BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTTTT ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
B-BTT-282327-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
2 |
B-BTT-282338-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
3 |
B-BTT-282341-TT |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
4 |
B-BTT-282345-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
5 |
B-BTT-282350-TT |
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
B-BTT-282360-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
B-BTT-282363-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
B-BTT-282365-TT |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
B-BTT-282374-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
B-BTT-282380-TT |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
B-BTT-282385-TT |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
B-BTT-282387-TT |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
B-BTT-282388-TT |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
B-BTT-282347-TT |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
B-BTT-282377-TT |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |