Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 718/QĐ-UBND lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước

Tóm lược

Quyết định 718/QĐ-UBND về hỗ trợ tỉnh, thành phố thực hiện công tác giảm nghèo, an sinh xã hội do thành phố Hà Nội ban hành ngày 07/02/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND TP Hà Nội / Chủ tịch - Nguyễn Đức Chung
Số hiệu: 718/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 07/02/2018
Ngày hiệu lực: 07/02/2018
Địa phương ban hành: Hà Nội
Lĩnh vực: Văn hóa - Xã hội,
Tài chính nhà nước,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 718/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

HỖ TRỢ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIẢM NGHÈO, AN SINH XÃ HỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Kế hoạch số 255/KH-UBND ngày 29/12/2017 của UBND Thành phố về việc tổ chức Chương trình sự kiện “Vòng tay nhân ái”;

Căn cứ Báo cáo số 16-BC/BCS của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố ngày 13/01/2018 về việc thành phố Hà Nội tổ chức Chương trình “Vòng tay nhân ái”.

Theo đề nghị của Liên Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính tại Tờ trình số 319/TTrLS:LĐTBXH-KHĐT-TC ngày 05/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tặng quà bằng hiện vật: 100.000 chiếc ghế (10.000 ghế/tỉnh) cho 10 tỉnh: Sơn La, Lạng Sơn, Lào Cai, Lai Châu, Hà Giang, Quảng Ninh, Cao Bằng, Bắc Kạn, Điện Biên, Thái Nguyên trị giá 13.000 triệu đồng (Mười ba tỷ đồng).

Điều 2. Phân bổ kinh phí từ nguồn vận động xã hội hóa để thực hiện công tác giảm nghèo và an sinh xã hội cho 21 tỉnh, thành phố với tổng kinh phí là: 13.840.000.000 đồng (Mười ba tỷ, tám trăm bn mươi triệu đồng chn), trong đó:

1. Từ nguồn các đơn vị đã hỗ trợ cho Thành phố: 8.200 triệu đồng

2. ng ngân sách Thành phố số kinh phí là 5.640 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 3. Tchức thực hiện:

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiếp tục đôn đốc các đơn vị đã cam kết chuyển tiền hỗ trợ cho Thành phố để đảm bảo kinh phí thực hiện hỗ trợ; huy động 100.000 chiếc ghế hỗ trợ 10 tỉnh ghi tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài chính có trách nhiệm:

- Chuyn số tiền ghi tại Điều 2 Quyết định này vào thu ngân sách của các tỉnh, thành phố được hỗ trợ.

- Theo dõi số kinh phí huy động xã hội hóa từ các tổ chức, cá nhân để hoàn số kinh phí ngân sách Thành phố đã ứng hỗ trợ các tỉnh, thành phố thực hiện công tác giảm nghèo và an sinh xã hội.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực: Thành ủy;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Thường trực: Tỉnh ủy, UBND các tỉnh
: Hòa Bình, Yên Bái, Sơn La, Lạng Sơn, Lào Cai, Lai Châu, Hà Giang, Quảng Ninh, Cao Bằng, Bắc Kạn, Điện Biên, Thái Nguyên, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình và thành phố Hi Phòng;
- VPUB: CVP, PCV
PT.V.Dũng; KT, KGVX;
- Lưu: VT, KGVX
Thành.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC

PHÂN BKINH PHÍ TỪ NGUỒN VẬN ĐỘNG XÃ HỘI HÓA
Để thực hiện công tác giảm nghèo và an sinh xã hội cho 21 tỉnh, thành phố
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên tỉnh, thành phố

Kinh phí (Triệu đồng)

Trong đó

Quà cho học sinh trường dân tộc nội trú
(mức 500.000đ)

Nhà ở
(50 nhà/tỉnh)

Phẫu thuật tim và sứt môi, hở hàm ếch

1

Tỉnh Lạng Sơn

100

100

 

 

2

Tỉnh Lào Cai

100

100

 

 

3

Tỉnh Lai Châu

100

100

 

 

4

Tỉnh Hà Giang

100

100

 

 

5

Tỉnh Quảng Ninh

100

100

 

 

6

Tỉnh Cao Bằng

100

100

 

 

7

Tỉnh Bắc Kạn

100

100

 

 

8

Tỉnh Điện Biên

100

100

 

 

9

Tỉnh Thái Nguyên

100

100

 

 

10

Tnh Sơn La

2.670

100

2.000

570

11

Tỉnh Hòa Bình

2.570

 

2.000

570

12

Tỉnh Yên Bái

2.570

 

2.000

570

13

Tỉnh Bắc Ninh

570

 

 

570

14

Tỉnh Hưng Yên

570

 

 

570

15

Tỉnh Hải Dương

570

 

 

570

16

Tỉnh Hà Nam

570

 

 

570

17

Tĩnh Vĩnh Phúc

570

 

 

570

18

Tỉnh Thái Bình

570

 

 

570

19

Tỉnh Nam Định

570

 

 

570

20

Tỉnh Ninh Bình

570

 

 

570

21

Thành phố Hải Phòng

570

 

 

570

 

Tổng cộng

13.840

1.000

6.000

6.840

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
07/02/2018
07/02/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
718/QĐ-UBND
718/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo người ký