Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 1833/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Tóm lược

Quyết định 1833/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Nam Định ban hành ngày 29/08/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Nam Định / Chủ tịch - Phạm Đình Nghị
Số hiệu: 1833/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/08/2018
Ngày hiệu lực: 29/08/2018
Địa phương ban hành: Nam Định
Lĩnh vực: Bộ máy hành chính,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1833/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 29 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 15/8/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1833/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

- 15 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, trường hợp cần thiết có thể kéo dài không quá 5 ngày.

- 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Trung tâm, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Nam Định

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp .

2

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

- 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài không quá 05 ngày làm việc.

- 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp

Sở Tư pháp tỉnh Nam Định

Không

3

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn đề nghị

Không

4

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Ngay khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Nam Định

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

2

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7 ngày làm việc

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017

3

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

7 ngày làm việc

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017

4

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017

5

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

6

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại

- Đối với giám đốc sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
29/08/2018
29/08/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
1833/QĐ-UBND
1833/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 2067/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 24/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2068/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 24/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 1957/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 07/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký