Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 409/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Tóm lược

Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2018 lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường về thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành ngày 31/01/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Hưng Yên / Phó Chủ tịch - Bùi Thế Cử
Số hiệu: 409/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 31/01/2018
Ngày hiệu lực: 31/01/2018
Địa phương ban hành: Hưng Yên
Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 409/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH THÔNG SỐ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DCH V TRÊN ĐA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

Căn cứ Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 26/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC

CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Lưu lượng xả thải theo Giấy phép (m3/ngđ)

Thông số quan trắc tự động bắt buộc

Thông s đặc trưng bổ sung

I. Lưu lượng nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/3/2018

1

Trung tâm xử lý nước thải Khu công nghiệp dệt may Phố Ni

Khu công nghiệp dệt may Phố Nối

10.000

Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

Màu, tổng N, tổng P

2

Công ty TNHH Khu Công nghiệp Thăng Long II

Khu Công nghiệp Thăng Long II

6.000

Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

Tổng N,  tổng P

3

Công ty Quản lý khai thác khu công nghiệp Phố Nối A

Khu công nghiệp Phố Nối A

6.000

Lưu lượng nước thải đu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

Tổng N, tổng P, dầu mỡ khoáng

4

Công ty TNHH Hoya Glass Disk VN II

Khu Công nghiệp Thăng Long II

17.400

Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

5

Công ty TNHH JP Corelex Việt Nam

Khu công nghiệp Phố Nối A

6.500

Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

Màu

II. Lưu lượng nước thải từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/3/2018

6

Công ty TNHH Kyocera Việt Nam

Khu Công nghiệp Thăng Long II

820

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

7

Công ty TNHH sản xuất phụ tùng ô tô xe máy Việt Nam (VAP)

TT Như Quỳnh, Văn Lâm

- 02 cửa xả nước thải công nghiệp: 750 và 600

- 01 cửa xả nước thải sinh hoạt: 200

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

Dầu mỡ khoáng (đối với cửa xả nước thải công nghiệp)

8

Chi nhánh công ty cphần ACECOOK Việt Nam ti Hưng Yên

TT Như Quỳnh, Văn Lâm

600

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhit độ, COD, TSS

 

9

Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội

Khu công nghiệp Phố Nối A

750

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

10

Công ty TNHH Tribeco Miền Bắc

Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ

530

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

11

Công ty Cphần thực phẩm xuất khẩu Trung Sơn Hưng Yên

TT Như Quỳnh, Văn Lâm

500

Lưu lượng nước thải đu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

Tổng N, tổng P

12

Công ty TNHH MTV Kinh Đô Miền Bắc

Bần Yên Nhân, Mỹ Hào

500

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

13

Công ty Cổ phần thực phẩm Đức Việt

Tân Lập, Yên Mỹ

500

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhit độ, COD, TSS

Tổng N, tổng P

III. Lưu lượng nước thải từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/8/2018

14

Công ty Cổ phần sản xuất XNK Phương Đông

Xuân Dục, Mỹ Hào

230

Lưu lượng nước thải đu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

Màu

15

Công ty TNHH Youngone Hưng Yên

Chính Nghĩa, Kim Động

250

Lưu lượng nước thải đu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

16

Công ty TNHH in và sản xuất bao bì Thiên Hà

Bạch Sam, Mỹ Hào

460

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

17

Chi nhánh sản xuất Công ty TNHH Lavie tại Hưng Yên

TT Như Quỳnh, Văn Lâm

220

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

18

Công ty TNHH Lixil Việt Nam

Trưng Trắc, Văn Lâm

410

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

IV. Lưu lượng nước thải từ 100m3/ngày đêm đến dưới 200m3/ngày đêm; hoàn thành đầu tư lp đặt, vận hành xong trước 31/12/2018

19

Công ty TNHH AOCC Việt Nam

Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ

125

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

Màu

20

Công ty Cổ phần Tiên Hưng

Thị trấn Vương, Tiên Lữ

100

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

21

Công ty Cổ phần may và dịch vụ Hưng Long

Dị Sử, Mỹ Hào

150

Lưu lượng nước thải đu ra, pH, nhit độ, COD, TSS

 

22

Công ty Cphần may Minh Anh Khoái Châu

Phùng Hưng, Khoái Châu

120

Lưu lượng nước thải đu ra, pH, nhit độ, COD, TSS

 

23

Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam

Dân Tiến, Khoái Châu

102

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

24

Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam

Chính Nghĩa, Kim Động

158

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

25

Công ty TNHH MTV dệt kim Đông Xuân

Tân Dân, Khoái Châu

100

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

26

Công ty Cổ phần nội thất Hoa Phát

Bần Yên Nhân, Mỹ Hào

100

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

27

Công ty Cổ phần rượu bia nước giải khát Aroma

Nhân Hòa, Mỹ Hào

140

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

28

Công ty Cổ phần thực phẩm và đồ uống Quốc Tế

Tân Tiến, Văn Giang

155

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhit độ, COD, TSS

 

29

Công ty Cổ phần thương mại bia Hà Nội Hưng Yên 89

Trưng Trắc, Văn Lâm

120

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

30

Công ty Cổ phần tập đoàn Merap

Tân Tiến, Văn Giang

100

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

31

Công ty Cổ phần công nghệ cao Traphaco

Tân Quang, Văn Lâm

140

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

32

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

Tân Quang, Văn Lâm

160

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

33

Bệnh viện Sản - Nhi Hưng Yên

Hiệp Cường, Kim Động

140

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

34

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

An Tảo, tp Hưng Yên

205

(theo hiện trạng đầu tư công trình xử lý nước thải của bệnh viện)

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

35

Công ty TNHH giầy Chính Đạt Việt Nam Hưng Yên

Quang Hưng, Phù Cừ

100

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

36

Công ty TNHH giầy Ngọc Tề

Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ

120

Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

37

Công ty TNHH Phú Mỹ

Liêu Xá, Yên Mỹ

100

Lưu lượng nước thải đu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
31/01/2018
31/01/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
409/QĐ-UBND
409/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 2358/QĐ-UBND lĩnh vực Doanh nghiệp

Ban hành: 19/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2302/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 10/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2279/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Ban hành: 07/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký