Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 28/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường

Tóm lược

Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành ngày 20/07/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Bình Định / Chủ tịch - Hồ Quốc Dũng
Số hiệu: 28/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 20/07/2018
Ngày hiệu lực: 01/08/2018
Địa phương ban hành: Bình Định
Lĩnh vực: Tài chính nhà nước,
Tài nguyên - Môi trường,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2018/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI VÀ TỶ LỆ CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG TRONG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI VỚI CÁC NHIỆM VỤ CHI VỀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đng nhân dân tỉnh quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường, bao gồm: Quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, biển và hải đảo, khí tượng thủy văn và giám sát biến đổi khí hậu, viễn thám, đa dạng sinh học và một số nhiệm vụ chi khác về tài nguyên môi trường.

2. Các nguồn kinh phí khác quy định về các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường (như nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường, kinh phí sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này.

3. Những nội dung còn lại liên quan đến việc chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế thực hiện các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.

Điều 3. Mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường

1. Mức chi cụ thể được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Tỷ lệ chi phí quản lý chung trong chi phí thực hiện nhiệm vụ, dự án được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Ngân sách địa phương bảo đảm kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do các cơ quan, đơn vị ở địa phương thực hiện theo phân cấp; ngân sách cấp nào cấp đó chi.

2. Nguồn khác theo quy định ca pháp luật (nếu có).

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2018.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, K4, K7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ MỨC CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI VỚI CÁC NHIỆM VỤ CHI VỀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000đ)

Ghi chú

1

Chi lập đề cương nhiệm vụ, dự án

 

 

 

1.1

Lập đề cương nhiệm vụ

nhiệm vụ

1.500

 

1.2

Lập đề cương dự án

dự án

 

 

 

Dự án có giá trị < 500 triệu đồng

 

2.000

 

 

Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng

 

3.000

 

 

Dự án có giá trị trên 2.000 triệu đồng

 

3.500

 

2

Họp hội đồng xét duyệt đề cương nhiệm vụ, dự án

Buổi họp

 

Không tính chi họp hội đng đi với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

 

Chủ tịch Hội đồng

người/buổi

350

 

 

Thành viên, thư ký

người/buổi

200

 

 

Đại biểu được mi tham dự

người/buổi

100

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

350

Theo quy chế của cấp có thẩm quyền quy định có nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện và ủy viên hội đồng mới được tính

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

Bài viết

200

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

350

Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt đề cương

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

4.1

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

300

 

4.2

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

- Cá nhân

Phiếu

30

 

 

- Tổ chức

Phiếu

70

 

4.3

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài theo vụ việc nếu có)

Người/ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

4.4

Chi cho người dẫn đường

người/ngày

100

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

4.5

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

người/ngày

200

5

Báo cáo tổng kết nhiệm vụ, dự án

Báo cáo

 

 

5.1

Nhiệm vụ

 

3.500

 

5.2

Dự án

 

 

 

 

Dự án có giá trị < 500 triệu đồng

 

4.000

 

 

Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng

 

9.000

 

 

Dự án có giá trị trên 2.000 triệu đồng

 

11.000

 

6

Hội thảo (nếu có)

 

 

 

 

Người chủ trì

người/buổi

350

 

 

Thư ký hội thảo

200

 

 

Đại biểu được mời tham dự

hội thảo

100

 

 

Báo cáo tham luận

Bài viết

250

 

7

Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ, dự án

 

 

 

7.1

Nghiệm thu nhiệm vụ:

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

người/buổi

300

 

Thành viên, thư ký

150

 

7.2

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

người/buổi

500

 

Thành viên, thư ký hội đồng

300

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

bài viết

350

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

bài viết

300

 

Đại biểu được mời tham dự

người/buổi

100

 

 

PHỤ LỤC 2

TỶ LỆ CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG TRONG CHI PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CHI VỀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)

1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án, chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ phn trăm tính trên chi phí trực tiếp, quy định cho từng nhóm công việc như sau:

Nhóm công việc

Nhiệm vụ, dự án (hoặc hạng mục công việc có định mức kinh tế k thuật)

Nhiệm vụ, dự án (hoặc hạng mục công việc không có định mc kinh tế kỹ thuật)

1. Ngoại nghiệp

 

 

Nhóm I

20%

16%

Nhóm II

18%

13%

Nhóm III

14%

11%

2. Nội nghiệp (Nhóm I, II, III)

11%

8%

Trong đó:

* Ngoại nghiệp: gồm toàn bộ các công việc thực hiện ở thực địa.

* Nội nghiệp: gồm toàn bộ các công việc thực hiện trong phòng làm việc.

* Các nhóm công việc của nhiệm vụ, dự án: theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên, thực hiện nhiệm vụ, dự án (nếu có): được tính chi phí quản lý chung 18 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án, đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 5 tỷ đồng; trường hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 5 tỷ đồng thì cứ 1 tỷ đồng tăng thêm được bổ sung 0,003 của phần tăng thêm./.

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
20/07/2018
01/08/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
28/2018/QĐ-UBND
28/2018/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 45/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

Ban hành: 28/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 3055/QĐ-UBND lĩnh vực Thể thao - Y tế

Ban hành: 10/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký