Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 1243/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 1243/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng ban hành ngày 26/03/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND TP Đà Nẵng / Chủ tịch - Huỳnh Đức Thơ
Số hiệu: 1243/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 26/03/2018
Ngày hiệu lực: 26/03/2018
Địa phương ban hành: Đà Nẵng
Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường,
Bất động sản,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1243/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 26 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN SƠN TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 06 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Sơn Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vịnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thọ Quang

Mân Thái

Phước Mỹ

N/Hiên Đông

A/Hải Bắc

A/Hải Tây

A/Hải Đông

(1)

(2)

3

(4)=(5)+
...(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích

 

6.339,16

5.054,13

115,83

187,34

431,71

315,69

152,86

81,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.610,92

2.596,55

0,59

1,98

 

11,54

 

0,26

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,49

0,97

 

1,98

 

3,28

 

0,26

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,33

4,48

0,59

 

 

8,26

 

 

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.591,10

2.591,10

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.342,81

1.145,02

104,85

170,85

394,88

298,64

147,76

80,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

208,19

193,10

0,01

6,44

0,95

5,66

 

2,03

2.2

Đất an ninh

CAN

4,33

0,57

0,24

0,56

0,12

0,30

0,08

2,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

71,91

25,38

 

 

2,72

43,81

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

313,08

267,82

1,33

14,38

12,69

10,61

5,53

0,72

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,67

25,99

1,04

 

9,41

3,23

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

583,19

206,26

39,06

65,85

91,71

106,83

45,85

27,63

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,51

 

 

0,10

 

 

0,41

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,65

2,67

 

 

0,98

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

522,70

118,46

60,57

71,72

92,15

97,75

35,55

46,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,02

0,58

0,24

0,60

0,16

0,38

1,91

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,98

5,74

0,05

0,03

0,11

 

 

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,59

13,17

0,29

2,56

0,62

0,93

0,17

0,85

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,05

0,31

0,07

0,63

 

0,02

0,02

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,61

0,06

0,19

0,22

0,08

0,59

0,16

0,31

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,53

6,01

1,19

7,26

0,94

6,57

3,48

0,08

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,84

0,65

0,57

0,49

0,35

0,22

0,53

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

470,70

232,88

 

 

162,01

21,74

54,07

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

65,18

45,37

 

0,01

19,80

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.385,43

1.312,56

10,39

14,51

36,83

5,51

5,10

0,53

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thọ Quang

Mân Thái

Phước Mỹ

N/Hiên Đông

A/Hải Bắc

A/Hải Tây

A/Hải Đông

(1)

(2)

3

(4)=(5)+
.+.(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,95

1,02

0,18

0,19

 

2,44

 

0,12

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,78

0,27

 

0,19

 

1,20

 

0,12

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,17

0,75

0,18

 

 

1,24

 

 

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,37

1,91

1,63

1,94

6,00

4,41

0,23

0,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,66

0,56

 

0,10

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,28

 

 

 

4,28

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,57

 

 

 

 

0,57

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2,34

0,92

0,25

0,30

0,34

0,53

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,64

0,38

1,22

0,92

1,36

1,30

0,21

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

2.16

Đất x/dựng t/sở của t/chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,79

0,04

0,14

0,58

 

0,01

0,02

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

0,01

0,02

 

0,02

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất:

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thọ Quang

Mân Thái

Phước Mỹ

N/Hiên Đông

A/Hải Bắc

A/Hải Tây

A/Hải Đông

(1)

(2)

3

(4)=(5)+
...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,95

1,02

0,18

0,19

 

2,44

 

0,12

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,78

0,27

 

0,19

 

1,20

 

0,12

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,17

0,75

0,18

 

 

1,24

 

 

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,37

1,91

1,63

1,94

6,00

4,41

0,23

0,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,66

0,56

 

0,10

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,28

 

 

 

4,28

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,57

 

 

 

 

0,57

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2,34

0,92

0,25

0,30

0,34

0,53

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,64

0,38

1,22

0,92

1,36

1,30

0,21

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

2.16

Đất x/dựng t/sở của t/chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,79

0,04

0,14

0,58

 

0,01

0,02

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

0,01

0,02

 

0,02

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thọ Quang

Mân Thái

Phước Mỹ

N/Hiên Đông

A/Hải Bắc

A/Hải Tây

A/Hải Đông

(1)

(2)

3

(4)=(5)+
..+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3,95

1,02

0,18

0,19

 

2,44

 

0,12

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

DLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,78

0,27

 

0,19

 

1,20

 

0,12

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,17

0,75

0,18

 

 

1,24

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,32

0,35

0,02

0,60

3,90

2,45

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đt sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. T chức kiểm tra thưng xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Sơn Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CPVP;
- Lưu VT, QLĐTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Huỳnh Đức Thơ

 

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
26/03/2018
26/03/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
1243/QĐ-UBND
1243/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Văn bản liên quan theo người ký