Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 201/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên ban hành ngày 09/03/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Điện Biên / Chủ tịch - Mùa A Sơn
Số hiệu: 201/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 09/03/2018
Ngày hiệu lực: 09/03/2018
Địa phương ban hành: Điện Biên
Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường,
Bất động sản,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 201/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 09 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ MƯỜNG LAY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Mường Lay tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2018 của UBND thị xã Mường Lay và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Mường Lay với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Mường Lay có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Mường Lay chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN
(TQH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Na Lay

Phường Sông Đà

Xã Lay Nưa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
+(6)+…

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

11.266,56

2.288,21

2.932,54

6.045,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.667,10

1.687,86

1.760,14

5.219,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

736,13

52,62

92,98

590,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

119,60

 

 

119,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.978,99

325,90

192,69

1.460,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,91

2,14

1,15

7,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.051,98

560,01

612,49

1.879,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.865,64

747,12

860,45

1.258,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,28

 

0,30

22,98

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

0,08

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.046,55

372,00

394,83

279,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,48

 

1,45

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

3,26

2,65

0,58

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,03

3,11

8,91

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,25

 

0,25

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

244,30

110,23

39,37

94,70

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,05

0,20

7,85

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

46,00

 

 

46,00

2.14

Đất ở đô thị

ODT

40,69

36,02

4,66

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,35

4,01

2,14

1,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,02

15,52

2,11

18,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,08

 

1,54

1,54

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,91

0,98

0,96

0,96

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,07

4,62

2,45

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

634,07

194,65

322,55

116,87

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.552,91

228,35

777,57

546,99

4

Đất đô thị*

KDT

5.220,75

2.288,21

2.932,54

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Na Lay

Phường Sông Đà

Xã Lay Nưa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,01

10,08

0,05

0,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,50

0,08

0,05

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,23

 

 

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,28

10,00

 

0,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

 

 

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,55

 

 

0,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0,40

 

 

0,40

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

 

 

0,06

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Na Lay

Phường Sông Đà

Xã Lay Nưa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+…

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

11,09

10

0,05

1,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,46

 

0,05

0,41

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,33

 

 

0,33

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,28

10

 

0,28

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

 

 

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

CHUYN ĐI CƠ CẤU SỬ DNG ĐT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Na Lay

Phường Sông Đà

Xã Lay Nưa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+…

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,07

 

0,07

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

 

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,22

2,68

0,15

0,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,13

0,13

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,24

2,20

 

0,04

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

 

 

0,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

0,35

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

0,15

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
09/03/2018
09/03/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
201/QĐ-UBND
201/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 34/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

Ban hành: 20/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 774/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục

Ban hành: 18/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
K

Kế hoạch 2559/KH-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 12/09/2018 Trạng thái: Chưa xác định
Q

Văn bản liên quan theo người ký