BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1394/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA HỆ THỐNG HẢI QUAN
------------
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 20"> 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BTC ngày 21/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị, hệ thống thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-BTC ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị, hệ thống thuộc Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của hệ thống Hải quan”, trong đó:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác kiểm tra, giám sát Hải quan (gọi tắt là máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 1): tại Phụ lục I đính kèm Quyết định này.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chống buôn lậu (gọi tắt là máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 2): tại Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác phân tích phân loại (gọi tắt là máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 3): tại Phụ lục III đính kèm Quyết định này.
4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ các nhiệm vụ đặc thù khác (gọi tắt là máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 4): tại Phụ lục IV đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định 3268/QĐ-TCHQ ngày 26/10/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan quy định tiêu chuẩn định mức tài sản, trang thiết bị và phương tiện làm việc đặc thù của ngành Hải quan.
Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NHÓM 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1394/QĐ-TCHQ ngày 03/5/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TT |
Tiêu chuẩn định mức |
|||||
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá mua tối đa |
Địa điểm trang bị |
Định mức phân bổ tối đa |
Ghi chú |
|
1 |
Máy soi hành lý, hàng hóa |
Tùy theo nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt để chọn trang bị trong các chủng loại như sau: 1. Máy soi hành lý, hàng hóa có năng lượng nguồn phát ≥160KV, độ đâm xuyên thép ≥27mm. 2. Máy soi hành lý di động có năng lượng nguồn phát ≥160KV, độ đâm xuyên thép ≥27mm. 3. Máy soi hàng hóa có năng lượng nguồn phát ≥160KV, độ đâm xuyên thép ≥29mm. |
Mức giá mua tối đa đối với từng chủng loại máy soi hành lý, hàng hóa như sau: 1. Máy soi hành lý, hàng hóa: 3.850.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá thiết bị + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành). 2. Máy soi hành lý di động: 13.200.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá thiết bị + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành). 3. Máy soi hàng hóa: 6.050.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá thiết bị + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành). |
Sân bay quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất |
20 máy/ sân bay |
Chỉ trang bị khi số máy soi hành lý, hàng hóa do cơ quan Hàng không trang bị, lắp đặt chưa đủ theo yêu cầu quản lý, kiểm tra hải quan. |
Sân bay quốc tế còn lại |
12 máy/ sân bay |
|
||||
Trang bị cho luồng xuất và luồng nhập của: (i) Cửa khẩu đường bộ quốc tế; (ii) Cửa khẩu đường sắt quốc tế; (iii) Cảng biển quốc tế; |
02 máy/luồng |
- Số lượng máy của các cửa khẩu theo số lượng luồng xuất, luồng nhập được cấp có thẩm quyền phê duyệt triển khai ở cửa khẩu. - Chỉ xem xét trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết trang bị phục vụ công tác quản lý, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. |
||||
Trang bị cho luồng xuất và luồng nhập của: (i) Địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa; (ii) Kho hàng không kéo dài của sân bay; (iii) Địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng chuyển phát nhanh, hàng bưu chính |
02 máy/luồng |
- Số lượng máy của các địa điểm theo số lượng luồng xuất, luồng nhập được cấp có thẩm quyền phê duyệt triển khai ở địa điểm. - Chỉ xem xét trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết trang bị phục vụ công tác quản lý, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Không trang bị tại kho hàng không kéo dài, địa điểm kiểm tra tập trung đối với hàng chuyển phát nhanh mà doanh nghiệp kinh doanh kho bãi, địa điểm đã trang bị. |
||||
2 |
Máy soi Container |
Tùy theo nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt để chọn trang bị trong các chủng loại như sau: 1. Máy soi Container di động có công suất nguồn phát ≥6MeV, độ đâm xuyên thép ≥300mm. 2. Máy soi Container cố định có công suất nguồn phát ≥6MeV, độ đâm xuyên thép ≥300mm. 3. Máy soi Container dạng cổng có công suất nguồn phát ≥ 6MeV, độ đâm xuyên thép ≥300mm. |
Mức giá mua tối đa đối với từng chủng loại máy soi Container như sau: 1. Máy soi Container di động: 150.000.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá máy soi + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành). 2. Máy soi Container cố định: 156.000.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá máy soi + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành). 3. Máy soi Container dạng cổng: 142.000.000.000 đồng /máy (đã bao gồm giá máy soi + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành). |
Cục Hải quan TP Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh |
10 máy soi Container / Cục |
Chỉ xem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết, điều kiện mặt bằng, địa điểm lắp đặt đảm bảo thuận lợi về giao thông, vận chuyển Container soi chiếu đưa vào, lưu giữ, đưa ra. |
Cục Hải quan các tỉnh, thành phố còn lại. |
04 máy soi Container/Cục |
|||||
3 |
Hệ thống cổng phát hiện phóng xạ |
Phát hiện sự hiện diện của chất phóng xạ Neutron và Gamma |
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Sân bay quốc tế
|
01 hệ thống/sân bay
|
- Chỉ xem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết, điều kiện mặt bằng, địa điểm lắp đặt đảm bảo thuận lợi về giao thông... - Định mức tính cho thiết kế ban đầu. Trường hợp mở rộng khu vực kiểm soát bằng hệ thống cổng phát hiện phóng xạ so với thiết kế ban đầu, đơn vị được phép trang bị hệ thống mở rộng. |
Cửa khẩu đường bộ quốc tế |
01 hệ thống /cửa khẩu |
|||||
Cảng biển quốc tế |
01 hệ thống/ cảng |
|||||
4 |
Hệ thống camera giám sát Hải quan |
Tùy theo nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt để chọn trang bị các chủng loại sau: 1) Camera cố định dạng dome: Camera IP, đáp ứng chuẩn ONVIF 2) Camera thân ống cố định: Camera IP, đáp ứng chuẩn ONVIF 3) Camera quay quét: Camera IP, đáp ứng chuẩn ONVIF |
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
(i) Cửa khẩu đường bộ, (ii) Cửa khẩu đường sắt liên vận, (iii) Cảng hàng không/sân bay quốc tế (iv) Cảng biển, cảng sông quốc tế, (v) Cảng cạn (ICD), (vi) Địa điểm làm thủ tục hải quan, địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện xuất nhập cảnh (vii) Các khu vực khác thuộc địa bàn hoạt động hải quan. |
01 hệ thống/ địa điểm lắp đặt |
- Chỉ xem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết, điều kiện mặt bằng, địa điểm lắp đặt đảm bảo thuận lợi về giao thông... - Định mức tính cho thiết kế ban đầu. Trường hợp mở rộng khu vực kiểm soát bằng hệ thống camera giám sát Hải quan so với thiết kế ban đầu, đơn vị được phép trang bị hệ thống mở rộng. |
6 |
Hệ thống RFID |
Phát hiện thẻ Tag RFID gắn trên hành lý ký gửi có nghi vấn của hành khách nhập cảnh |
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Sân bay quốc tế |
01 hệ thống/ sân bay |
Chỉ xem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết |
7 |
Phòng quan sát camera (Trung tâm chỉ huy) |
- Quan sát, ghi lại dữ liệu từ các camera quan sát được kết nối về hệ thống (quan sát đồng thời từ 80-100 camera). - Truy cập, khai thác cơ sở dữ liệu hình ảnh của các điểm quan sát được kết nối về hệ thống. - Màn hình hiển thị VideoWall chuyên dụng kèm giá đỡ đồng bộ và khối điều khiển đảm bảo hoạt động của hệ thống |
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
(i) Cục Điều tra chống buôn lậu (ii) Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
01 hệ thống/ đơn vị |
- Chỉ xem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết, điều kiện mặt bằng, địa điểm lắp đặt... - Định mức tính cho thiết kế ban đầu. Trường hợp mở rộng phòng quan sát so với thiết kế ban đầu, đơn vị được phép trang bị hệ thống mở rộng. |
8 |
Máy phát hiện phóng xạ cá nhân, cầm tay |
|||||
8.1 |
Máy đo phóng xạ |
- Dò tìm và xác định (định danh) loại nguồn phóng xạ - Bảo hành 12 tháng |
620 triệu đồng/máy |
Sân bay quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cam Ranh |
02 máy/ địa điểm |
|
Các cửa khẩu |
01 máy/địa điểm |
|
||||
8.2 |
Máy phát hiện và cảnh báo phóng xạ |
- Phát hiện sự hiện diện của chất phóng xạ Neutron và Gamma - Bảo hành 12 tháng |
95 triệu đồng/máy |
Sân bay quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cam Ranh |
15 máy/ địa điểm |
|
Các cửa khẩu |
05 máy/ địa điểm |
|
Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 1
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NHÓM 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1394/QĐ-TCHQ ngày 03/5/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TT |
Tiêu chuẩn định mức |
|||||
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá mua tối đa |
Địa điểm trang bị |
Định mức phân bổ tối đa |
Ghi chú |
|
1 |
Tàu |
|
|
|
|
|
a
|
Loại 1
|
- Tổng công suất máy chính ≥ 2.000 HP
|
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Cục Điều tra chống buôn lậu |
12 chiếc |
|
Cục Hải quan: Hải Phòng, Quảng Ninh, Quảng Ngãi |
01 chiếc/đơn vị |
|
||||
b
|
Loại 2
|
- Tổng công suất máy chính
|
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Cục Điều tra chống buôn lậu |
05 chiếc |
|
Cục Hải quan Quảng Bình |
02 chiếc/đơn vị |
|
||||
Cục Hải quan Nghệ An, Thanh hóa, Hải Phòng, Bình Định, Kiên Giang, Bà Rịa Vũng Tàu |
01 chiếc/ đơn vị |
|
||||
2 |
Ca nô |
|
|
|
|
|
a
|
Loại 1
|
- Tổng công suất máy chính ≥ 200 HP
|
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Cục Điều tra chống buôn lậu |
09 chiếc |
|
Cục Hải quan Tp. Hồ Chí Minh |
06 chiếc |
|
||||
Cục Hải quan Quảng Ninh |
08 chiếc |
|
||||
Cục Hải quan Hải Phòng, Bình Định, Kiên Giang |
04 chiếc/đơn vị |
|
||||
Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu, An Giang, Nghệ An, Khánh Hòa, Quảng Ngãi |
03 chiếc/đơn vị |
|
||||
Cục Hải quan Quảng Nam, Đồng Tháp |
02 chiếc/đơn vị |
|
||||
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế, Cà Mau, Cần Thơ |
01 chiếc/ đơn vị |
|
||||
b
|
Loại 2
|
Tổng công suất máy chính < 200 HP
|
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Cục Điều tra chống buôn lậu |
