ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HIỆP HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp Hòa tại Tờ trình số 08/TTr- UBND ngày 22/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-TNMT ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã Ngọc Sơn |
Xã Hoàng Lương |
Xã Lương Phong |
Xã Hoàng Thanh |
Xã Đức Thắng |
Xã Thường Thắng |
Xã Danh Thắng |
Xã Mai Trung |
Xã Đông Lỗ |
Xã Bắc Lý |
Xã Đoan Bái |
Xã Hương Lâm |
Xã Hoàng An |
Xã Thanh Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7) +(8)+… |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
20599,61 |
1020,81 |
437,24 |
1274,36 |
514,07 |
1013,56 |
781,47 |
926,67 |
1007,90 |
1719,58 |
1289,68 |
1162,94 |
1276,04 |
590,93 |
418,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14326,41 |
718,90 |
321,30 |
927,20 |
376,05 |
611,73 |
576,27 |
694,73 |
705,84 |
1223,73 |
942,84 |
855,13 |
886,84 |
410,21 |
306,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9693,37 |
486,75 |
102,40 |
678,28 |
233,30 |
369,47 |
341,54 |
396,60 |
511,23 |
995,79 |
591,23 |
658,64 |
770,99 |
240,49 |
222,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9153,66 |
442,86 |
102,21 |
678,12 |
233,12 |
363,90 |
335,96 |
396,60 |
511,23 |
676,64 |
582,56 |
647,01 |
744,06 |
240,49 |
222,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1228,57 |
18,06 |
1,41 |
28,72 |
33,90 |
18,94 |
71,75 |
43,30 |
30,04 |
77,40 |
129,76 |
20,16 |
14,72 |
31,86 |
25,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2269,16 |
180,64 |
29,14 |
152,13 |
84,61 |
157,46 |
144,36 |
217,62 |
94,40 |
70,77 |
188,31 |
128,24 |
72,27 |
119,77 |
34,57 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1049,81 |
31,47 |
187,69 |
63,64 |
24,00 |
65,87 |
18,04 |
25,53 |
70,12 |
79,27 |
33,54 |
46,21 |
28,86 |
16,82 |
18,60 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
68,32 |
1,99 |
0,65 |
4,43 |
0,24 |
|
0,58 |
11,68 |
0,05 |
0,50 |
|
1,87 |
|
1,27 |
5,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6207,08 |
297,88 |
115,91 |
345,75 |
135,99 |
401,30 |
204,62 |
231,94 |
298,28 |
482,13 |
336,58 |
305,38 |
388,86 |
180,43 |
110,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
177,74 |
36,83 |
|
|
6,59 |
42,96 |
8,20 |
8,42 |
|
|
18,99 |
|
|
21,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,80 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
188,30 |
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
20,22 |
50,00 |
2,50 |
2,50 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,62 |
|
|
|
|
0,40 |
0,20 |
|
|
|
0,25 |
0,50 |
|
0,20 |
0,87 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
91,09 |
0,36 |
|
2,76 |
4,58 |
1,61 |
|
26,80 |
0,53 |
1,00 |
0,71 |
1,05 |
30,50 |
3,50 |
2,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
83,30 |
|
|
|
|
|
|
|
5,55 |
7,20 |
|
|
0,50 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
2214,29 |
105,05 |
57,37 |
122,53 |
53,18 |
118,99 |
89,12 |
89,19 |
114,26 |
149,94 |
139,44 |
136,75 |
139,94 |
65,86 |
51,70 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,90 |
0,77 |
|
0,82 |
0,15 |
0,66 |
|
0,73 |
|
|
|
|
|
0,42 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,64 |
1,00 |
0,02 |
0,57 |
0,10 |
|
0,09 |
0,20 |
0,15 |
10,32 |
0,20 |
|
0,12 |
0,30 |
0,27 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2255,14 |
129,36 |
52,51 |
189,19 |
58,32 |
168,28 |
95,81 |
90,46 |
141,84 |
127,18 |
125,93 |
115,73 |
140,16 |
74,66 |
44,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,60 |
|
|
8,70 |
|
43,00 |
|
|
|
|
3,10 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,75 |
0,45 |
0,29 |
0,53 |
0,35 |
1,76 |
0,15 |
0,32 |
0,91 |
0,11 |
2,68 |
0,34 |
0,31 |
0,29 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,64 |
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,20 |
0,49 |
0,75 |
0,89 |
|
0,74 |
0,27 |
0,26 |
0,55 |
1,72 |
1,95 |
2,06 |
2,10 |
2,51 |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
147,60 |
9,53 |
2,68 |
10,79 |
3,37 |
9,64 |
7,69 |
5,21 |
12,32 |
5,60 |
6,48 |
6,36 |
7,48 |
8,67 |
3,82 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
108,37 |
|
|
|
|
0,39 |
|
|
6,31 |
55,68 |
10,21 |
2,53 |
