Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 235/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Tài chính nhà nước

Tóm lược

Quyết định 235/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Tài chính nhà nước về việc phê duyệt kế hoạch và phân bổ kinh phí thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Gia Lai năm 2018 ngày ban hành 24/05/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Gia Lai / Chủ tịch - Võ Ngọc Thành
Số hiệu: 235/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 24/05/2018
Ngày hiệu lực: 24/05/2018
Địa phương ban hành: Gia Lai
Lĩnh vực: Tài chính nhà nước,
Bộ máy hành chính,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 235/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 24 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CỦA TỈNH NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;

Theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh;

Theo đề nghị của liên Sở: Tài chính - Nội vụ tại Tờ trình số 134/TTrLS-TC-NV ngày 14/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch và phân bổ kinh phí thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh năm 2018 với tổng số tiền là 12.130.000.000 đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2.

1. Giao Sở Nội vụ, Sở Tài chính hướng dẫn, đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng kế hoạch; quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí mở lớp theo đúng quy định của pháp luật; khẩn trương đề xuất việc phân bổ 4.681.396.000 đồng kinh phí đào tạo còn lại.

2. Các cơ quan, đơn vị được cấp kinh phí mở lớp có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng chế độ, đúng quy định của pháp luật; chủ động xây dựng kế hoạch, thực hiện công tác chiêu sinh, tổng hợp danh sách học viên gửi Sở Nội vụ thẩm định trước khi mở lớp theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đ/c CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

KẾ HOẠCH VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND tỉnh)

TT

Đơn vị thực hiện, đối tượng, nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Thời gian ĐTBD/lớp

Số lượng học viên/số lớp

Kinh phí (1.000 đồng)

Ghi chú

I

Kinh phí đề nghị phân bổ

 

 

7.448.604

 

1

Trường chính trị tỉnh

 

 

2.309.702

 

a

Các lớp đào tạo

 

 

947.511

 

 

Đại học Xây dựng Đảng &CQNN (chuyển tiếp)

4 tháng

78/01 lớp

947.511

 

b

Các lớp bồi dưỡng

 

 

1.362.191

 

 

Bồi dưỡng Quản lý nhà nước chương trình chuyên viên chính

2 tháng

70/01 lớp

145.669

 

 

Bồi dưỡng Quản lý nhà nước chương trình chuyên viên

2 tháng

140/02 lớp

145.669

 

 

Bồi dưỡng kiến thức chuyên môn cho CC cấp xã

05 ngày

100/02 lớp

47.280

 

 

Bồi dưỡng Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND-UBND cấp xã

1 tháng

70/01 lớp

181.242

 

 

Bồi dưỡng Bí thư, Phó Bí thư cấp xã

1 tháng

70/01 lớp

180.442

 

 

Bồi dưỡng Trưởng các đoàn thể cấp xã

15 ngày

140/02 lớp

169.723

 

 

Bồi dưỡng cộng tác viên dư luận xã hội cấp xã

05 ngày

240/03 lớp

95.366

 

 

Bồi dưỡng QP-AN cho chức sắc tôn giáo

04 ngày

80/01 lớp

55.915

 

 

Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho đối tượng 4

05 ngày

700/14 lớp

340.885

 

2

Sở Tư pháp

 

 

547.710

 

a

Bồi dưỡng nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính cho lãnh đạo các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính và CC tham mưu người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính

02 ngày

180/01 lớp

45.200

 

b

Tập huấn triển khai Phần mềm đăng ký và quản lý hộ tịch cho công chức tư pháp cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

01 ngày

240/06 lớp

129.880

 

c

Bồi dưỡng Nghiệp vụ hộ tịch cho công chức Tư pháp cấp huyện, cấp xã

06 ngày

240/02 lớp

372.630

 

3

Sở Ngoại vụ

 

 

98.800

 

a

Tập huấn kỹ năng giao tiếp đối ngoại cho CBCCVC các sở, ngành, đơn vị, đoàn thể

03 ngày

100/01 lớp

67.400

 

b

Tập huấn công tác đối ngoại nhân dân các sở, ngành, đơn vị, đoàn thể

01 ngày

200/01 lớp

31.400

 

4

Hội nhà báo: Bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí ngắn hạn cho hội viên nhà báo, Báo Gia Lai và Đài PTTH tỉnh

04 ngày

180/03 lớp

93.000

 

5

Sở Nội vụ

 

 

1.017.346

 

a

Bồi dưỡng các lớp ngắn hạn theo Nghị định số 101/2010/NĐ-CP cho CBCCVC tỉnh, huyện, xã

03 ngày

200/05 lớp

349.610

 

b

Bồi dưỡng kỹ năng văn hóa công sở, đạo đức công vụ và quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã

03 ngày

80/02 lớp

376.120

 

c

Bồi dưỡng nâng cao năng lực phát triển nguồn dân sự cho công chức quản lý Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện

03 ngày

40/01 lớp

181.500

 

d

Kinh phí kiểm tra, công tác, hội nghị, hội thảo

 

 

110.116

Theo Điểm 1.4, Khoản 1, Điều 2, Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/09/2010

6

Sở Xây dựng

 

 

86.076

 

a

Quản lý dự án, tổ chức thực hiện việc quản lý dự án đầu tư xây dựng theo Luật Xây dựng cho cán bộ cấp huyện

02 ngày

40/01 lớp

64.158

 

b

Hướng dẫn các quy định giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp phép xây dựng theo quy định của Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ cho cán bộ cấp huyện

02 ngày

40/01 lớp

21.918

 

7

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh: Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội cho Chủ tịch Hội LHPN cấp cơ sở

05 ngày

222/02 lớp

216.420

 

8

Hội cựu chiến binh: Tập huấn nghiệp vụ hội CCB

05 ngày

278/01 lớp

163.580

 

9

Trường Cao đẳng Sư phạm: Bồi dưỡng tiếng Jrai, Bahnar cho CBCCVC tỉnh

4 tháng

100/02 lớp

140.624

 

10

Ban Tôn giáo tỉnh

 

 

1.138.490

 

a

Bồi dưỡng Luật tín ngưỡng Tôn giáo cho cán bộ, lãnh đạo làm công tác tôn giáo ở các Sở, ban, ngành và các huyện, thị xã, thành phố

02 ngày

129/01 lớp

49.990

 

b

Bồi dưỡng Luật tín ngưỡng tôn giáo cho Tín đồ các tôn giáo

02 ngày

1.000/05 lớp

1.088.500

 

11

Chi cục Văn thư - Lưu Trữ

 

 

131.320

 

a

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng công tác Văn thư-Lưu trữ cho CCVC trực tiếp làm công tác văn thư lưu trữ các cơ quan, chuyên môn thuộc huyện Chư Prông, Ia Grai, Phú Thiện, Kông Chro

02 ngày

208/04 lớp

90.920

 

b

Bồi dưỡng lãnh đạo Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Hành chính- Tổ chức- CCVC trực tiếp làm công tác Văn thư- Lưu trữ các Sở, ban, ngành tỉnh; cơ quan TW; DNNN

02 ngày

130/01 lớp

40.400

 

12

Sở thông tin và truyền thông

 

 

1.012.661

 

a

Bồi dưỡng Công nghệ Thông tin cơ bản cho CBCCVC tỉnh

2 tháng

90/03 lớp

188.100

 

b

Bồi dưỡng Công nghệ Thông tin cơ bản cho CBCCVC huyện

10 ngày

210/07 lớp

824.561

 

13

Sở tài chính

 

 

360.000

 

a

Tập huấn chương trình Tabmis cho các phòng tài chính và CB Sở tài chính

 

 

360.000

 

b

Tập huấn công tác thanh tra sử dụng ngân sách các đơn vị dự toán

 

14

Văn Phòng Hội đồng nhân dân tỉnh: tập huấn đại biểu HĐND

3 ngày

250

132.875

 

15

Trường Cao đẳng nghề: Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên

01 tháng

86/01 lớp

 

Chuyển nguồn từ năm 2017 sang năm 2018: 262,58 trđ

II

Phân bổ sau

 

 

4.681.396

 

 

Tổng cộng

 

 

12.130.000

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
24/05/2018
24/05/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
235/QĐ-UBND
235/QĐ-UBND

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 807/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục

Ban hành: 07/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 806/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục

Ban hành: 07/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 804/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 07/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 803/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 07/08/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký