Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 652/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Tóm lược

Quyết định 652/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành ngày 24/03/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Thừa Thiên - Huế / Phó Chủ tịch - Phan Ngọc Thọ
Số hiệu: 652/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 24/03/2018
Ngày hiệu lực: 24/03/2018
Địa phương ban hành: Thừa Thiên Huế
Lĩnh vực: Bộ máy hành chính,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 652/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm công bố công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, KHCN, TT và TT;
- Các PCVP và CV TM;
- Lưu: VT, CCHC
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định TTHC

 

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công cấp huyện

- Tại thành phố, các thị xã:

+ Tổ chức, Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

I. Thủ tục: Cấp Giấy phép bán lsản phẩm thuốc lá

a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Công dân/Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu gi phiếu hẹn trả kết quả cho công dân/tổ chức.

+ Bước 2: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hsơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; cụ thể:

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, kiểm tra thẩm định và cấp Giấy phép cho thương nhân. Trường hợp tchối cấp phải tr li bằng văn bản nêu rõ lý do.

Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhn h sơ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản yêu cu bổ sung.

+ Bước 3: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

+ Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trả kết quả cho công dân/tổ chức.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày L, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00

+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30

b) Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công cấp huyện;

- Qua bưu điện.

- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh;

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu - phụ lc 23 Thông tư số 21/2013/TT-BCT)

+ Bản sao Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giy chứng nhận mã số thuế;

+ Bản sao các văn bản giới thiệu của thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.

- Slượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Là thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật.

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

i) Phí thẩm định:

- Tại thành phố, các thị xã:

+ Tổ chức, Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá;

+ Bn cam kết về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường.

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Thương nhân có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá;

- Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012;

- Có văn bản giới thiệu của thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Phòng, chng tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuc lá;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư s21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chng tác hi của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mc thu, chế đthu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

 

Phụ lục 23
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:   /…

…., ngày …. tháng…..  năm….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

Kính gửi: ……………………………..(1)

1. Tên thương nhân: .........................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................... ;

3. Điện thoại: ……………………………………..Fax: ....................................................... ;

4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp) số ………………… do…………………….. cấp đăng ký lần đầu ngày …. tháng ….. năm ….., đăng ký thay đi ln thứ …. ngày …. tháng …. năm ….;

5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

- Tên:..................................................................................................................................

- Địa chỉ:............................................................................................................................. ;

- Điện thoại: ……………….. Fax:....................................................................................... ;

Đnghị ……………………………………(1) xem xét cấp Giấy phép bán lẻ sn phẩm thuốc lá, cụ thể như sau:

6. Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:

....................................................................................................................................... (2)

7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuc lá tại các địa điểm: ……………………..(3)......(ghi rõ tên thương nhân)………… xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định s67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chng tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư s21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)

Chú thích:

(1): Ghi rõ tên cấp huyện nơi thương nhân dự kiến xin phép để kinh doanh.

(2): Ghi rõ tên, địa chcủa các thương nhân bán buôn sn phẩm thuốc lá.

(3): Ghi rõ tên, địa ch, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

 

Phụ lục 25

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:   /…

…., ngày …. tháng…..  năm….  

 

BẢN CAM KẾT

VỀ BẢO ĐẢM TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Kính gửi: ………………………………..(1)

1. Tên thương nhân: .........................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................... ;

3. Điện thoại: ……………………Fax:................................................................................ ;

4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số …………………….. do …………………….. cấp đăng ký lần đầu ngày …… tháng …… năm ……, đăng ký thay đổi lần thứ …… ngày …… tháng …… năm ……;

5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

- Tên:................................................................................................................................ ;

- Địa chỉ:........................................................................................................................... ;

- Điện thoại: ………………..Fax: ..................................................................................... ;

6. Kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng):

- Tên:............................................................................................................................... ;

- Địa chỉ:.......................................................................................................................... ;

- Điện thoại: ……………………Fax: ............................................................................... ;

…………………. (ghi rõ tên thương nhân) ……………………xin cam kết bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường đối với kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) nêu trên./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)

Chú thích:

(1): Ghi rõ tên cấp huyện nơi thương nhân dự kiến xin phép để kinh doanh.

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
24/03/2018
24/03/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
652/QĐ-UBND
652/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 53/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bất động sản

Ban hành: 03/10/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 52/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Doanh nghiệp

Ban hành: 27/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 50/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Ban hành: 14/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 49/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục

Ban hành: 07/09/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký