Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 803/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Tóm lược

Quyết định 803/QĐ-UBND công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai ban hành ngày 07/08/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Gia Lai / Chủ tịch - Võ Ngọc Thành
Số hiệu: 803/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 07/08/2018
Ngày hiệu lực: 07/08/2018
Địa phương ban hành: Gia Lai
Lĩnh vực: Bộ máy hành chính,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 803/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 07 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông “Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”; Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông “Về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, TTHC bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông” (Phụ lục 1 kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Phụ lục 2 kèm theo),

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình, Thông tin - Điện tử

1

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

 

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai.

 

Không

 

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

 

2

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

4

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

5

Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

II. Lĩnh vực Viễn thông

1

Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

2

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

3

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

4

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

5

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

III. Lĩnh vực Xuất bản

1

Cấp giấy phép hoạt động in

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

3

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

4

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

5

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

6

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình, Thông tin - Điện tử

1

T-GLA-267434-TT

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2

T-GLA-267427-TT

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

3

T-GLA-267433-TT

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

4

T-GLA-267432-TT

Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

II. Lĩnh vực Viễn thông

1

T-GLA-277595-TT

Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

2

T-GLA-277598-TT

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.

3

T-GLA-282775-TT

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

4

T-GLA-277594-TT

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

5

T-GLA-277597-TT

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng.

6

T-GLA-277599-TT

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng.

III. Lĩnh vực Xuất bản

1

T-GLA-284161-TT

Cấp giấy phép hoạt động in.

2

T-GLA-284162-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động in.

3

T-GLA-282778-TT

Đăng ký hoạt động cơ sở in.

4

T-GLA-282779-TT

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.

5

T-GLA-282780-TT

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.

6

T-GLA-282780-TT

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.

7

T-GLA-282781-TT

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài.

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
07/08/2018
07/08/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
803/QĐ-UBND
803/QĐ-UBND

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 807/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục

Ban hành: 07/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 806/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục

Ban hành: 07/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 804/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 07/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 803/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 07/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký