Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Thông tư Bộ Tài chính ban hành 282/2016/TT-BTC

Tóm lược

Quy định khung giá dịch vụ kiếm nghiệm thuốc dùng cho thực vật
Cơ quan ban hành/ người ký: Bộ Tài chính / Thứ trưởng - Trần Văn Hiếu
Số hiệu: 282/2016/TT-BTC
Loại văn bản: Thông tư
Ngày ban hành: 14/11/2016
Ngày hiệu lực: 01/01/2017
Ngày đăng công báo: 04/01/2017
Lĩnh vực: Quản lý giá,

Nội dung văn bản

BỘ TÀI CHÍNH
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 282/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016

 

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO THỰC VẬT

--------------------

Căn cứ Luật Phílệ phí s 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá s 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một sđiều của Luật Giá;

Căn cNghị định s149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đi, bsung một sđiều của Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một sđiều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu tchức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ kim nghiệm thuc dùng cho thực vật như sau:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.

 

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng dịch vụ kim nghiệm thuốc dùng cho thực vật; cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

 

Điều 3. Giá dịch vụ dịch vụ kim nghiệm thuốc dùng cho thực vật

1. Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật ban hành tại Khung giá kèm theo Thông tư này.

2. Khung giá quy định tại Thông tư này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.

3. Khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật tại Thông tư này thu bằng đồng Việt Nam.

 

Điều 4. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ

1. Khi thu tiền dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật, đơn vị cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hóa đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ; Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hóa đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

2. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật, thủ trưởng đơn vị có quyền quản lý, sử dụng và điều hòa kinh phí theo quy định của pháp luật.

 

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ Khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư này, Thủ trưởng tổ chức, đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật quy định giá cụ thể dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật theo quy định của pháp luật.

2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.

 

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Bảo vệ - Bộ NNPTNT;
- Website Chính phủ;
- Website BTC;
- Lưu: VT, QLG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Hiếu

*Xem phụ lục danh mục và toàn bộ nội dung đầy đủ hơn quý độc giả tải tài liệu về máy hoặc xem bản gốc bên dưới.

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
14/11/2016
01/01/2017
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
282/2016/TT-BTC
282/2016/TT-BTC

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản được HD, QĐ chi tiết (0)
Văn bản hiện thời (0)
Văn bản HD, QĐ chi tiết (0)
Văn bản hết hiệu lực (0)
Văn bản quy định hết hiệu lực (0)
Văn bản bị hết hiệu lực 1 phần (0)
Văn bản quy định hết hiệu lực 1 phần (0)
Văn bản bị đình chỉ (0)
Văn bản liên quan khác (0)
Văn bản đình chỉ (0)
Văn bản bị đình chỉ 1 phần (0)
Văn bản đình chỉ 1 phần (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản được bổ sung (0)
Văn bản bổ sung (0)
Văn bản hợp nhất (0)
Văn bản được sửa đổi (0)
Văn bản sửa đổi (0)

Văn bản liên quan theo người ký