06 chiếc |
|
Cục Hải quan An Giang |
13 chiếc |
|
||||
Cục Hải quan Đồng Tháp |
08 chiếc |
|
||||
Cục Hải quan Quảng Ninh |
07 chiếc |
|
||||
Cục Hải quan Long An |
04 chiếc |
|
||||
Cục Hải quan Cần Thơ |
03 chiếc |
|
||||
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế, Quảng Trị |
02 chiếc/ đơn vị |
|
||||
Cục Hải quan Nghệ An, Thanh Hóa, Lào Cai |
01 chiếc/ đơn vị |
|
||||
3 |
Tàu dầu |
trọng tải khoảng 50 tấn |
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
03 chiếc |
|
4
|
Máy soi kiểm thể
|
- Quét được toàn thân: 100% hình ảnh của đối tượng tình nghi để phát hiện hàng lậu trên và trong cơ thể người - Phát hiện được nghi phạm nuốt chất cấm trong cơ thể: nhìn thấy chất cấm trong dạ dày, khoang ruột cơ thể. |
9.200.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá thiết bị + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành) |
Sân bay quốc tế Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh |
02 máy/ sân bay |
Chỉ trang bị khi cơ quan hàng không chưa trang bị
|
Sân bay quốc tế còn lại |
01 máy/ sân bay |
|||||
5 |
Hệ thống định vị giám sát trên không |
- Thời gian bay tối thiểu: ≥ 3 giờ; - Tốc độ tối thiểu: ≥ 59 km/h; - Độ cao nhỏ nhất để hoạt động: ≥91 m; - Có camera quan sát ngày, đêm. - Phần mềm hệ thống định vị giám sát trên không: + Hiển thị bản đồ; Hiển thị video thu được từ camera ở UAV; Thời gian bay còn lại; Tọa độ mục tiêu; Khoảng cách và hướng đi của UAV so với hệ thống điều khiển mặt đất. + Chế độ Camera và bay tự động: ++ Chế độ tọa độ và điều hướng tự động. ++ Chế độ bay đến vùng chỉ định. ++ Chế độ theo Camera. ++ Chế độ bay quanh một điểm. ++ Chế độ bay về nơi xuất phát. ++ Chế độ phóng và khôi phục. ++ Chế độ khẩn cấp. |
Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
01 hệ thống |
|
6
|
Máy phát hiện ma túy
|
- Phát hiện các loại ma túy sau: heroin, cocain, amphetamine, methamphetamin, MDA, MDMA, THC. - Độ nhậy: nanogram - Thời gian phân tích: ≤ 20 giây - Bảo hành 03 năm |
8.500.000.000 đồng/máy
|
Cục Điều tra chống buôn lậu (Đội kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Bắc, Đội kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Nam) |
02 máy
|
|
Sân bay quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất |
02 máy/sân bay |
|
||||
Sân bay quốc tế Đà Nẵng, Cam Ranh |
01 máy/sân bay |
|
||||
7 |
Đèn chiếu xa |
- Độ sáng tối đa: tương đương 12 triệu ngọn nến. - Góc chiếu điều chỉnh: 1 độ đến 40 độ. - Khoảng cách chiếu tối đa: 3500m - Thời gian sử dụng: 115 phút (thông thường); 75 phút ở mức cao. |
140.000.000 đồng/thiết bị |
Chi cục Hải quan cửa khẩu, Đội Kiểm soát Hải quan có trang bị tàu, ca nô |
01 thiết bị/đơn vị |
|
8 |
Ống nhòm ngày |
- Độ phóng đại: 7x. - Phạm vi quan sát: 6o - Vật kính: 40 mm - Khoảng cách giữa hai mắt: 60-70 mm. - Phạm vi điều chỉnh đi-ốp: ±4 - Dải đo khoảng cách: 10-3000m - Cảm biến tốc độ: có - Chống nước: IP66 |
99.000.000 đồng/ thiết bị |
(i) Các Chi cục Hải quan quản lý cửa khẩu đường bộ, cảng biển (ii) Đội Kiểm soát Hải quan (iii) Đội Kiểm soát phòng chống ma túy |
01 thiết bị/đơn vị |
|
9 |
Ống nhòm đêm |
- Trường quan sát: 100 - Hệ kính: 3 - Độ phóng đại: 4x - Chiều dài quang học vật kính: 100mm - Số vật kính F: 1.5 - Dải tiêu cự: 10 m đến vô cực - Hiệu chỉnh: - 6 đến + 5 đi ốp - Thời gian sử dụng pin: 80 giờ - Tiêu chuẩn chống nước: MIL-STD-810 -Trọng lượng: 640g (Không gồm pin) + Bộ phận khuyếch đại hình ảnh: Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất: 25 Loại quang cực: GaAs Độ phân giải IIT: 64 lp/mm |
225.000.000 đồng/ thiết bị |
(i) Các Chi cục Hải quan quản lý cửa khẩu đường bộ, cảng biển (ii) Đội Kiểm soát Hải quan (iii) Đội Kiểm soát phòng chống ma túy |
01 thiết bị/đơn vị |
|
10 |
Máy quay hồng ngoại tầm xa |
- Máy quay chuyên dụng ban đêm, ghi hình trong điều kiện không có ánh sáng; - Ống kính theo máy 70-300mm F4.5 zoom Lens |
280.000.000 đồng/máy |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
03 máy |
|
Các chi cục Hải quan và tương đương |
01 máy/đơn vị |
|
||||
11 |
Máy quay kỹ thuật số |
- Có cảm biến hình ảnh - Ống kính: zoom quang 20x - Quay hình: tối thiểu full HD - Chống rung. - Có thẻ nhớ tương thích đi kèm |
30.000.000 đồng/máy |
(i) Các Chi cục Hải quan quản lý cửa khẩu đường bộ, cảng biển (ii) Đội Kiểm soát Hải quan (iii) Đội Kiểm soát phòng chống ma túy |
01 thiết bị/đơn vị |
|
Ghi chú: Các máy móc, thiết bị có mức giá mua tối đa từ 500 triệu đồng trở lên/ đơn vị tài sản hoặc theo thiết kế chỉ được trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết trang bị, điều kiện mặt bằng, vị trí của địa điểm lắp đặt (nếu có)...
Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 2
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NHÓM 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1394/QĐ -TCHQ ngày 03/5/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TT |
Tiêu chuẩn định mức |
||||
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá mua tối đa (triệu đồng/thiết bị) |
Địa điểm trang bị |
Định mức phân bổ tối đa (máy/đơn vị) |
|
I |
Các thiết bị chuẩn bị mẫu, bảo quản mẫu: |
||||
1 |
Máy cắt kim loại |
- Kích thước mẫu cắt từ 3-200 mm - Công suất động cơ tối thiểu 5 Hp - Tốc độ đĩa cắt tối đa ≥ 2600rpm |
1.500 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
2 |
Máy mài tinh sắt thép |
- Đường kính đĩa mài tối thiểu 2 loại 203 mm và 254mm - Công suất động cơ tối thiểu 1Hp |
750 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
3 |
Lò nung nhiệt độ cao |
- Nhiệt độ tối đa: ≥ 1800 độ C - Dung tích buồng: ≥ 8 lít - Công suất: ≥ 6,2KW |
751 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
4 |
Lò phá mẫu vi sóng |
- Bình phá mẫu: Chịu được áp suất tối đa ≥ 100 bar; - Số vị trí phá mẫu: ≥ 9. |
1.100 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
3 |
5 |
Hệ thống chiết mẫu rắn tự động có gia nhiệt và áp suất |
- Có chức năng chính bao gồm hoạt hóa cột, nạp mẫu, rửa giải, làm khô cột - Thể tích mẫu tối đa ≥ 100ml |
1.650 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
6 |
Thiết bị cô mẫu bằng ly tâm chân không |
- Khả năng gia nhiệt tối đa: ≥ 80 độ C; - Nhiệt độ làm lạnh: ≤ -40 độ C; - Độ chân không tối đa: ≤ 0,5 mbar; - Tốc độ quay tối đa: ≥ 2.000 vòng/phút. |
2.200 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
7 |
Máy cô mẫu dùng trong phân tích |
- Tốc độ quay tối đa: ≥ 600 vòng/phút - Số vị trí đặt bình cô mẫu: ≥ 6 vị trí |
950 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
8 |
Bể rửa siêu âm |
- Dung tích tối đa của bể ≥ 45 lít - Công suất siêu âm hiệu dụng ≥ 400 W |
259 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
3 |
9 |
Thiết bị đồng hóa mẫu |
- Thể tích làm việc ≥ 1,5 lít - Tốc độ quay tối đa ≥ 25.000 vòng/phút |
200 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
10 |
Bể điều nhiệt |
- Thể tích ≥ 42 lít - Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 95 0C |
215 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
11 |
Máy li tâm |
- Tốc độ tối đa ≥ 15000 vòng/phút - Lực ly tâm tối đa ≥ 21.379 xg |
334 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
12 |
Máy ly tâm lạnh |
- Tốc độ tối đa ≥ 15000 vòng/phút - Khoảng nhiệt độ làm việc: Rộng hơn hoặc bằng khoảng từ -20 0C đến 400C |
498 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
13 |
Máy lắc ống nghiệm tự động |
- Tốc độ lắc tối đa: ≥ 2500 vòng/phút. |
99 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
4 |
14 |
Máy lắc erlen tự động |
- Tốc độ lắc tối đa: ≥ 500 vòng/phút. |
99 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
4 |
15 |
Máy lắc có ủ nhiệt |
- Tốc độ lắc tối đa: ≥ 1400 vòng/phút. |
198 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
3 |
16 |
Bếp cách thủy có chức năng lắc ngang |
- Thể tích ≥ 27 lít - Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 95 0C |
165 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
3 |
17 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
- Thể tích khuấy tối đa ≥ 10 lít - Tốc độ khuấy tối đa ≥ 1500 vòng/phút |
132 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
4 |
18 |
Máy trộn (Vortex) |
- Đường kính lắc: ≥ 4,2mm - Tốc độ lắc tối đa ≥ 2500 vòng/phút |
44 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
3 |
19 |
Tủ mát trữ mẫu |
- Dung tích ≥ 347 lít - Thang nhiệt độ: Bằng hoặc rộng hơn khoảng 20C đến 80C |
28 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
20 |
Tủ lạnh trữ mẫu |
- Dung tích ≥ 328 lít - Thang nhiệt độ: Bằng hoặc rộng hơn khoảng -50C đến -200C |
55 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
21 |
Tủ lạnh đông sâu |
- Nhiệt độ âm sâu ≤ -86 0C - Dung tích ≥ 398 lít |
347 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
22 |
Tủ hút khí độc |
- Kích thước chiều rộng của tủ hút ≥ 1200 mm - Bàn làm việc: Loại vật liệu chịu hóa chất: Nhựa phenolic hoặc nhựa epoxy |
308 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
5 |
23 |
Máy lọc nước deion |
- Tốc độ dòng ra ≥ 5 lít/giờ - TOC ≤ 5 ppb |
352 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
24 |
Máy cất nước 2 lần |
- Loại cất hai lần - Công suất ≥ 4 lít/giờ |
343 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
25 |
Tủ sấy |
- Thể tích ≥ 240 lít - Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 2500C |
220 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
3 |
26 |
Lò nung |
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 1200 0C - Dung tích: ≥ 23 L |
440 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
27 |
Máy nghiền mẫu |
- Đối tượng mẫu nghiền: Mẫu rắn, cứng - Kích thước hạt sau nghiền lớn nhất: ≤ 20 µm |
440 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
28 |
Máy xay mẫu thực phẩm |
- Dung tích buồng nghiền ≥ 50 mL - Tốc độ nghiền ≥ 20000 vòng/phút |
61 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
29 |
Cân phân tích 5 số |
- Khả năng cân ≥ 220 g - Độ chính xác ≤ 0,01 mg |
285 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
30 |
Cân phân tích 4 số |
- Khả năng cân ≥ 220 g - Độ chính xác ≤ 0,1 mg |
120 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
31 |
Cân phân tích 3 số |
- Khả năng cân ≥ 510 g - Độ chính xác ≤ 0,001 g |
39 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
32 |
Kính hiển vi sinh học |
- Hệ thống quang học: Hệ quang vô cực tiêu sắc chống quang sai - Độ phóng đại lớn nhất: ≥ 1000 lần - Đường kính quang trường ≥ 20 mm |
320 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
33 |
Tủ âm sâu bảo quản mẫu -200C |
- Thể tích buồng ≥ 265 lít - Nhiệt độ làm lạnh: Bằng hoặc rộng hơn khoảng -40 0C đến -200C |
120 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
34 |
Máy di và giữ mẫu tự động sử dụng để mài và đánh bóng kim loại |
- Phần giữ mẫu có tốc độ quay tối đa: ≥ 60 vòng/phút - Phần di mẫu (mài mẫu) + Tốc độ lớn nhất ≥ 400 vòng/phút + Đường kính đĩa mài lớn nhất ≥ 250 mm |
280 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
35 |
Máy mài thô |
- Kích thước đai mài: 101,6 mm x 914,4 mm (4 x 36 inch) - Công suất động cơ ≥ 0,33 HP |
300 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
36 |
Máy đúc ép mẫu |
- Loại khuôn đúc: Có thể sử dụng khuôn đúc có đường kính: (25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm) hoặc (1 inch, 1,25 inch, 1,5 inch, 2 inch) - Nhiệt độ đúc mẫu lớn nhất ≥ 1800C |
498 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
37 |
Thiết bị cắt mẫu vải |
- Kích thước mẫu: ≥ 100 cm2 |
15 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
38 |
Tủ cấy vi sinh |
- Loại tủ cấy vô trùng - Kích thước trong (RxCxS) ≥ 1040 mm x 650 mm x 500 mm (RxCxS) - Tốc độ dòng lớn nhất ≥ 0,4 m/s |
286 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
39 |
Tủ ấm |
- Thể tích ≥ 80 lít - Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 700C |
231 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
40 |
Thiết bị hấp và khử trùng dụng cụ |
- Dung tích ≥ 80 lít - Nhiệt độ tiệt trùng tối đa ≥ 1300C |
400 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
41 |
Bộ lọc vi sinh |
- Thể tích bình lọc ≥ 1 lít - Thể tích phễu lọc ≥ 250 mL |
220 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
42 |
Buồng soi UV |
- Sử dụng cho việc đọc Gel - Tổng công suất đèn UV ≥ 48 W |
53 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
43 |
Bếp gia nhiệt |
- Công suất tối thiểu 3 kW - Có bảng điều khiển |
30 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
4 |
44 |
Đồng hồ đo điện |
- Điện thế tối đa: DCV ≥ 1000V, ACV ≥ 1000V - Dòng điện tối đa: DCA ≥ 10A, ACA ≥ 10A - Điện trở tối đa ≥ 40 MΩ - Điện dung tối đa: ≥ 600µF |
20 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
45 |
Máy cắt kim loại thô (cầm tay) |
- Có công suất ≥ 1 kW |
10 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
46 |
Máy nghiền bi (dùng cho máy X-ray) |
- Đối tượng mẫu nghiền Mẫu rắn, cứng - Công suất tiêu thụ ≥ 1250 W - Kích thước hạt sau nghiền lớn nhất ≤ 20 µm |
550 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
01 máy/ đơn vị |
47 |
Máy phay đa năng |
- Tốc độ lưỡi phay tối đa ≥ 3000 rpm - Độ sâu phay cắt tối đa: ≥ 3mm |
2.500 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
01 máy/ đơn vị |
II |
Các thiết bị đo |
||||
1 |
Máy thử độ bền uốn, độ bền kéo kim loại |
- Lực kéo tối đa: ≥ 600 kN; - Độ phân giải hành trình ≤ 0,16µm. |
11.750 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
2 |
Máy đo độ bền xé theo phương pháp Elmendorf |
- Lực xé tối đa ≥ 128N - Độ chính xác: ≤ ±0,5% |
500 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
3 |
Máy đo độ bền kéo, nén cho giấy, vài sợi |
- Lực kéo tối đa: ≥ 1kN; - Có chức năng đo độ nén, độ bền kéo. |
2.450 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
4 |
Máy đo độ bục |
- Lực nén tối đa ≥ 100 kg/cm2 - Tốc độ nén: ≥ 170 ± 20 ml/min |
800 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
5 |
Máy đo điểm chảy |
- Chế độ tự động hoàn toàn - Nhiệt độ đo điểm nóng chảy: ≥ 3960C - Khả năng đo đồng thời ≥ 3 mẫu trong một phép đo |
650 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
6 |
Máy đo chỉ số sợi |
- Số mẫu đo đồng thời tối đa: ≥ 6 mẫu - Chu vi guồng quay: 1000mm |
200 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
7 |
Máy đếm khuẩn lạc |
- Độ phóng đại ≥ 2 lần - Bề mặt làm việc: sử dụng được đĩa Petri có đường kính ≥ 90 mm |
100 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
8 |
Thiết bị đo độ ẩm sữa bột |
- Độ chính xác ≥ 45 g - Dải nhiệt độ ≤ 0,02% |
70 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
9 |
Máy đo tỷ trọng |
- Dải đo tỷ trọng: bằng hoặc rộng hơn 0- 3 g/cm3; - Độ chính xác tỷ trọng: ≤ 5x10-5 g/cm3; - Độ lặp lại tỷ trọng: ≤ 1x10-5 g/cm3; |
850 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
10 |
Máy chiết béo tự động |
- Vị trí chiết mẫu ≥ 06 vị trí - Nhiệt độ tối đa ≥ 1500C |
910 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
11 |
Kính hiển vi phân cực |
- Ổ gắn vật kính dạng mâm xoay 3600 - Số vị trí lắp vật kính trên Mâm vật kính ≥ 05 vị trí - Hệ số Phóng đại tối đa ≥ 500x - Có camera. |
1.650 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
12 |
Kính hiển vi soi nổi |
- Hệ số phóng đại tối đa ≥ 300x - Hệ số Zoom ≥ 20/1; - Điều khiển tiêu cự bằng động cơ |
1.320 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
13 |
Thiết bị đo độ nhám |
- Dải đo: ≥ 350µm - Độ phân giải nhỏ nhất ≤ 0.008µm |
30 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
14 |
Máy đo chiều dày lớp mạ |
Dải đo: Rộng hơn hoặc bằng khoảng 0 - 1500 µm |
30 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
15 |
Máy đo độ trắng, độ đục |
- Tiêu chuẩn: ASTM E1164 hoặc ASTM D1003 hoặc ISO7724/1 - Dải đo rộng hơn hoặc bằng khoảng 400-700 nm; |
1.700 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
III |
Các thiết bị phân tích |
||||
1 |
Máy sắc ký lỏng HPLC |
- 02 bơm piston, 4 thành phần dung môi - Thang tốc độ dòng tối thiểu: 0,2 đến 10 ml/lít - Độ chính xác tốc độ dòng ≤ 0,075 %RSD - Áp suất hoạt động tối đa ≥ 600 bar - Kèm các detector cơ bản: mảng diode, tán xạ ánh sáng bay hơi ELSD. - Các detector tùy chọn bổ sung (nếu cần): + Detector huỳnh quang kèm bộ dẫn xuất hóa + Detector khối phổ MS + Detector chỉ số khúc xạ RID |
4.000 triệu đồng/máy (đã bao gồm các detector cơ bản nhưng chưa gồm các detector tùy chọn) |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
2 |
Máy sắc ký khí khối phổ (GC-MS kèm FID) |
- Nhiệt độ lò cột ≥ 4500C - Tốc độ gia nhiệt tối đa ≥ 1200C/phút - Nhiệt độ làm việc của buồng ion ≥ 3500C - Khối phân tích tối đa ≥ 1050m/z - Tốc độ quét phổ ≥ 20000 Da/s - Cung cấp detector FID |
5.000 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
3 |
Máy sắc ký khí/khối phổ một lần. (GC-MS) |
- Nhiệt độ lò cột ≥ 4500C - Tốc độ gia nhiệt tối đa ≥1200C/phút - Nhiệt độ làm việc của buồng ion ≥ 3500C - Khối phân tích tối đa ≥ 1050m/z - Tốc độ quét phổ ≥ 20000 Da/s |
4.550 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
4 |
Máy sắc ký khí ghép khối phổ ba tứ cực (GC/MS/MS) |
- Nhiệt độ lò cột: đến 450 0C - Loại chia dòng/không chia dòng - Nhiệt độ nguồn ion tối đa: ≥ 3500C - Tốc độ quét phổ tối đa: ≥ 20000 u/s - Autosampler tự động có đầu Headspace |
7.000 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
5 |
Máy quang phổ hồng ngoại |
- Khoảng phổ: 7.800 - 350 cm-1; - Độ phân giải quang học: ≤ 0.4 cm-1; |
4.400 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
6 |
Máy quang phổ tử ngoại hai chùm tia (UV-VIS) |
- Hệ thống quang học 2 chùm tia - Nguồn sáng Đèn tungsten Halogen và đèn Deuterium - Khoảng bước sóng rộng hơn hoặc bằng 190-900 nm - Độ chính xác bước sóng ≤ 0,2 nm |
1.100 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
7 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) |
- Hệ thống quang học: Hai chùm tia - Bộ phận nguyên tử hóa ngọn lửa, lò graphite, bộ nạp mẫu tự động - Số vị trí lắp đèn ≥ 6 - Khoảng bước sóng tối thiểu 185 - 900 nm |
3.500 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
8 |
Máy OES kiểm tra hiện trường (di động) |
- Phân tích trên 3 nền Cu, Al, Fe - Toàn bộ máy đặt trên bánh xe di chuyển được - Dải tần số phát hồ quang tối thiểu 50-1000Hz - Dòng hồ quang lớn nhất ≥ 5A |
2.100 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
9 |
Hệ thống quang phổ phát xạ plasma (ICP- OES) |
- Có khả năng phân tích đồng thời các nguyên tố - Bộ phát cao tần RF: Công suất phát lớn nhất ≥ 1500 w - Tốc độ bơm hút mẫy tối đa ≥ 80 vòng/phút |
3.500 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
10 |
Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF) |
- Công suất phát: ≥ 1,0 kW; - Độ chính xác góc: ≤ 0,00250 θ/20 |
6.500 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
11 |
Máy điện di mao quản |
- Nguồn điện di: điện áp 0 đến ± 30 kV; Dòng điện dải 0 - 300 µA - Hệ thống bơm mẫu tự động - Đầu dò: Cho phép sử dụng tối thiểu UV/VIS, Dãy Diod - DAD, LIF. |
1.870 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
12 |
Hệ thống Kjendal (phân tích nitơ) |
- Độ thu hồi ≥ 99,5 % - Giới hạn phát hiện ≤ 0,1 mg - Cung cấp kèm theo bộ phá mẫu, bộ xử lý khí độc và chuẩn độ tự động |
1.092 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
13 |
Thiết bị phân tích xơ tự động |
- Thực hiện phân tích xơ Crude Fiber, ADF và NDF; - Tự động thêm dung dịch axit, bazơ hoặc dung dịch rửa; - Khối lượng mẫu: 0.5 - 1.0 gram. |
550 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
14 |
Máy phân tích thủy ngân |
- Giới hạn phát hiện ≤ 0,5 ng/l - Phạm vi hoạt động rộng hơn hoặc bằng khoảng 1ng/l đến 400 ng/l |
900 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
15 |
Kính hiển kim tương |
- Có phần mềm chuyên dụng phân tích vật liệu, kim loại - Số vị trí lắp vật kính trên Mâm vật kính: ≥ 5 vị trí - Độ phóng đại lớn nhất: ≥ 500x |
2.530 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
16 |
Máy phân tích điểm anilin trong dầu khoáng |
- Tiêu chuẩn đáp ứng: ISO 2977 và ASTM D611 - Chế độ đo tự động - Hiển thị: Màn hình LCD |
600 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
17 |
Hệ thống phân phối môi trường vào chai lọ |
- Hoạt động tự động - Tốc độ phân phối môi trường lớn nhất: ≥ 1,5 L/phút - Có thể điều chỉnh tốc độ phân phối |
984 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
18 |
Hệ thống nhuộm gram tự động |
- Tự động nhuộm màu và làm sạch vòi phun - Nhuộm màu đồng thời ≥ 12 mẫu/ lần - Hiển thị kỹ thuật số hoặc có màn hình cảm ứng |
850 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
19 |
Máy Raman cầm tay |
- Dải bước sóng bằng hoặc rộng hơn khoảng 300-2400 cm-1 - Độ phân giải phổ ≤ 12 cm-1 |
1.800 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
20 |
Máy phân tích nhiễu xạ tia X (XRD) |
- Công suất ống phóng tia X: ≥ 2.2KW - Độ lặp lại góc: ≤ 0,00010 - Dải đo góc bằng hoặc rộng hơn - 12 ÷ 16302θ |
6.500 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
21 |
Bộ chuẩn bị mẫu màng mỏng polyme cho máy Quang phổ hồng ngoại |
- Cơ chế tạo màng: Ép gia nhiệt - Nhiệt độ tối đa ≥ 2500C - Tối thiểu đạt được 4 loại chiều dày: 50, 100, 250, 500 µm |
1.290 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
22 |
Máy sắc ký khối phổ (GC/MS/PY) ghép nối bộ nhiệt phân |
