ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1759/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN VÀ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 71/TTr- STTTT ngày 29/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung gồm: Lĩnh vực Xuất bản 02 thủ tục và Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử 04 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện đã được công bố theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG:
Số TT |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi Chú |
Lĩnh vực Xuất bản |
||||||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC. |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
|||
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
|||
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
|||
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |