Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 04/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Thương mại

Tóm lược

Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành ngày 27/03/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Hải Dương / Chủ tịch - Nguyễn Dương Thái
Số hiệu: 04/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 27/03/2018
Ngày hiệu lực: 15/04/2018
Địa phương ban hành: Hải Dương
Lĩnh vực: Thương mại,
Tài chính nhà nước,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2018/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 27 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tồ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giả sổ 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QHỈ3 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư sổ 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định sổ 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo để nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; số tiền thu được từ dịch vụ trông giữ xe là doanh thu của đơn vị. Các đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ thuế với Nhà nước theo quy định; thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.

Các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh trông giữ xe phải được cấp phép hoạt động phù hợp với quy hoạch và quy định về kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2018. Bãi bỏ mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô quy định tại mục 15 Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 4426/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh và mục 3 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-ƯBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

Đối với trường hợp trông giữ xe theo tháng, năm đã thực hiện thu theo mức thu cũ, đến hết thời hạn đã nộp tiền sẽ chuyển sang thực hiện theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Giao Sở Tài chính phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra giám sát việc thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HDND tỉnh;
- Chù tịch, các phó Chủ tịch HĐND,
UBND tỉnh;
- Trường Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VP,Thư

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND
ngày 27/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

1. Giá dịch vụ các điểm đỗ, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:

SỐ TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá

1

Trông giữ xe ban ngày

 

 

a

Tại các khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

2.000

 

- Xe máy, xe máy điện, xe xích lô

-

4.000

 

- Xe ô tô dưới 8 chỗ ngồi

-

15.000

 

- Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi

-

20.000

 

- Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

-

25.000

b

Tại các khu vực khác

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

1.000

 

- Xe máy, xe máy điện, xe xích lô

-

3.000

 

- Xe ô tô dưới 8 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống

10.000

 

- Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 1,5 tấn đến 8 tấn

~

12.000

 

- Xe ô tô.trên 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 8 tấn

15.000

2

Mức thu trông giữ xe ban đêm băng 1,5 lân mức thu ban ngày; mức thu trông, giữ xe cả ngày lẫn đêm bằng mức thu ban ngày cộng với mức thu ban đêm.

 

 

3

Trông giữ xe theo tháng

 

 

a

Tại các trường học

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đồng/xe/ tháng

10.000

 

- Xe máy, xe máy điện

-

20.000

b

Tại các khu vực khác

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đông/xe/ tháng

25.000

 

- Xe máy, xe máy điện, xe xích lô

-

75.000

 

- Xe ô tô dưới 8 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống

250.000

 

- Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 1,5 tấn đến 8 tấn

 

300.000

 

- Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 8 tấn

375.000

4

Trông giữ xe tại các thư viện

 

 

 

- Thẻ phòng mượn

đồng/xe/ năm

70.000

 

- Thẻ phòng đọc

-

90.000

5

Trông giữ xe do vi phạm luật giao thông

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đồng/xe/1 ngày đêm

3.000

 

- Xe máy, xe máy điện, xe xích lô

-

10.000

 

- Xe lam và các loại xe tương tự (trừ xe tự chế)

-

40.000

 

- ô tô các loại

-

50.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe tại các điểm đỗ, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, nguồn vốn hỗn hợp:

Chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính để xây dựng và quyết định mức giá dịch vụ nhưng tối đa không vượt quá 1,5 lần mức giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Quyết định này./.

 

 

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
27/03/2018
15/04/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
04/2018/QĐ-UBND
04/2018/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 26/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Công nghệ thông tin

Ban hành: 29/10/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 19/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

Ban hành: 15/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký