|
|
Số: 31/2013/TT-BCA |
Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2013 |
THÔNG TƯ
trong các cơ sở y tế của nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam,
cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng
Căn cứ Luật Thi hành án hình sự năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư ban hành danh mục tiêu chuẩn định mức trang thiết bị y tế của nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục tiêu chuẩn định mức trang thiết bị y tế trong các cơ sở y tế của nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
Điều 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở y tế của nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2013 và thay thế Quyết định số 799/2004/QĐ-BCA (H11) ngày 16 tháng 8 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành "Danh mục trang thiết bị y tế bệnh xá trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng".
Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám thị trại giam, trại tạm giam, Trưởng nhà tạm giữ, Giám đốc cơ sở giáo dục, Hiệu trưởng trường giáo dưỡng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ (qua Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp) để có hướng dẫn kịp thời.
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Trần Đại Quang
BỘ CÔNG AN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC
Tiêu chuẩn định mức trang thiết bị y tế trong các cơ sở y tế của
nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCA
Ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công an)
I. TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỆNH XÁ TRẠI TẠM GIAM, TRẠI GIAM, CƠ SỞ GIÁO DỤC, TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG CÓ CHỈ TIÊU DƯỚI 20 GIƯỜNG BỆNH
1. Dụng cụ khám điều trị chung
STT |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
Xe ô tô cứu thương |
cái |
1 |
|
2 |
Máy siêu âm chẩn đoán (bệnh xá có bác sĩ) |
cái |
1 |
|
3 |
Máy điện tim 1-2 kênh (bệnh xá có bác sĩ) |
cái |
1 |
|
4 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
cái |
1 |
|
5 |
Máy điện châm |
cái |
1 |
|
6 |
Bộ kim châm cứu |
Bộ |
20 |
|
7 |
Tranh hướng dẫn huyệt châm cứu |
Bộ |
2 |
|
8 |
Máy khí dung |
cái |
2 |
|
9 |
Máy hút điện |
cái |
1 |
|
10 |
Máy hút đạp chân |
cái |
2 |
|
11 |
Hộp chống sốc phản vệ |
hộp |
1 |
|
12 |
Kính hiển vi |
cái |
1 |
|
13 |
Bàn khám bệnh |
cái |
4 |
|
14 |
Ghế đẩu quay |
cái |
4 |
|
15 |
Đèn bàn khám bệnh |
cái |
4 |
|
16 |
Đèn đọc phim Xquang 1 cửa |
cái |
1 |
|
17 |
Đèn Cla + biến thế |
cái |
3 |
|
18 |
Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao |
cái |
1 |
|
19 |
Huyết áp thường |
cái |
|
Theo số lượng y, bác sĩ |
20 |
Ống nghe bệnh |
cái |
|
Theo số lượng y, bác sĩ |
21 |
Nhiệt kế 420C các loại |
Cái |
25 |
|
22 |
Đè lưỡi Inox các loại |
cái |
|
|
23 |
Búa thử phản xạ |
cái |
5 |
|
24 |
Thùng nhôm đựng nước có vòi |
cái |
6 |
|
25 |
Bát Inox đựng dung dịch 600ml |
cái |
3 |
|
26 |
Cốc đựng dung dịch 500ml có chia độ |
cái |
2 |
|
27 |
Cốc thủy tinh chia độ |
cái |
2 |
|
28 |
Máy hủy kim tiêm |
cái |
2 |
|
29 |
Giường cấp cứu |
cái |
2 |
|
30 |
Giường bệnh nhân + tủ đầu giường Inox |
Bộ |
Tỉ lệ=1,2 số giường chỉ tiêu |
|
31 |
Tủ đựng thuốc cấp cứu |
cái |
1 |
|
32 |
Bộ cấp cứu xách tay (cho bệnh xá có bác sĩ) |
Bộ |
1 |
|
33 |
Túi cấp cứu lưu động |
cái |
3 |
|
34 |
Đèn pin |
cái |
3 |
|
35 |
Bàn để dụng cụ |
cái |
4 |
|
36 |
Bàn tiểu phẫu |
cái |
1 |
|
37 |
Đèn gù (Đèn phẫu thuật 1 bóng) |
cái |
2 |
|
38 |
Đèn tiệt trùng di động |
cái |
2 |
|
39 |
Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán |
Bộ |
3 |
|
40 |
Kẹp lấy dị vật tai |
cái |
2 |
|
41 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
5 |
|
42 |
Kẹp lấy dị vật mũi |
cái |
2 |
|
43 |
Kìm khám mũi |
cái |
2 |
|
44 |
Cán giao số 4 |
cái |
4 |
|
45 |
Lưỡi dao mổ số 21 |
cái |
4 |
|
46 |
Kim + chỉ phẫu thuật |
gói |
5 |
|
47 |
Khay quả đậu Inox 825ml |
cái |
4 |
|
48 |
Khay quả đậu Inox 475ml |
cái |
4 |
|
49 |
Khay đựng dụng cụ nông |
cái |
6 |
|
50 |
Khay đựng dụng cụ sâu |
cái |
6 |
|
51 |
Hộp hấp bông gạc hình trống |
cái |
6 |
|
52 |
Hộp hấp dụng cụ có nắp |
cái |
6 |
|
53 |
Kẹp phẫu tích 1x 2 răng, dài 200mm |
cái |
2 |
|
54 |
Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm |
cái |
4 |
|
55 |
Kẹp korcher có mấu và khóa hãm |
cái |
2 |
|
56 |
Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo |
cái |
4 |
|
57 |
Kẹp dụng cụ sấy hấp |
cái |
2 |
|
58 |
Kéo thẳng nhọn 145mm |
cái |
4 |
|
59 |
Kéo thẳng tù 145mm |
cái |
3 |
|
60 |
Kéo cong nhọn 145mm |
cái |
3 |
|
61 |
Kéo thẳng nhọn tù 145mm |
cái |
3 |
|
62 |
Kéo cong tù 145mm |
cái |
3 |
|
63 |
Kéo cắt bông gạc |
cái |
3 |
|
64 |
Kẹp kim Mayo 200mm |
cái |
3 |
|
65 |
Kẹp lấy dị vật trong mắt |
cái |
2 |
|
66 |
Bảng đo thị lực |
cái |
1 |
|
67 |
Kính lúp 2 mắt |
cái |
1 |
|
68 |
Bộ rửa dạ dày |
Bộ |
2 |
|
69 |
Bốc thụt tháo + dây dẫn |
cái |
8 |
|
70 |
Thông đái nam, nữ các cỡ (mỗi loại 4) |
Bộ |
20 |
|
71 |
Bóp bóng hô hấp người lớn |
cái |
5 |
|
72 |
Túi đựng oxy |
cái |
3 |
|
73 |
Túi chườm nóng, lạnh |
cái |
4 |
|
74 |
Xe đẩy bệnh nhân |
cái |
2 |
|
75 |
Cáng cứu thương mặt cứng và mặt bạt |
cái |
6 |
|
76 |
Các bộ nẹp chân, tay |
Bộ |
10 |
|
77 |
Nạng |
Đôi |
2 |
|
78 |
Giá truyền huyết thanh |
cái |
3 |
|
79 |
Garô cho tiêm truyền và Garô cầm máu |
cái |
15 |
|
80 |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
cái |
4 |
|
81 |
Bàn đẩy thuốc và dụng cụ |
cái |
2 |
|
82 |
Bàn phát thuốc |
cái |
2 |
|
83 |
Khay đếm thuốc |
cái |
2 |
|
84 |
Tủ đựng thuốc đông y |
cái |
1 |
|
85 |
Dụng cụ sơ chế thuốc đông y |
Bộ |
1 |
|
86 |
Bàn cân thuốc đông y |
cái |
2 |
|
87 |
Ổng nhổ |
cái |
20 |
|
88 |
Bô tròn |
cái |
10 |
|
89 |
Bô đái nữ |
cái |
10 |
|
91 |
Vịt đái nam |
cái |
10 |
|
92 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
2 |
|
93 |
Nồi hấp tiệt trùng loại nhỏ |
cái |
1 |
|
94 |
Bình o xy |
Bộ |
1 |
|
2. Dụng cụ khám, điều trị sản phụ khoa
(Áp dụng với trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng có phạm nhân nữ, có bác sỹ chuyên khoa)
STT |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
Bàn khám phụ khoa |
cái |
1 |
|
2 |
Đèn khám phụ khoa |
cái |
1 |
|
3 |
Đèn khử trùng |
cái |
1 |
|
4 |
Đèn soi làm thủ thuật |
cái |
1 |
|
5 |
Mỏ vịt Inox cỡ nhỏ |
cái |
10 |
|
6 |
Mỏ vịt Inox cỡ vừa |
cái |
10 |
|
7 |
Van âm đạo các cỡ |
cái |
10 |
|
8 |
Kẹp gắp bông gạc thẳng 200mm |
cái |
10 |
|
9 |
Kẹp cầm máu thẳng Inox |
cái |
10 |
|
10 |
Kẹp lấy vòng |
cái |
2 |
|
11 |
Kẹp cổ tử cung 2 răng, 280mm, Inox |
cái |
2 |
|
12 |
Kẹp cầm máu thẳng loại Korcher-Ochner, Inox 160mm |
cái |
4 |
|
13 |
Kéo cong 160mm, Inox |
cái |
10 |
|
14 |
Khay quả đậu Inox |
cái |
1 |
|
15 |
Thước đo tử cung |
cái |
1 |
|
16 |
Thước đo khung chậu |
cái |
1 |
|
17 |
Thước dây 1,5 mét |
cái |
1 |
|
18 |
Thùng nhôm có vòi 20 lít |
cái |
1 |
|
19 |
Quả bóp tháo thụt |
cái |
1 |
|
20 |
Kim khâu 3 cạnh 3/7 vòng |
cái |
2 |
|
21 |
Kìm cặp kim |
cái |
1 |
|
22 |
Chậu vệ sinh phụ nữ |
cái |
3 |
|
23 |
Thùng đựng rác y tế |
cái |
1 |
|
24 |
Ống nghe tim thai |
cái |
1 |
|
25 |
Bình oxy có đồng hồ |
bình |
1 |
|
3. Dụng cụ tiệt khuẩn
STT |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
Nồi hấp áp lực 17-20 lít điện hoặc than |
cái |
1 |
|
2 |
Tủ sấy điện 150 lít |
cái |
1 |
|
3 |
Kẹp dụng cụ sấy hấp |
cái |
2 |
|
4 |
Chậu thép Inox dung tích 6lit |
Cái |
4 |
|
5 |
Xô đựng 15-20 lít |
cái |
4 |
|
4. Thiết bị thông dụng
STT |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
Máy phát điện 1500VA/220V/50Hz |
cái |
01 |
|
2 |
Máy phun thuốc phòng dịch |
cái |
1 |
|
II. TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỆNH XÁ TRẠI TẠM GIAM, TRẠI GIAM, CƠ SỞ GIÁO DỤC, TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG CÓ CHỈ TIÊU TỪ 20 GIƯỜNG BỆNH TRỞ LÊN
Danh mục trang thiết bị y tế trong các cơ sở y tế của trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng có chỉ tiêu từ 20 giường bệnh trở lên giống như danh mục trang thiết bị y tế của trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng có chỉ tiêu dưới 20 giường bệnh quy định tại mục I của Thông tư này. Ngoài ra nếu bệnh xá có bác sỹ chuyên khoa sẽ được trang bị thêm danh mục các trang thiết bị y tế sau:
STT |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
Máy Xquang |
cái |
1 |
|
2 |
Máy sinh hóa máu bán tự động |
cái |
1 |
|
3 |
Máy li tâm |
cái |
1 |
|
4 |
Bộ dụng cụ khám chữa răng + ghế |
bộ |
1 |
|
III. TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Y TẾ CHO CƠ SỞ Y TẾ CỦA PHÂN TRẠI, PHÂN KHU CƠ SỞ GIÁO DỤC, PHÂN HIỆU TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG, NHÀ TẠM GIỮ
STT |
TÊN THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
Giường khám bệnh |
cái |
1 |
|
2 |
Huyết áp kế |
bộ |
2 |
|
3 |
Ống nghe bệnh |
bộ |
2 |
|
4 |
Nhiệt kế 420C các loại |
cái |
4 |
|
5 |
Đè lưỡi Inox các loại |
cái |
5 |
|
6 |
Máy hủy kim tiêm |
cái |
1 |
|
7 |
Ga rô |
cái |
2 |
|
8 |
Bộ khám ngũ quan + đèn Cla |
bộ |
1 |
|
9 |
Bộ tiểu phẫu |
bộ |
1 |
|
10 |
Bàn tiểu phẫu |
cái |
1 |
|
11 |
Hộp đựng dụng cụ Inox 220x100x50mm |
cái |
2 |
|
12 |
Kẹp korcher thẳng 160mm có mấu và khóa hãm |
cái |
1 |
|
13 |
Kẹp cong có mấu và khóa hãm 160mm |
cái |
1 |
|
14 |
Kẹp phẫu tích 160mm có mấu |
cái |
1 |
|
15 |
Kéo thẳng tù 160mm |
cái |
1 |
|
16 |
Bộ rửa dạ dày |
bộ |
1 |
|
17 |
Bốc thụt tháo |
bộ |
1 |
|
18 |
Thông đái nam, nữ các cỡ |
bộ |
2 |
|
19 |
Bô tròn |
cái |
2 |
|
20 |
Ống nhổ |
cái |
2 |
|
21 |
Đèn pin |
cái |
1 |
|
22 |
Túi cấp cứu lưu động |
cái |
1 |
|
23 |
Các bộ nẹp chân, tay |
bộ |
5 |
|
24 |
Cáng cứu thương |
cái |
1 |
|
25 |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
cái |
1 |
|
26 |
Bàn làm việc |
cái |
2 |
|
27 |
Ghế tựa |
cái |
4 |
|
28 |
Ghế băng |
cái |
2 |
|
29 |
Thùng đựng rác y tế |
cái |
1 |
|
30 |
Thước dây 1,5m |
cái |
1 |
|
31 |
Khay đựng dụng cụ nông |
cái |
1 |
|
32 |
Khay đựng dụng cụ sâu |
cái |
1 |
|
33 |
Hộp hấp bông gạc hình trống |
cái |
3 |
|
34 |
Hộp hấp dụng cụ có nắp |
cái |
3 |
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Trần Đại Quang