Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 447/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 447/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành ngày 30/01/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND TP Hồ Chí Minh / Phó Chủ tịch - Trần Vĩnh Tuyến
Số hiệu: 447/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/01/2018
Ngày hiệu lực: 30/01/2018
Địa phương ban hành: Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường,
Bất động sản,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 447/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN BÌNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, kỳ họp thứ sáu về danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, kỳ họp thứ sáu về danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 4600/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2017; ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-TNMT-QLĐ ngày 09 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 17

Phường 19

Phường 21

Phường 22

Phường 24

Phường 25

Phường 26

Phường 27

Phường 28

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +... (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

2.078,59

26,47

32,17

46,17

37,00

29,77

39,64

77,44

111,39

262,23

32,21

51,52

64,46

39,65

39,81

180,77

56,69

184,06

131,43

86,29

549,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.078,59

26,47

32,17

46,17

37,00

29,77

39,64

77,43

111,39

262,23

32,21

51,52

64,46

39,65

39,81

180,77

56,69

184,06

131,43

86,29

549,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,84

 

 

0,24

 

0,10

 

0,68

 

2,77

0,22

 

 

1,70

 

1,71

 

8,42

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,21

0,03

0,01

 

 

0,49

0,02

 

1,42

 

0,74

0,20

 

0,02

 

 

0,05

0,22

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,88

0,01

0,69

1,91

0,26

0,49

0,30

3,28

5,94

6,63

0,95

0,99

1,74

0,14

1,04

0,21

1,03

4,44

4,81

3,01

6,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,36

0,07

 

0,14

0,48

0,25

0,26

0,03

0,03

24,36

0,02

2,15

0,16

0,40

0,65

2,24

 

4,73

1,01

3,37

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

550,67

8,93

6,70

15,38

7,00

8,03

12,90

18,96

35,81

59,14

9,62

12,99

22,80

12,79

9,74

40,05

11,38

44,92

35,88

11,70

165,96

2.10

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

1,56

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

948,08

15,08

19,27

25,25

26,84

18,85

24,61

50,93

56,55

108,23

18,24

30,21

32,31

18,31

22,59

93,63

39,71

91,90

70,36

36,28

148,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,29

0,10

0,41

0,25

0,14

0,95

0,48

0,53

0,59

0,17

2,23

0,07

0,60

0,11

0,04

0,05

0,30

0,31

1,31

0,56

1,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,11

0,04

0,12

 

 

0,02

 

 

0,02

0,20

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,65

0,01

0,53

0,49

1,74

0,30

0,50

1,81

1,19

6,30

0,14

0,23

4,04

0,65

0,13

0,08

1,14

0,49

0,83

 

6,05

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhàhỏa táng

NTD

2,36

0,04

 

 

0,43

 

0,37

0,53

0,68

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,09

 

 

0,04

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làmđồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộngđồng

DSH

0,44

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,03

 

0,01

0,05

0,21

0,07

0,02

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

92,23

 

0,19

0,26

 

0,13

 

0,16

4,46

4,74

 

 

0,64

0,93

 

3,97

0,08

2,95

4,36

1,18

68,20

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,13

 

0,07

0,16

0,11

0,18

0,20

 

0,27

0,05

 

 

 

0,01

0,02

0,03

 

 

0,02

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

305,49

0,64

4,27

2,09

 

 

 

0,53

4,35

49,72

 

4,56

2,17

4,56

5,59

38,80

2,76

25,36

12,59

30,16

117,34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,80

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.078,59

26,47

32,17

46,17

37,00

29,77

39,64

77,44

111,39

262,23

32,21

51,52

64,46

39,65

39,81

180,77

56,69

184,06

131,43

86,29

549,43

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 17

Phường 19

Phường 21

Phường 22

Phường 24

Phường 25

Phường 26

Phường 27

Phường 28

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

276,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

168,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168,34

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phinông nghiệp

PNN

139,45

0,12

 

0,14

 

 

0,09

 

1,46

 

0,06

 

 

0,25

2,52

5,59

0,05

0,59

1,91

10,83

115,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,38

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,25

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

0,66

21,39

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,11

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,03

0,12

0,19

 

0,04

 

0,52

1,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,03

 

 

 

 

 

0,02

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,39

 

0,12

 

1,36

15,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.13

Đất ởtại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đôthị

ODT

86,76

0,12

 

0,11

 

 

0,06

 

0,93

 

0,06

 

 

0,22

2,35

4,77

0,05

0,43

1,01

3,91

72,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,52

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

1,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổchức sự nghiệp

DTS

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.17

Đất xây dựng cơsở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,95

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,04

0,10

 

 

 

 

2,78

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhàtang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đó gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộngđồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,89

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,29

0,59

2.23

Đất cơsở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi,kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 11

Phường 12

Phường 13

Phường 14

Phường 15

Phường 17

Phường 19

Phường 21

Phường 22

Phường 24

Phường 25

Phường 26

Phường 27

Phường 28

(1)

(2)

(3)

(4)=5) +...+ (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

276,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

276,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

168,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168,34

 

Trong đó: Đấtchuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

47,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đấttrong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

37,19

 

 

0,71

 

 

 

 

0,34

 

 

0,75

 

 

 

0,52

 

0,46

 

12,63

21,78

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất năm 2018: Hiện trạng năm 2017 trên địa bàn quận Bình Thạnh không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở - ban- ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) XP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
30/01/2018
30/01/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
447/QĐ-UBND
447/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo người ký