BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3435/QĐ-BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC LOẠI BỎ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT ACEPHATE, DIAZINON, MALATHION, ZINC PHOSPHIDE RA KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Loại bỏ ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam đối với thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Acephate, Diazinon, Malathion, Zinc phosphide (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Điều 1 Quyết định này không được phép nhập khẩu và chỉ được buôn bán, sử dụng tối đa 01 năm kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Ngừng toàn bộ các thủ tục đăng ký thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Acephate, Diazinon, Malathion, Zinc phosphide kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 60 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BỊ LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3435/2018/QĐ-BNN-BVTV ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
1. Danh sách các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Acephate.
TT |
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 |
Acephate (min 97%) |
Anitox 50SC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP TST cần Thơ |
Ansect 72SP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
||
Appenphate 75SP |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Kiên Nam |
||
Asataf 75SP |
sâu xanh/ đậu tương |
Công ty TNHH MTV Lucky |
||
Binhmor 40EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
BM Promax 75WP |
rầy nâu/ lúa |
Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd |
||
Lancer 50SP, 75SP, 97WG |
50SP: sâu đục thân/ lúa, rệp vảy/ cà phê, sâu đục quả/ đậu tương 75SP: rệp vảy/ cà phê, sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa 97WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
||
Mace 75SP, 97SP |
75SP: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ thuốc lá; bọ xít muỗi/ điều 97SP: sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
||
MO-annong 40SL, 75SP, 300SL |
40SL: bọ xít lúa 75SP, 300SL: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
||
Monster 40 EC, 75 WP |
40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp cà phê; rệp/ thuốc lá 75WP: sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/thuốc lá |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Mytox 5GR, 40EC |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Orthene 75SP, 97Pellet |
75SP: sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ ngô; rệp sáp/ cà phê 97Pellet: rệp/ thuốc lá |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
||
Song hy 75SP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Sinon Corporation, Taiwan |
||
Viaphate 40EC, 75SP |
40EC: sâu đục thân/ lúa 75SP: sâu xanh/ đậu tương |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
2 |
Acephate 21% + Chlorpyrifos Ethyl 14% |
Achony 35 WP |
sâu đục quả/ đậu tương, sâu năn/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
3 |
Acephate 50% + Imidacloprid 1.8% |
Acemida 51.8 SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
2. Danh sách các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Diazinon
TT |
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 |
Diazinon (min 95 %) |
Agrozinon 60 EC |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
Azinon 50 EC |
sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH Anh Dầu Tiền Giang |
||
Basitox 5GR, 10GR |
5GR: sâu đục thân, sâu năn/lúa; tuyến trùng/hồ tiêu 10GR: sâu đục thân, sâu năn/ lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
||
Basutigi 10GR, 40EC, 50EC |
10GR, 50EC: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ lạc 40EC: sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
||
Binhnon 40 EC |
bọ xít, sâu đục thân/ lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
||
Cazinon 10 GR, 50EC |
10GR: sâu đục thân/ lúa, tuyến trùng/ ngô, ve sầu/ cà phê 50EC: sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ mía |
Công ty CP TST Cần Thơ |
||
Danasu 10 GR, 40EC, 50EC |
10GR: sâu đục thân/ ngô, rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu 40EC: sâu ăn lá/ ngô, sâu đục thân/ lúa 50EC: sâu đục quả/ đậu tương, mọt đục quả/ cà phê |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
||
Diaphos 10GR, 50EC |
10GR: sâu đục thân/ lúa, ca cao; rệp gốc/ cà phê 50EC: sâu đục thân/ ngô; sâu đục quả, mọt đục cành/ cà phê |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Diazan 10GR, 40EC, 50EC, 60EC |
10GR: sâu đục thân/ lúa, ngô, điều; rệp sáp rễ/ cà phê 40EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều 50EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, ngô; dòi đục thân/ đậu tương; sâu đục thân/ cà phê, sâu đục thân/ điều 60EC: sâu đục thân/ lúa; dòi đục thân/ đậu tương |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
||
Diazol 10GR, 50EW, 60 EC |
10GR: sâu đục thân/ lúa, cà phê 50EW: sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; mọt đục cành/cà phê 60EC: sâu đục thân/ ngô, sâu xanh/ lạc |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
||
Kayazinon 40EC |
sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ mía |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
||
Phantom 60EC |
sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
||
Subaru 10GR, 40 EC |
10GR: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương 40EC: sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
||
Tizonon 50 EC |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
||
Vibasu 5GR, 10GR, 10BR, 40EC, 50EC |
5GR, 40EC: sâu đục thân/ lúa 10GR: sâu đục thân/ lúa, ngô 10BR: sâu xám/ ngô 50EC: bọ xít, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
||
2 |
Diazinon 6% (30%) + Fenobucarb 4% (20%)
|
Vibaba 10GR, 50EC |
10GR: sâu đục thân/ lúa 50EC: sâu đục thân/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
3. Danh sách các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Malathion
TT |
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 |
Malathion (min 95%) |
Malate 73EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
2 |
Fenvalerate 6 % + Malathion 15 % |
Malvate 21 EC |
sâu khoang/ lạc, sâu bao/ điều |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
4. Danh sách các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Zinc phosphide
TT |
TÊN HOẠT CHẤT- NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TUỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 |
Zinc Phosphide (min 80%) |
Fokeba 20CP |
chuột/ đồng ruộng |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Zinphos 20CP |
chuột/ đồng ruộng |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |