Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Nghị quyết 61/2018/NQ-HĐND năm 2018 lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

Tóm lược

Nghị quyết 61/2018/NQ-HĐND năm 2018 lĩnh vực Văn hóa - Xã hội về đặt tên đường, công viên trên địa bàn thành phố Phan Thiết và huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận ban hành ngày 20/07/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Bình Thuận / Chủ tịch - Nguyễn Mạnh Hùng
Số hiệu: 61/2018/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Ngày ban hành: 20/07/2018
Ngày hiệu lực: 31/07/2018
Địa phương ban hành: Bình Thuận
Lĩnh vực: Văn hóa - Xã hội,

Nội dung văn bản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2018/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 20 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, CÔNG VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN THIẾT VÀ HUYỆN HÀM THUẬN NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, ph và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, ph và công trình công cộng;

Xét Tờ trình số 2343/TTr-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc đặt tên đường, công viên trên địa bàn thành phố Phan Thiết, huyện Hàm Thuận Nam; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nhất trí đặt tên đường, công viên trên địa bàn thành phố Phan Thiết và huyện Hàm Thuận Nam, cụ thể như sau:

1. Thành phố Phan Thiết có 47 tuyến đường và 01 công viên (Phụ lục I kèm theo).

2. Huyện Hàm Thuận Nam có 16 tuyến đường và 01 công viên (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Công tác Đại biểu Quốc hội;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đ
ơn vị tỉnh Bình Thuận;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website Chính phủ;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, (TH.09).Hảo.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC I

TÊN 47 TUYẾN ĐƯỜNG VÀ 01 CÔNG VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh)

Tổng cộng 47 tuyến đường và 01 công viên trên địa bàn thành phố Phan Thiết. Cụ thể như sau:

A. ĐẶT TÊN CÁC TUYN ĐƯỜNG: 47 tuyến đường

I. PHƯỜNG THANH HẢI: 03 Tuyến đường

1. Đường Nguyễn Hữu Tiến (tăng thêm chiều dài) (đoạn từ số nhà 52 Nguyễn Hữu Tiến đến giáp đường Hiền Vương)

- Kích thước: Dài 1.300m x rộng 10m

- Đặt tên đường: NGUYỄN HỮU TIẾN (tăng thêm chiều dài)

2. Đường số 21 khu dân cư A, E (đoạn từ giáp đường Hiền Vương (Đồn Biên phòng 444) đến giáp đường dự kiến đặt tên Nguyễn Hữu Tiến (tăng thêm chiều dài))

- Kích thước: Dài 296m x rộng 12m

- Đặt tên đường: PHẠM ĐÌNH HỔ

3. Đường 8A khu dân cư A, E (đoạn từ giáp đường Hiền Vương đến Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến)

- Kích thước: Dài 310m x rộng 9m

- Đặt tên đường: NGUYỄN PHÚC KHOÁT

II. PHƯỜNG PHÚ THỦY: 05 tuyến đường

4. Đường KP14 (đoạn từ đường Lê Quý Đôn (Tọa độ X: 456545.97 - Y: 1209482.43) đến đường Hùng Vương (Tọa đ X: 456547.60 - Y: 1209650.38))

- Kích thước: Dài 150m x rộng 9m

- Đặt tên đường: NGUYỄN QUÝ ĐÔN

5. Đường KP14 (đoạn từ đường Lê Quý Đôn (Tọa độ X: 456680.66 - Y: 1209484.28) đến đường Hùng Vương (Tọa độ X: 456680.91 - Y: 1209650.14))

- Kích thước: Dài 150m x rộng 9m

- Đặt tên đường: NGUYỄN HUY TỰ

6. Đường KP14 (đoạn từ đường dự kiến đặt tên Nguyễn Quý Đôn (Tọa độ X: 456551.07 - Y: 1209583.95 đến giáp đường quy hoạch (Tọa độ X: 456733.76 - Y: 1209586.67))

- Kích thước: Dài 200m x rộng 9m

- Đặt tên đường: NGUYỄN BỈNH KHIÊM

7. Đường KP14 (đoạn từ đường dự kiến đặt tên Nguyễn Quý Đôn đến đường dự kiến đặt tên Nguyễn Huy Tự)

- Kích thước: Dài 110m x rộng 9m

- Đặt tên đường: NGUYỄN VĂN HUYÊN

8. Đường KP 8 (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Mậu Thân)

- Kích thước: Dài 120m x rộng 9m

- Đặt tên đường: NGUYỄN HUY TƯỞNG

III. PHƯỜNG MŨI NÉ: 01 tuyến đường

9. Đường từ giáp đường Huỳnh Thúc Kháng đi Võ Nguyên Giáp (đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng (số nhà 167) đến nhà bà Nguyễn Thị Chung (Tọa độ: X: 475884.31, Y: 1210320.20))

- Kích thước: Dài 500m x rộng 8m

- Đặt tên đường: NGUYỄN CÔNG HOAN

IV. PHƯỜNG PHÚ TRÌNH: 04 tuyến đường

10. Đường hạ tầng khu dân cư KP1, phường Phú Trinh (đoạn từ đường Từ Văn Tư đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch)

- Kích thước: Dài 420m x rộng 5m

- Đặt tên đường: NGUYỄN MINH

11. Đường KDC Võ Văn Tần (dãy M, L) (đoạn từ giáp đường Võ Văn Tần đến giáp đường dự kiến đặt tên Nguyễn Khắc Nhu)

- Kích thước: Dài 390m x rộng 7,4m

- Đặt tên đường: UNG VĂN KHIÊM

12. Đường KDC Võ Văn Tần (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Ung Văn Khiêm đến giáp đường Võ Văn Tần)

- Kích thước: Dài 280m x rộng 7,4m

- Đặt tên đường: NGUYỄN KHẮC NHU

13. Đường KDC Võ Văn Tần (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Ung Văn Khiêm đến giáp đường dự kiến đặt tên Nguyễn Khắc Nhu)

- Kích thước: Dài 250m x rộng 7,4m

- Đặt tên đường: HỒ TÙNG MẬU

V. PHƯỜNG XUÂN AN: 06 tuyến đường

14. Đường nội bộ KDC Đông Xuân An (đoạn từ cầu Bình Lợi đến đường Bùi Thị Xuân)

- Kích thước: Dài 446m x rộng 9m

- Đặt tên đường: HOÀNG SA

15. Đường nội bộ KDC Bắc Xuân An (đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp đường dự kiến đặt tên Hoàng Quốc Việt)

- Kích thước: Dài 885m x rộng 10,5m

- Đặt tên đường: TRƯỜNG SA

16. Đường nội bộ KDC Bắc Xuân An (đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp đường dự kiến đặt tên Trường Sa)

Kích thước: Dài 885m x rộng 10,5m

- Đặt tên đường: HOÀNG QUỐC VIỆT

17. Đường nội bộ KDC Đông Xuân An (đoạn từ đường Phạm Hùng đến đường Trần Đại Nghĩa)

- Kích thước: Dài 280m x rộng 7,5m

- Đặt tên đường: TRN QUỲNH

18. Đường nội bộ (đoạn từ giáp đường Võ Chí Công đến giáp đường dự kiến đặt tên Nguyễn Gia Thiều)

- Kích thước: Dài 230m x rộng 6m

- Đặt tên đường: TRỊNH HOÀI ĐỨC

19. Đường nội bộ (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Trịnh Hoài Đức đến giáp đường Đinh Liệt)

- Kích thước: Dài 160m x rộng 6m

- Đặt tên đường: NGUYỄN GIA THIỀU

VI. XÃ PHONG NM: 02 tuyến đường

20. Bên hông UBND xã Phong Nm (đoạn từ giáp đường Đặng Văn Lãnh đến giáp đường Đại Nm )

- Kích thước: Dài 600m x rộng 5m

- Đặt tên đường: PHẠM THỊ TƯ

21. Tuyến đường địa chỉ đỏ (đoạn từ giáp đường Đặng Văn Lãnh (địa chỉ đ) đến giáp đường Đặng Văn Lãnh (Trường tiểu học Phong Nm))

- Kích thước: Dài 1.100m x rộng 7m

- Đặt tên đường: PHAN TRỌNG TUỆ

VII. PHƯỜNG PHÚ HÀI: 03 tuyến đường

22. Tuyến đường Phú Hài đi Phú Long (đoạn từ giáp đường Nguyễn Thông đến Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi)

- Kích thước: Dài 550m x rộng 5.5 - 6.5m

- Đặt tên đường: VÕ DÂN

23. Tuyến đường Phú Hài đi Hàm Thắng (đoạn từ giáp đường Nguyễn Thông (nhà thờ Phú Hài) đến cuối khu chế biến nước mắm Phú Hài)

- Kích thước: Dài 470m x rộng 5 - 7m

- Đặt tên đường: PHAN HUY ÍCH

24. Đường Xóm c KP1 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Thông đến giáp nhà ông Nguyễn Sơn Lâm (Tọa đ: X: 460342.55, Y: 1209492.70))

- Kích thước: Dài 540m x rộng 5 - 7m

- Đặt tên đường: HOÀNG SÂM

VIII. PHƯỜNG PHÚ TÀI: 17 tuyến đường

25. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 3A, KP3 (đoạn từ đầu lô A6 đến cuối lô D5)

- Kích thước: Dài 698m x rộng 7,8m

- Đặt tên đường: NGUYỄN XÍ

26. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 3A, KP3 (đoạn từ đầu lô A5 đến cuối lô D4)

- Kích thước: Dài 698m x rộng 7,8m

- Đặt tên đường: LÊ PHỤNG HIỂU

27. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 3A, KP3 (đoạn từ đầu lô A4 đến cuối lô D3)

- Kích thước: Dài 698m x rộng 7,8m

- Đặt tên đường: ĐẶNG DUNG

28. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 3A, KP3 (đoạn từ đầu lô A2 đến cuối D1)

- Kích thước: Dài 770m x rộng 7,8m

- Đặt tên đường: ĐÀO CAM MỘC

29. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 3A, KP6 (đoạn từ giáp đường Phan Đình Giót (bên hông bệnh viện Nhơn Ái) đến giáp đường Trần Đăng Ninh)

- Kích thước: Dài 580m x rộng 7,8m

- Đặt tên đường: TRẦN THỦ ĐỘ

30. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 3A, KP6 (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Khúc Hạo (trước bệnh viện Nhơn Ái) đến giáp đường Trần Đăng Ninh)

- Kích thước: Dài 507m x rộng 7,8m

- Đặt tên đường: TRẦN NGUYÊN HÃN

31. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 3A, KP6 (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Trần Thủ Độ đến giáp đường Phan Đình Giót)

- Kích thước: Dài 240m x rộng 7,8m

- Đặt tên đường: KHÚC HẠO

32. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 3A, KP6 (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Khúc Hạo đến giáp đường Đống Đa)

- Kích thước: Dài 380m x rộng 7,8m

- Đặt tên đường: KHÚC THỪA DỤ

33. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 1, KP5 (đoạn từ giáp lô C22 đến giáp đường Võ Văn Tần (số D1))

- Kích thước: Dài 363m x rộng 5,4m

- Đặt tên đường: HOÀI THANH

34. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 2, KP5 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 454688.55 - Y: 1208139.73) đến giáp đường Nguyễn Viết Xuân (Tọa đ X: 454985.32 - Y: 1208083.06))

- Kích thước: Dài 312m x rộng 5m

- Đặt tên đường: NGUYỄN TUÂN

35. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 2, KP5 (đoạn từ giáp đường Nguyn Văn Linh (Tọa độ X: 454679.40 - Y: 1208087.90) đến giáp đường Nguyễn Viết Xuân (Tọa đ X. 454976.05 - Y: 1208032.68))

- Kích thước: Dài 312m x rộng 5m

- Đặt tên đường: NGUYỄN VĂN NGỌC

36. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 2, KP5 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 454670.76 - Y: 1208038.60) đến giáp đường Nguyễn Viết Xuân (Tọa đ X: 454967.85 - Y: 1207982.70))

- Kích thước: Dài 312m x rộng 5m

- Đặt tên đường: VŨ TRỌNG PHỤNG

37. Đường KP 1 (đoạn từ giáp đường Lê Duẩn (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) đến giáp đường Đặng Văn Lãnh)

- Kích thước: Dài 925,5m x rộng 10,5m

- Đặt tên đường: TÔN THẤT BÁCH

38. Đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trình KP1 (đoạn từ giáp đầu lô J.01 (sau lưng Bệnh viện Đa khoa tỉnh) đến cuối lô J.60 (trường tiểu học Phú Trinh 1))

- Kích thước: Dài 355m x rộng 6m

- Đặt tên đường: PHẠM HUY THÔNG

39. Đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh KP1 (đoạn từ đầu lô B.14 (sau lưng Bệnh viện Đa khoa tỉnh) đến cuối lô G.63 (trường tiểu học Phú Trinh 1))

- Kích thước: Dài 435m x rộng 7m

- Đặt tên đường: NGUYỄN VĂN SIÊU

40. Đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh KP1 (đoạn từ giáp đầu lô E.01(sau lưng Bệnh viện Đa khoa tỉnh) đến cuối lô E.67 (trường tiểu học Phú Trinh 1))

- Kích thước: Dài 390m x rộng 6m

- Đặt tên đường: PHAN KẾ BÍNH

41. Đường nội bộ KDC Văn Thánh 1, KP5 (đoạn từ giáp lô A21 đến giáp đường Võ Văn Tần)

- Kích thước: Dài 363m x rộng 7m

- Đặt tên đường: CÙ CHÍNH LAN

IX. XÃ TIN THÀNH: 03 tuyến đường

42. Đường vào khu tái định cư Tiến Bình (đoạn từ giáp đường Âu Cơ (Nhà văn hóa thôn Tiến Bình) đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết)

- Kích thước: Dài 1.105m x rộng 10m

- Đặt tên đường: VẠN XUÂN

43. Đường nội bộ khu tái định cư Tiến Bình (đoạn từ giáp đường quy hoạch (Tọa độ X: 450810.58-Y: 1204570.29) đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết (Tọa độ X: 450169.16-Y: 1204704.83).

- Kích thước: Dài 662m x rộng 7,5m

- Đặt tên đường: CỔ LOA

44. Đường nội bộ khu tái định cư Tiến Bình (đoạn từ giáp đường quy hoạch (Tọa độ X: 450821.56 - Y: 1204622.66) đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết (Tọa độ X: 450187.96 - Y: 1204755.55))

- Kích thước: Dài 662m x rộng 7,5m

- Đặt tên đường: CAO L

X. XÃ THIỆN NGHIỆP: 02 tuyến đường

45. Đường thôn Thiện Sơn đi thôn Thiện Trung (đoạn từ Ngã ba Trung tâm xã (giáp đường Hồ Quang Cảnh) đến giáp đường ĐT 715 (bên hông UBND xã Thiện Nghiệp)

- Kích thước: Dài 2.800m x rộng 7m

- Đặt tên đường: TRẦN BÌNH TRỌNG

46. Đường thôn Thiện Trung đi Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Ngã ba đường Bàu Me đi Thiện Trung (nhà ông Phạm Văn Thành) đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (tại cầu Suối Tiên))

- Kích thước: Dài 1.500m x rộng 5m

- Đặt tên đường: TRẦN KHÁT CHÂN

XI. XÃ TIẾN LỢI: 01 tuyến đường

47. Đường vào KDC Tiến Thạnh (đoạn từ giáp đường Âu Cơ (Chùa Phước Lâm) đến giáp xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (nhà ông Huỳnh Trung Long) (Tọa độ: X: 452798.03, Y: 1207687.26))

- Kích thước: Dài 568m x rộng 6m

- Đặt tên đường: SƯ VẠN HẠNH

B. ĐẶT TÊN CÔNG VIÊN: 01 công viên

I. PHƯỜNG PHÚ THỦY

48. Đoạn từ giáp đường Tôn Đức Thắng (ngã tư Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tất Thành) đến cuối đường Nguyễn Tất Thành

- Tổng diện tích: 14.815,7m2

- Đặt tên công viên: NGUYỄN TT THÀNH

 

PHỤ LỤC II

TÊN 16 TUYẾN ĐƯỜNG VÀ 01 CÔNG VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THUẬN NAM, HUYỆN THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh)

Tổng cộng 16 tuyến đường và 01 công viên trên địa bàn thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam. Cụ thể như sau:

A. ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG: 16 tuyến đường

I. KHU PHỐ NAM TÂN: 02 tuyến đường

1. Đoạn từ Km 27, đường Trần Hưng Đạo đến Kênh tiếp nước

- Kích thước: Dài 3.350 m x rộng 5,5m

- Đặt tên đường: QUANG TRUNG

2. Đoạn từ Km 27, đường Trần Hưng Đạo đến giáp địa giới xã Tân Lập

- Kích thước: Dài 4.000m x rộng 04m

- Đặt tên đường: NGUYỄN DU

II. KHU PHỐ NAM TRUNG: 03 tuyến đường

3. Đường số 2 (đoạn từ giáp đường Trần Phú đến Hồ Tân Lập)

- Kích thước: Dài 1.700m x rộng 09m

- Đặt tên đường: TRƯỜNG CHINH

4. Đường số 4 (đoạn từ Km 28, giáp đường Trần Hưng Đạo (đối diện Chi Cục thuế Hàm Thuận Nam) đến giáp đường Lê Duẩn)

- Kích thước: Dài 300m x rộng 07m

- Đặt tên đường: LÊ HỒNG PHONG

5. Đường số 6 (đoạn từ Km 28, giáp đường Trn Hưng Đạo (cổng khu phố Nam Trung) đến giáp đường Lê Duẩn (nhà Văn hóa Nam Trung))

- Kích thước: Dài 320m x rộng 06m

- Đặt tên đường: NGUYỄN THỊ MINH KHAI

III. KHU PHỐ NAM THÀNH: 03 tuyến đường

6. Đoạn từ Km 28, giáp đường Trần Hưng Đạo đến chân núi Tà Cú

- Kích thước: Dài 2.200m x rộng 06m

- Đặt tên đường: HAI BÀ TRƯNG

7. Đoạn giáp đường Nguyễn Văn Linh đến Mương thoát nước (đối diện Vựa Thanh long Mùi)

- Kích thước: Dài 450m x rộng 05m

- Đặt tên đường: TRẦN QUANG DIỆU

8. Đoạn từ Sau mặt chợ đến Mương thoát nước (đối diện nhà ông Hồng)

- Kích thước: Dài 350m x rộng 05m

- Đặt tên đường: BÙI THỊ XUÂN

IV. KHU PH LẬP HÒA: 03 tuyến đường

9. Đoạn từ Km 29, Trần Hưng Đạo (bên hông UBND TT. Thuận Nam) đến giáp đường Lê Duẩn (đối diện Trung tâm dạy nghề huyện)

- Kích thước: Dài 350m x rộng 10m

- Đặt tên đường: LÝ TỰ TRỌNG

10. Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (chợ Bà Liễu) đến giáp KDC xã Tân Lập (đường sỏi)

- Kích thước: Dài 960m x rộng 04m

- Đặt tên đường: HUỲNH THÚC KHÁNG

11. Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (cà phê Hương sữa) đến giáp KDC xã Tân Lập (đường sỏi)

- Kích thước: Dài 960m x rộng 04m

- Đặt tên đường: VÕ THỊ SÁU

V. KHU PHỐ LẬP BÌNH: 02 tuyến đường

12. Đoạn từ Km 30, giáp đường Trần Hưng Đạo (Bưu điện Thuận Nam) đến giáp KDC xã Tân Lập (đất vườn Thanh Long)

- Kích thước: Dài 443m x rộng 04m

- Đặt tên đường: TÔ VĨNH DIỆN

13. Đoạn từ Km 31, Giáp đường Trần Hưng Đạo (cổng KP Lập Bình) đến Giáp KDC xã Tân Lập (đất vườn Thanh Long)

- Kích thước: Dài 443m x rộng 04m

- Đặt tên đường: NGUYN THỊ ĐỊNH

VI. KHU PHỐ LẬP NGHĨA: 02 tuyến đường

14. Đoạn từ giáp Khu dân cư xã Tân Lập đến giáp đường Nguyễn Trãi

- Kích thước: Dài 700m x rộng 04m

- Đặt tên đường: NGUYỄN TRI PHƯƠNG

15. Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (cổng giáo họ Giuse) đến giáp KDC xã Tân Lập

- Kích thước: Dài 760m x rộng 04m

- Đặt tên đường: NGÔ GIA TỰ

VII. KHU PHỐ LẬP VINH: 01 tuyến đường

16. Đoạn từ giáp đường Nguyễn Minh Châu (cổng giáo xứ Hiệp Tân) đến Cầu Hiệp Tân

- Kích thước: Dài 400m x rộng 04m

- Đặt tên đường: LƯƠNG VĂN NĂM

B. ĐẶT TÊN CÔNG VIÊN: 01 công viên

I. KHU PHỐ NAM TRUNG

17. Đoạn từ Km 27, đường Trần Hưng Đạo (ngã 3 Công an huyện) đến giáp đường Lê Hồng Phong

- Tổng diện tích: 59.627,9m2

- Đặt tên công viên: TRN PHÚ

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
20/07/2018
31/07/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
61/2018/NQ-HĐND
61/2018/NQ-HĐND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 43/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 09/11/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực
K

Kế hoạch 3481/KH-UBND lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

Ban hành: 20/08/2018 Trạng thái: Chưa xác định
Q

Quyết định 2128/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Thương mại

Ban hành: 17/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký