ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 320/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 201C5;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 128/TTr-KKTCN ngày 23 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp.
(Danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp trực thuộc cung cấp các dịch vụ sự nghiệp công theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
Ghi chú |
I |
Hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|
1 |
Khảo sát địa chính |
|
2 |
Khảo sát địa hình |
|
3 |
Lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
|
II |
Hoạt động thuộc lĩnh vực đào tạo |
|
1 |
Giới thiệu việc làm |
|
2 |
Đào tạo nghề sơ cấp dưới 3 tháng |
|