4,92 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,13 |
1,85 |
1,29 |
1,24 |
2,44 |
2,20 |
0,87 |
1,62 |
0,68 |
1,64 |
1,40 |
1,62 |
1,72 |
0,17 |
1,76 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,39 |
1,07 |
0,24 |
1,32 |
1,32 |
1,17 |
1,68 |
1,02 |
0,90 |
1,32 |
1,74 |
0,84 |
3,05 |
0,35 |
0,83 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
514,54 |
7,78 |
|
6,37 |
4,37 |
0,06 |
0,53 |
4,41 |
14,25 |
87,67 |
19,88 |
10,35 |
7,98 |
|
2,09 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,62 |
3,35 |
0,62 |
0,02 |
1,22 |
0,04 |
|
3,31 |
0,03 |
32,73 |
3,62 |
7,02 |
0,08 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
66,13 |
4,02 |
0,02 |
1,41 |
2,03 |
0,53 |
0,59 |
|
3,78 |
13,72 |
10,26 |
2,43 |
0,34 |
0,28 |
0,41 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Đại Thành |
Xã Châu Minh |
Xã Hùng Sơn |
Xã Xuân Cẩm |
Xã Đồng Tân |
Xã Quang Minh |
Xã Thái Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hoàng Vân |
Xã Mai Đình |
Thị trấn Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7) +(8)+… |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
20599,61 |
300,44 |
1104,88 |
439,01 |
860,09 |
374,00 |
506,62 |
455,83 |
495,28 |
940,29 |
668,40 |
900,75 |
120,75 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14326,41 |
205,47 |
805,89 |
286,58 |
597,64 |
276,75 |
371,47 |
329,81 |
344,85 |
511,79 |
468,13 |
559,47 |
11,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9693,37 |
153,99 |
679,69 |
152,05 |
451,89 |
149,94 |
218,68 |
159,29 |
209,72 |
282,60 |
213,85 |
413,32 |
9,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9153,66 |
152,01 |
679,18 |
151,19 |
446,02 |
149,62 |
218,68 |
159,21 |
204,18 |
282,60 |
169,61 |
355,09 |
9,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1228,57 |
25,81 |
|
49,66 |
42,12 |
77,91 |
96,13 |
37,27 |
52,88 |
119,21 |
122,80 |
59,28 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2269,16 |
12,33 |
68,78 |
72,10 |
64,44 |
44,13 |
42,77 |
48,26 |
49,79 |
33,38 |
114,86 |
42,72 |
1,31 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,19 |
|
|
|
|
|
|
|
17,19 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1049,81 |
13,34 |
56,92 |
12,67 |
30,59 |
4,21 |
6,14 |
67,68 |
15,27 |
72,72 |
16,21 |
44,15 |
0,25 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
68,32 |
|
0,50 |
0,10 |
8,60 |
0,56 |
7,75 |
17,32 |
|
3,88 |
0,40 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6207,08 |
94,89 |
296,49 |
152,23 |
259,42 |
92,41 |
134,39 |
124,83 |
150,43 |
418,24 |
199,09 |
339,02 |
109,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
177,74 |
|
|
|
|
|
|
|
31,68 |
|
|
|
3,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100,00 |
|
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,00 |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
188,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106,08 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,62 |
1,00 |
1,60 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,10 |
3,00 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
91,09 |
1,01 |
0,09 |
9,19 |
1,68 |
|
0,13 |
0,26 |
0,01 |
|
0,06 |
1,80 |
0,85 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
83,30 |
|
5,99 |
|
4,65 |
7,00 |
|
10,60 |
1,50 |
24,40 |
10,71 |
5,20 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
2214,29 |
45,58 |
96,57 |
96,79 |
110,32 |
22,28 |
49,60 |
47,58 |
42,82 |
100,06 |
51,86 |
88,30 |
29,21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,90 |
|
|
0,61 |
0,37 |
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,64 |
0,01 |
0,40 |
0,10 |
|
0,16 |
0,28 |
0,02 |
|
0,95 |
0,07 |
0,20 |
1,11 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2255,14 |
35,13 |
74,06 |
40,09 |
96,18 |
35,24 |
52,51 |
49,19 |
49,04 |
104,61 |
59,26 |
106,24 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,75 |
0,39 |
0,48 |
0,37 |
0,37 |
0,23 |
0,26 |
0,49 |
0,32 |
0,85 |
0,38 |
0,23 |
4,64 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,20 |
|
2,19 |
0,37 |
0,44 |
0,92 |
|
1,18 |
|
|
3,51 |
5,18 |
0,12 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
147,60 |
2,82 |
3,82 |
2,61 |
4,73 |
2,06 |
4,80 |
5,92 |
2,98 |
4,50 |
10,11 |
2,46 |
1,15 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
108,37 |
|
6,86 |
|
7,66 |
0,27 |
|
|
0,28 |
|
9,45 |
3,80 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,13 |
0,26 |
|
0,22 |
0,09 |
0,32 |
0,57 |
0,68 |
0,61 |
1,22 |
0,49 |
0,14 |
1,02 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,39 |
0,64 |
0,85 |
0,26 |
2,03 |
0,46 |
1,02 |
0,33 |
1,40 |
1,56 |
0,30 |
1,62 |
0,07 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
514,54 |
8,05 |
58,46 |
1,02 |
24,32 |
23,44 |
20,72 |
8,21 |
19,15 |
74,01 |
51,00 |
60,42 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,62 |
|
5,12 |
|
6,08 |
0,03 |
4,50 |
|
0,64 |
|
1,79 |
0,43 |
1,99 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
66,13 |
0,07 |
2,50 |
0,20 |
3,02 |
4,85 |
0,76 |
1,19 |
|
10,26 |
1,18 |
2,26 |
0,02 |
4 |
Khu đô thị |
KĐT |
120,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,75 |
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã Ngọc Sơn |
Xã Hoàng Lương |
Xã Lương Phong |
Xã Hoàng Thanh |
Xã Đức Thắng |
Xã Thường Thắng |
Xã Danh Thắng |
Xã Mai Trung |
Xã Đông Lỗ |
Xã Bắc Lý |
Xã Đoan Bái |
Xã Hương Lâm |
Xã Hoàng An |
Xã Thanh Vân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
684,66 |
5,57 |
1,18 |
13,47 |
5,14 |
68,69 |
8,88 |
12,31 |
9,75 |
33,51 |
18,14 |
13,21 |
115,23 |
8,71 |
7,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
466,75 |
2,48 |
0,83 |
13,22 |
4,88 |
65,01 |
2,30 |
11,71 |
2,40 |
18,80 |
14,10 |
11,25 |
99,84 |
7,71 |
5,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
466,75 |
2,48 |
0,83 |
13,22 |
4,88 |
65,01 |
2,30 |
11,71 |
2,40 |
18,80 |
14,10 |
11,25 |
99,84 |
7,71 |
5,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
197,42 |
2,67 |
0,12 |
|
0,23 |
0,75 |
6,50 |
|
7,35 |
12,99 |
3,16 |
1,80 |
10,60 |
0,25 |
1,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,21 |
0,10 |
0,22 |
0,15 |
0,03 |
2,55 |
|
0,60 |
|
0,51 |
0,04 |
|
0,25 |
0,34 |
0,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,28 |
0,32 |
0,01 |
0,10 |
|
0,38 |
0,08 |
|
|
1,21 |
0,84 |
0,16 |
4,54 |
0,41 |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi CC sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
65,83 |
|
|
4,00 |
0,25 |
3,00 |
|
4,50 |
|
3,90 |
|
1,00 |
|
|
4,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
18,22 |
|
|
|
0,25 |
0,40 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
8,90 |
|
|
|
|
2,00 |
|
0,30 |
|
3,40 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
27,68 |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,90 |
|
|
3,50 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm chác chuyển sang đất NTTS |
HNK/NTS |
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây HN khác chuyển sang đất NN khác |
HNK/NKH |
10,43 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,90 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,51 |
|
0,03 |
|
|
0,52 |
|
|
1,95 |
|
|
0,02 |
|
0,05 |
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Đại Thành |
Xã Châu Minh |
Xã Hùng Sơn |
Xã Xuân Cẩm |
Xã Đồng Tân |
Xã Quang Minh |
Xã Thái Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hoàng Vân |
Xã Mai Đình |
Thị trấn Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +(6)+… |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
684,66 |
4,25 |
56,94 |
54,28 |
18,75 |
9,31 |
1,78 |
11,15 |
1,74 |
100,83 |
12,09 |
82,64 |
9,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
466,75 |
3,67 |
50,30 |
28,45 |
7,02 |
1,72 |
0,88 |
1,25 |
0,24 |
61,03 |
0,96 |
42,68 |
8,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
466,75 |
3,67 |
50,30 |
28,45 |
7,02 |
1,72 |
0,88 |
1,25 |
0,24 |
61,03 |
0,96 |
42,68 |
8,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
197,42 |
0,51 |
5,99 |
25,83 |
10,19 |
7,40 |
0,90 |
9,60 |
1,50 |
36,85 |
11,01 |
39,05 |
1,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,21 |
|
|
|
0,38 |
0,19 |
|
0,27 |
|
1,67 |
0,09 |
0,10 |
0,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,28 |
0,07 |
0,65 |
|
1,16 |
|
|
0,03 |
|
1,28 |
0,03 |
0,81 |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
65,83 |
0,10 |
13,32 |
1,05 |
10,10 |
|
4,73 |
