: không cao hơn 17.637 đồng/lít;

- Dầu hỏa: không cao hơn 16.242 đồng/lít;

- Dầu madút 180CST 3.5S: không cao hơn 15.186 đồng/kg.

3. Thời gian thực hiện

- Trích lập và chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với các mặt hàng xăng dầu: Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày 21 tháng 11 năm 2018.

- Điều chỉnh giá bán các mặt hàng xăng dầu: Do thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu quy định nhưng không muộn hơn 15 giờ 00 ngày 21 tháng 11 năm 2018 đối với các mặt hàng xăng dầu.

- Kể từ 15 giờ 00 ngày 21 tháng 11 năm 2018, là thời điểm Liên Bộ Công Thương - Tài chính công bố giá cơ sở kỳ công bố tại Công văn này cho đến trước ngày Liên Bộ Công Thương - Tài chính công bố giá cơ sở kỳ kế tiếp, việc điều chỉnh giá bán các mặt hàng xăng dầu do thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu quyết định phù hợp với các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC, Thông tư liên tịch số 90/2016/TTLT-BTC-BCT.

Bộ Công Thương thông báo các thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu biết, thực hiện và báo cáo tình hình thực hiện về Liên Bộ Công Thương - Tài chính để giám sát theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ Công Thương (b/c);
- Lãnh đạo Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Quản lý Giá, Thanh tra Bộ (BTC);
- Cục Quản lý thị trường (BCT);
- Hiệp hội Xăng dầu Việt Nam (để biết);
- Thương nhân phân phối xăng dầu (để thực hiện);
- Lưu: VT, TTTN.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Lộc An

 

GIÁ THÀNH PHẨM XĂNG DẦU THẾ GIỚI 15 NGÀY*
(06/11/2018 - 20/11/2018)

TT

Ngày

X92**

X95

Dầu hoả

DO 0,05

FO 3,5S

VCB mua CK

VCB bán

1

6/11/18

 

 

 

 

 

23,290

23,365

2

7/11/18

72.780

74.350

87.990

87.690

482.590

23,290

23,370

3

8/11/18

71.500

73.070

89.640

88.940

485.470

23,290

23,365

4

9/11/18

69.920

71.490

86.680

86.080

464.130

23,290

23,335

5

10/11/18

 

 

 

 

 

 

 

6

11/11/18

 

 

 

 

 

 

 

7

12/11/18

70.860

72.430

88.800

87.830

470.560

23,275

23,345

8

13/11/18

69.750

71.000

87.230

86.320

457.550

23,275

23,350

9

14/11/18

65.810

67.780

83.240

82.260

436.510

23,275

23,350

10

15/11/18

66.870

68.500

84.610

83.480

445.200

23,275

23,355

11

16/11/18

67.880

69.480

84.610

83.320

450.260

23,275

23,355

12

17/11/18

 

 

 

 

 

 

 

13

18/11/18

 

 

 

 

 

 

 

14

19/11/18

68.410

70.010

84.040

82.590

447.170

23,265

23,360

15

20/11/18

67.850

69.850

82.970

81.610

451.560

23,265

23,380

 

Bquân

69.163

70.796

85.981

85.012

459.100

23,279

23,357

* Giá thành phẩm xăng dầu được giao dịch thực tế trên thị trường Singapore và lấy theo mức giá giao dịch bình quân hàng ngày (MOP’s: Mean of Platt of Singapore) được công bố bởi Hãng tin Platt’s (Platt Singapore).

** Xăng RON92 là xăng nền để pha chế xăng E5 RON92.

 


1,2 Tính trên cơ smức trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu theo quy định là 0 đồng/lít xăng E5, 300 đồng/lít xăng RON95, 300 đồng/lít điêzen, 300 đồng/lít dầu ha, 300 đồng/kg dầu madút.

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
21/11/2018
21/11/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
9505/BCT-TTTN
9505/BCT-TTTN

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản được HD, QĐ chi tiết (0)
Văn bản hiện thời (0)
Văn bản HD, QĐ chi tiết (0)
Văn bản hết hiệu lực (0)
Văn bản quy định hết hiệu lực (0)
Văn bản bị hết hiệu lực 1 phần (0)
Văn bản dẫn chiếu (0)
Văn bản quy định hết hiệu lực 1 phần (0)
Văn bản bị đình chỉ (0)
Văn bản liên quan khác (0)
Văn bản đình chỉ (0)
Văn bản bị đình chỉ 1 phần (0)
Văn bản đình chỉ 1 phần (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản được bổ sung (0)
Văn bản bổ sung (0)
Văn bản hợp nhất (0)
Văn bản được sửa đổi (0)
Văn bản sửa đổi (0)

Văn bản liên quan theo người ký