ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3587/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 434/TTr-SNV ngày 06/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; bãi bỏ thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
|
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi của UBND tỉnh |
||||
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
||||
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
||||
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
||||
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
||||
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
||||
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình. |
||||
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. |
||||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
||||
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở. |
||||
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến. |
||||
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
||||
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
||||
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
||||
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
||||
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Thẩm định hồ sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
||||
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
||||
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
||||
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||
I |
Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng |
||
1 |
T-THA-206876-TT |
Thủ tục khen thưởng đối ngoại |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 |
T-THA-206879-TT |
Thủ tục khen thưởng phong trào thi đua (theo đợt hoặc chuyên đề) |
|
3 |
T-THA-206880-TT |
Thủ tục khen thưởng thành tích đột xuất |
|
4 |
T-THA-206881 -TT |
Thủ tục khen thưởng cho cán bộ có quá trình cống hiến |
|
5 |
T-THA-206883-TT |
Thủ tục khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị |