Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 2224/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Tóm lược

Quyết định 2224/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La ban hành ngày 07/09/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Sơn La / Chủ tịch - Cầm Ngọc Minh
Số hiệu: 2224/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 07/09/2018
Ngày hiệu lực: 07/09/2018
Địa phương ban hành: Sơn La
Lĩnh vực: Bộ máy hành chính,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2224/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 07 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 333/TTr-NV1 ngày 27/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La, gồm 19 thủ tục hành chính trong đó (5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; 5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố; 5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; 4 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 2791/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Dũng(50b).

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2224/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 5 Thủ tục

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục tiếp công dân

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Ban tiếp công dân

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

2

Thủ tục xử lý đơn

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Ban tiếp công dân

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND tỉnh hoặc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND tỉnh hoặc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

5

Thủ tục giải quyết tố cáo

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:

+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

UBND tỉnh hoặc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

 

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ: 5 Thủ tục

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục tiếp công dân

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Trụ sở tiếp công dân huyện, thành phố

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

2

Thủ tục xử lý đơn

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Trụ sở tiếp công dân huyện, thành phố

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND huyện hoặc các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND huyện hoặc các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

5

Thủ tục giải quyết tố cáo

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:

+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

UBND huyện hoặc các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

 

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH: 5 Thủ tục

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục tiếp công dân

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Phòng tiếp công dân các sở, ban, ngành

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

2

Thủ tục xử lý đơn

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Các sở, ban, ngành

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

Các sở, ban, ngành hoặc các phòng, ban thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

Các sở, ban, ngành hoặc các phòng nghiệp vụ thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

5

Thủ tục giải quyết tố cáo

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:

+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

Các sở, ban, ngành hoặc các phòng, ban thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo

 

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN: 4 Thủ tục

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục tiếp công dân

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

UBND các xã, phường, thị trấn

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;

- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

2

Thủ tục xử lý đơn

8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn

UBND các xã, phường, thị trấn

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;

- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:

+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

UBND các xã, phường, thị trấn

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;

4

Thủ tục giải quyết tố cáo

- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:

+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý

+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp

UBND các xã, phường, thị trấn

 

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;

- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
07/09/2018
07/09/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
2224/QĐ-UBND
2224/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 38/2018/QĐ-UBND lĩnh vực tài chính nhà nước

Ban hành: 02/11/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 39/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Thương mại

Ban hành: 02/11/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 2218/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Thương mại

Ban hành: 11/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 11/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký