Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 396/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 396/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành ngày 29/01/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND TP Hồ Chí Minh / Phó Chủ tịch - Trần Vĩnh Tuyến
Số hiệu: 396/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/01/2018
Ngày hiệu lực: 29/01/2018
Địa phương ban hành: Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường,
Bất động sản,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 396/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 11

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ sáu về thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 11 tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13572/TTr-TNMT-QLĐ ngày 28 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 11 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường  1

Phường  2

Phường  3

Phường  4

Phường  5

Phường  6

Phường  7

Phường  8

Phường  9

Phường  10

Phường  11

Phường  12

Phường  13

Phường  14

Phường  15

Phường  16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

513,73

26,91

20,77

78,96

17,07

67,02

16,53

16,24

32,83

15,12

25,43

23,97

13,25

18,46

30,88

80,91

29,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất lúa nước

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

513,73

26,91

20,77

78,96

17,07

67,02

16,53

16,24

32,83

15,12

25,43

23,97

13,25

18,46

30,88

80,91

29,38

2,1

Đất quốc phòng

CQP

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

0,26

1,01

2,2

Đất an ninh

CAN

1,54

 

0,05

 

0,02

0,07

 

0,10

 

0,02

0,77

0,01

 

 

0,27

0,23

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,29

0,48

0,07

0,09

0,15

0,82

0,16

0,36

0,17

0,16

1,88

0,06

0,08

0,26

1,48

1,98

0,10

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,12

1,54

0,35

5,71

0,13

4,18

0,17

0,20

0,45

0,26

0,15

0,50

-

0,09

2,56

4,03

0,81

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

210,73

8,55

7,57

47,69

6,50

20,57

6,26

6,17

14,63

5,61

8,44

6,28

5,01

5,29

6,49

45,37

10,29

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

27,18

 

 

25,52

 

0,08

0,01

 

0,50

0,45

0,02

 

 

 

 

0,48

0,12

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

1,40

0,01

0,02

0,01

0,19

0,01

0,01

0,25

0,75

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,04

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

19,13

2,01

0,18

0,51

0,34

4,88

0,29

0,31

1,95

0,26

1,64

0,28

0,59

0,08

0,21

3,87

1,72

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

24,31

 

 

 

 

 

0,01

 

0,63

 

 

 

 

 

 

23,67

 

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

125,62

6,52

7,00

11,09

5,96

15,30

5,38

5,61

10,68

4,88

6,26

5,99

4,41

4,89

6,26

16,99

8,39

 

- Đất thủy lợi

DTL

10,56

 

 

10,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

0,76

0,01

0,37

 

0,01

0,01

 

 

0,02

 

0,01

0,01

 

 

 

0,32

0,01

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,10

 

 

 

 

0,01

0,04

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

0,01

0,01

 

- Đất chợ

DCH

1,67

 

 

 

 

0,28

0,52

 

0,10

 

0,51

 

 

0,26

 

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

244,38

15,45

10,93

22,93

10,16

36,88

9,76

8,77

16,36

8,70

12,12

17,02

8,06

12,49

19,31

19,69

15,75

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,96

0,18

0,04

0,19

0,07

1,77

0,17

0,38

0,52

0,20

1,81

0,06

0,03

0,06

0,18

0,16

0,14

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,01

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,85

0,54

1,76

2,13

0,04

2,73

 

0,07

0,12

0,18

0,12

0,01

0,06

0,22

0,55

0,14

1,18

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,80

0,12

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

0,03

 

0,05

 

9,02

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,32

0,06

 

0,11

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,10

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

513,73

26,91

20,77

78,96

17,07

67,02

16,53

16,24

32,83

15,12

25,43

23,97

13,25

18,46

30,88

80,91

29,38

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường  1

Phường  2

Phường  3

Phường  4

Phường  5

Phường  6

Phường  7

Phường  8

Phường  9

Phường  10

Phường  11

Phường  12

Phường  13

Phường  14

Phường  15

Phường  16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

16,82

 

 

5,29

0,03

 

0,01

 

 

0,02

0,06

0,06

 

 

0,14

11,21

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất lúa nước

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,82

 

 

5,29

0,03

 

0,01

 

 

0,02

0,06

0,06

 

 

0,14

11,21

 

2,1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,20

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

11,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,20

 

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,58

 

 

5,29

0,03

 

0,01

 

 

0,02

0,06

0,06

 

 

0,11

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Phường 1

Phường  2

Phường  3

Phường  4

Phường  5

Phường  6

Phường  7

Phường  8

Phường  9

Phường  10

Phường  11

Phường  12

Phường  13

Phường  14

Phường  15

Phường  16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,07

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,07

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,14

 

 

0,59

 

2,93

 

 

 

 

 

1,62

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,14

 

 

0,59

 

2,93

 

 

 

 

 

1,62

 

 

 

 

 

                                         

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:

Theo kết quả thống kê trên địa bàn quận 11 không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận 11 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nn bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 11 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) D

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Vĩnh Tuyến

 

 

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
29/01/2018
29/01/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
396/QĐ-UBND
396/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo người ký