- Sắc ký: Nhiệt độ lò cột tối đa đến 4500C; - Tốc độ gia nhiệt tối đa ≥ 1200/phút - Khối phổ: nhiệt độ buồng ion hóa tối đa đến 3500C; - Tốc độ quét phổ tối đa ≥ 20000 u/s; - Nhiệt độ tối đa của lò nhiệt phân ≥ 10500C; - Tốc độ gia nhiệt tối đa của bộ nhiệt phân ≥ 6000C/phút |
5.500 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
23 |
Máy sắc ký lon |
- Dải áp suất hoạt động: bằng hoặc rộng hơn 0-35MPa - Tốc độ dòng tối đa ≥ 5ml/phút - Chế độ tạo dung môi pha động: Có chế độ tự động pha loãng khi phân tích. |
2.700 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
24 |
Máy phân tích nguyên tố |
- Phân tích được tối thiểu 05 nguyên tố C, H, N, O, S - Bộ nạp mẫu tự động - Số vị trí chứa mẫu ≥ 32 vị trí - Dải đo tối thiểu 04 nguyên tố C, H, N, S: ≤ 1µg |
2.300 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
25 |
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS |
- Khoảng tốc độ dòng có thể thiết lập 0,001-10 mL/phút; - Áp suất hoạt động tối đa ≥ 600 bar; - Dải phổ khối bằng hoặc rộng hơn khoảng từ 10-2000 m/z; - Tốc độ quét phổ ≥ 10.400 da/s; |
5.500 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
26 |
Kính hiển vi điện tử quét (SEM) |
- Độ phóng đại ≥ 1 triệu lần - Áp suất tối đa ≥ 400 Pa. - Đầu dò SE, BSE, STEM và EDS; |
12.600 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
IV |
Thiết bị vi sinh phục kiểm tra kiểm dịch và vệ sinh an toàn thực phẩm... |
||||
1 |
Hệ thống tách triết, tinh sạch DNA/RNA/PROTEIN TỰ ĐỘNG |
- Ứng dụng chính tách chiết, tinh sạch DNA/RNA/Protein - Hệ thống quang học: Dầu dò (detector) UV hoặc màng diode |
1.320 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan |
1 |
2 |
Hệ thống Realtime PCR định lượng virus, vi khuẩn |
- Khoảng nhiệt độ rộng hơn hoặc bằng khoảng 25.0 - 99.90C - Bộ quang học gồm ≥ 5 mô đun quang học (màu) - công suất ≥ 96 giếng |
1.806 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan |
1 |
3 |
Thiết bị định danh Vi Sinh Vật Tự động |
- Định danh và làm kháng sinh đồ tự động. Sử dụng hai đầu đọc đo mầu và tự căn chỉnh quang học - Công suất tối thiểu 30 mẫu/lần |
2.000 |
Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
4 |
Thiết bị nấu và tiệt trùng môi trường tự động |
- Điều khiển bằng bộ vi xử lý hoặc Màn hình cảm ứng - Thể tích sử dụng từ ≥ 9 lít - Nhiệt độ tiệt trùng rộng hơn hoặc bằng khoảng 1050C đến 1250C |
850 |
Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
5 |
Định tính vi khuẩn |
- Phân tích tự động, công suất 30 mẫu/lần - Thời gian định danh thấp nhất có thể đạt ≤ 3 giờ |
1.500 |
Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
6 |
Đếm vi khuẩn tự động |
- Tự động đếm tổng vi sinh vật - Thiết bị bao gồm 2 hệ thống: Chuẩn bị mẫu và hệ thống đọc kết quả |
2.600 |
Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
7 |
Thiết bị phá tế bào bằng sóng siêu âm |
- Công suất ≥ 400 W - Tần số ≥ 20 kHz |
83 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
8 |
Máy đo DNA-RNA, PROTEIN thể tích NANO |
- Nguyên tắc hoạt động: Dùng quang phổ UV-VIS, không cần sử dụng cuvet - Thể tích mẫu: ≤ 1µL |
407 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
9 |
Máy GRADIENT PCR |
- Số lượng giếng gia nhiệt: ≥ 96 giếng - Dải nhiệt độ: Bằng hoặc rộng hơn khoảng 4 đến 990C |
253 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
10 |
Tủ thao tác PCR |
- Ứng dụng: Chuyên dụng để dùng cho quá trình thao tác và phân tích PCR (DNA và RNA) - Kích thước trong (RxCxS) ≥ 900 x 550 x 530 mm |
176 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
11 |
Tủ an toàn sinh học |
- Tủ cấy: Loại tủ an toàn cấp 2 - Kích thước trong (RxCxS) ≥ 1150 x 660 x 580 mm (RxCxS) |
198 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
2 |
12 |
Máy soi và chụp ảnh GEL |
- Nguyên tắc hoạt động: Chụp ảnh và phân tích gel DNA, RNA - Độ phân giải camera ≥ 1,5 Megapixel |
42 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
13 |
Bộ điện di POLYACRYLAMIDE ĐỨNG |
- Kích thước bản đồ gel ≥ 10 x 8 cm - Bộ nguồn điện di: + Dòng điện tối đa ≥ 400 mA + Hiệu điện thế tối đa ≥ 300 V |
70 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
14 |
Bộ điện di ARGAROSE NGANG |
- Kích thước bản gel đồ ≥ 10 x 7 cm - Bộ nguồn điện di + Dòng điện tối đa ≥ 400 mA + Hiệu điện thế tối đa ≥ 300 V |
50 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
15 |
Máy ly tâm (dùng cho định danh Molude, cần ly tâm 2 min/ 10000rpm) |
- Nhận biết Roto tự động - Tốc độ ly tâm tối đa ≥ 15000 vòng/phút |
120 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
16 |
Máy đồng hóa mẫu_Smasher: dùng cho quy trình chuẩn bị mẫu rắn (thịt, cá,...) |
Sử dụng dập mẫu thực phẩm,... |
200 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
17 |
Hệ thống nước cất đạt tiêu chuẩn vi sinh |
- Tốc độ dòng ra ≥ 5 lít/giờ - TOC ≤ 5 ppb - Vi khuẩn khi sử dụng phin lọc cuối ≤ 1cfu/mL - Độc tố ≤ 0,001 EU/mL |
495 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
18 |
Pha loãng mẫu vi sinh |
- Trọng lượng pha loãng tối đa ≥ 2000 g - Độ chính xác ≤ 0,2 g hoặc ≤ 1% tại 5 g |
350 |
Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan |
1 |
Ghi chú: Các máy móc, thiết bị có mức giá mua tối đa từ 500 triệu đồng trở lên/ đơn vị tài sản hoặc theo thiết kế chỉ được trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết trang bị, điều kiện mặt bằng, vị trí của địa điểm lắp đặt (nếu có)...
Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 3
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NHÓM 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1394/QĐ-TCHQ ngày 03/5/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TT |
Tiêu chuẩn định mức |
||||
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu |
Đơn giá mua tối đa (nghìn đồng/thiết bị) |
Địa điểm trang bị |
Định mức phân bổ tối đa |
|
1 |
Máy photocopy nghiệp vụ |
||||
a |
Máy photocopy nghiệp vụ loại 1 |
Tốc độ tối thiểu 60 bản/phút, - Quét bản gốc 01 lần, - Chia bộ điện tử, tự động đảo bản chụp, - Có bộ phận tự động nạp và đảo bản gốc, - Khay giấy chuẩn: 2 khay x 1500 tờ, 2 khay x 500 tờ, 1 khay tay x 100 tờ - Dung lượng tối thiểu: 1GB + HDD 250GB - Bảo hành tối thiểu 12 tháng hoặc 80.000 bản chụp theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt. - Bảo dưỡng, bảo trì tối thiểu 02 năm kể từ khi lắp đặt. - Có hộp mực đi kèm. |
315.000 |
Văn phòng Tổng cục Hải quan (Hành chính văn thư) |
04 thiết bị |
Cục Tài vụ - Quản trị (Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng của Tổng cục Hải quan) |
01 thiết bị |
||||
b |
Máy photocopy nghiệp vụ loại 2 |
Tốc độ tối thiểu 40 bản/phút, - Quét bản gốc 01 lần, - Chia bộ điện tử, tự động đảo bản chụp, - Có bộ phận tự động nạp và đảo bản gốc, - Khay giấy chuẩn: 2 khay x 550 tờ, 1 khay tay x 100 tờ - Dung lượng tối thiểu: 1GB+HDD 250GB - Bảo hành tối thiểu 12 tháng hoặc 80.000 bản chụp theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt. - Bảo dưỡng bảo trì tối thiểu 02 năm kể từ khi lắp đặt. - Có hộp mực đi kèm. |
150.000 |
(i) Vụ Pháp chế, (ii) Vụ Hợp tác quốc tế, (iii) Vụ Tổ chức cán bộ, (iv) Vụ Thanh tra - Kiểm tra, (v) Cục Quản lý rủi ro, (vi) Cục Kiểm định hải quan, (vii) Viện Nghiên cứu Hải quan, (viii) Trường Hải quan Việt Nam, (ix) Báo Hải quan |
01 thiết bị/01 đơn vị |
(i) Văn phòng Tổng cục Hải quan (trừ các Vụ, Cục), (ii) Cục Giám sát quản lý về hải quan, (iii) Cục Thuế xuất nhập khẩu, (iv) Cục Điều tra chống buôn lậu (khối cơ quan Cục), (v) Cục Kiểm tra sau thông quan (khối cơ quan Cục), (vi) Cục Tài vụ - Quản trị, (vii) Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan |
01 thiết bị/30 CBCC |
||||
Khối cơ quan Cục thuộc các Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
01 thiết bị/30 CBCC (đảm bảo tối thiểu 01 thiết bị/01 đơn vị) |
||||
(i) Các Chi cục Hải quan thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có biên chế từ 30 người trở lên (ii) Các Chi cục Kiểm tra sau thông quan (iii) Các Chi cục Kiểm định hải quan |
01 thiết bị/01 đơn vị |
||||
2 |
Máy scan nghiệp vụ |
||||
a |
Máy scan nghiệp vụ loại 1 |
Scan 02 mặt tự động, - Tốc độ 90 tờ/phút, 180 ảnh/phút; - Công suất 15.000 tờ/ngày; - Khổ giấy A4, - Nạp giấy tự động; - Bảo hành 01 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt |
195.000 |
(i) Văn phòng Tổng cục Hải quan (Hành chính Văn thư) |
04 thiết bị |
(ii) Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh (Văn phòng) |
02 thiết bị |
||||
(iii) Cục Hải quan các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu |
01 thiết bị/ đơn vị |
||||
b |
Máy scan nghiệp vụ loại 2 |
Scan 02 mặt tự động, - Tốc độ 40 tờ/ phút, 80 ảnh/phút; - Công suất 3000 tờ/ngày; - Khổ giấy A4; - Nạp giấy tự động; - Bảo hành 01 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt. |
35.000 |
(i) Văn phòng Tổng cục Hải quan, (ii) Cục Điều tra chống buôn lậu, (iii) Cục Tài vụ - Quản trị, (iv) Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan, (v) Cục Kiểm tra sau thông quan, (vi) Cục Kiểm định hải quan, (vii) Cục Giám sát quản lý về hải quan, (viii) Cục Thuế xuất nhập khẩu, (ix) Cục Quản lý rủi ro. |
02 thiết bị/đơn vị |
(i) Vụ Pháp chế, (ii) Vụ Hợp tác quốc tế, (iii) Vụ Tổ chức cán bộ, (iv) Vụ Thanh tra - Kiểm tra, (v) Viện Nghiên cứu Hải quan, (vi) Trường Hải quan Việt Nam, (vii) Báo Hải quan |
01 thiết bị/đơn vị |
||||
Các Cục, Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc Tổng cục Hải quan |
02 thiết bị/đơn vị |
||||
Các trung tâm khai thác quản lý, sử dụng máy soi container |
01 thiết bị/đơn vị |
||||
c |
Máy scan nghiệp vụ loại 3 |
Scan 02 mặt tự động, - Tốc độ scan 30 tơ/ phút, 60 ảnh/phút; - Công suất 3000 tờ/ngày; - Khổ giấy A4, - Nạp giấy tự động, - Bảo hành 01 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt |
20.000 |
(i) Các Chi cục Hải quan thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có biên chế từ 30 người trở lên (ii) Các Chi cục Kiểm tra sau thông quan (iii) Các Chi cục Kiểm định hải quan |
01 thiết bị/Chi cục |
Các Đội Kiểm soát Hải quan, Đội Kiểm soát Phòng chống ma túy... thuộc các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
01 thiết bị/Đội |
||||
Phòng/Ban/Bộ phận thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố và tương đương có nhiệm vụ triển khai dịch vụ công trực tuyến với Kho bạc Nhà nước |
01 thiết bị/đơn vị |
||||
Phòng/Ban/Bộ phận thực hiện đấu thầu qua mạng |
01 thiết bị/đơn vị |
Ghi chú:
1. Máy photocopy và máy scan chuyên dùng để phục vụ các nhiệm vụ sao chép số lượng lớn, điều hành văn bản, số liệu hóa văn bản phục vụ edoc và các phần mềm nghiệp vụ Hải quan. Việc trang bị máy photocopy chuyên dùng chỉ thực hiện khi việc trang bị máy photocopy văn phòng phổ biến không hiệu quả, không đáp ứng nhu cầu; đơn vị đề nghị mua sắm có trách nhiệm đánh giá nội dung này trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định mua sắm.
2. Trường hợp định mức tính theo thiết bị/CBCC, số lượng CBCC được tính trên cơ sở số lượng cán bộ, công chức và người lao động của đơn vị nhưng không bao gồm người làm công tác như vệ sinh, tạp vụ, lái xe, bếp ăn, điện nước, bảo vệ...
Nếu tỷ lệ giữa số lẻ CBCC và định mức phân bổ lớn hơn 1/3 thì được trang bị bổ sung thêm 01 thiết bị chuyên dùng, ví dụ như: Máy photocopy nghiệp vụ loại 2 định mức 01 thiết bị/30CBCC: nếu đơn vị có 42CBCC thì (42-30)/30 > 1/3 thì được trang bị bổ sung thêm 01 thiết bị; nếu đơn vị có 37CBCC thì (37 -30)/30 < 1/3 nên không được trang bị bổ sung thêm.
3. Trường hợp định mức tính theo thiết bị/ đơn vị, các đơn vị được cấp có thẩm quyền cho phép triển khai bộ máy làm việc (Tổ/ Đội/ cơ quan đại diện...) bên ngoài trụ sở chính được trang bị bổ sung 01 thiết bị/địa điểm triển khai...
Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 4