10,00 |
1,00 |
3,88 |
0,60 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
18,22 |
0,10 |
10,82 |
0,95 |
5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
8,90 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
0,20 |
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
27,68 |
|
0,50 |
|
4,00 |
|
|
10,00 |
|
3,88 |
0,40 |
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
10,43 |
|
|
0,10 |
0,60 |
|
4,73 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,51 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
0,38 |
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã Ngọc Sơn |
Xã Hoàng Lương |
Xã Lương Phong |
Xã Hoàng Thanh |
Xã Đức Thắng |
Xã Thường Thắng |
Xã Danh Thắng |
Xã Mai Trung |
Xã Đông Lỗ |
Xã Bắc Lý |
Xã Đoan Bái |
Xã Hương Lâm |
Xã Hoàng An |
Xã Thanh Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
684,66 |
5,57 |
1,18 |
13,47 |
5,14 |
68,69 |
8,88 |
12,31 |
9,75 |
33,51 |
18,14 |
13,21 |
115,23 |
8,71 |
7,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
466,75 |
2,48 |
0,83 |
13,22 |
4,88 |
65,01 |
2,30 |
11,71 |
2,40 |
18,80 |
14,10 |
11,25 |
99,84 |
7,71 |
5,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
466,75 |
2,48 |
0,83 |
13,22 |
4,88 |
65,01 |
2,30 |
11,71 |
2,40 |
18,80 |
14,10 |
11,25 |
99,84 |
7,71 |
5,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
197,42 |
2,67 |
0,12 |
|
0,23 |
0,75 |
6,50 |
|
7,35 |
12,99 |
3,16 |
1,80 |
10,60 |
0,25 |
1,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,21 |
0,10 |
0,22 |
0,15 |
0,03 |
2,55 |
|
0,60 |
|
0,51 |
0,04 |
|
0,25 |
0,34 |
0,32 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,28 |
0,32 |
0,01 |
0,10 |
|
0,38 |
0,08 |
|
|
1,21 |
0,84 |
0,16 |
4,54 |
0,41 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,78 |
0,10 |
0,03 |
|
|
2,15 |
0,10 |
0,02 |
2,10 |
1,00 |
0,62 |
0,02 |
5,70 |
0,05 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
1,85 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18,04 |
0,08 |
|
|
|
2,03 |
0,10 |
0,02 |
|
1,00 |
0,52 |
0,02 |
4,83 |
|
|
2.3 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,44 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
0,10 |
|
0,87 |
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
0,05 |
|
2.7 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Đại Thành |
Xã Châu Minh |
Xã Hùng Sơn |
Xã Xuân Cẩm |
Xã Đồng Tân |
Xã Quang Minh |
Xã Thái Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hoàng Vân |
Xã Mai Đình |
Thị trấn Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
684,66 |
4,25 |
56,94 |
54,28 |
18,75 |
9,31 |
1,78 |
11,15 |
1,74 |
100,83 |
12,09 |
82,64 |
9,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
466,75 |
3,67 |
50,30 |
28,45 |
7,02 |
1,72 |
0,88 |
1,25 |
0,24 |
61,03 |
0,96 |
42,68 |
8,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
466,75 |
3,67 |
50,30 |
28,45 |
7,02 |
1,72 |
0,88 |
1,25 |
0,24 |
61,03 |
0,96 |
42,68 |
8,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
197,42 |
0,51 |
5,99 |
25,83 |
10,19 |
7,40 |
0,90 |
9,60 |
1,50 |
36,85 |
11,01 |
39,05 |
1,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,21 |
|
|
|
0,38 |
0,19 |
|
0,27 |
|
1,67 |
0,09 |
0,10 |
0,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,28 |
0,07 |
0,65 |
|
1,16 |
|
|
0,03 |
|
1,28 |
0,03 |
0,81 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,78 |
|
2,80 |
0,50 |
1,36 |
|
|
|
0,06 |
3,03 |
|
1,65 |
0,49 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
18,04 |
|
2,67 |
0,50 |
1,14 |
|
|
|
0,06 |
3,00 |
|
1,65 |
0,42 |
2.3 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,44 |
|
0,13 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Hoàng Thanh |
Xã Bắc Lý |
Xã Xuân Cẩm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(8) |
(14) |
(22) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,33 |
1,63 |
0,60 |
0,10 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN |
SKC |
1,20 |
1,20 |
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,93 |
0,43 |
0,50 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
0,10 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Hiệp Hòa:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |