Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 1332/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Tóm lược

Quyết định 1332/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 28/08/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Bắc Giang / Phó Chủ tịch - Lại Thanh Sơn
Số hiệu: 1332/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 28/08/2018
Ngày hiệu lực: 28/08/2018
Địa phương ban hành: Bắc Giang
Lĩnh vực: Bộ máy hành chính,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1332/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 51/TTr-KHCN ngày 23/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Bưu điện tỉnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ CNN, Trung tâm Thông tin.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Thực hiện

Không thực hiện

I

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

1

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

2

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

3

3

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

4

4

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

5

5

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

6

6

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

7

7

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động Khoa học và Công nghệ

x

 

8

8

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động Khoa học và Công nghệ

x

 

9

9

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

x

 

10

10

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

x

 

11

11

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

x

 

12

12

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

x

 

13

13

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước

x

 

14

14

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)

x

 

15

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)

x

 

16

16

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

x

 

17

17

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

x

 

18

18

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

x

 

19

19

Mua sáng chế, sáng kiến

x

 

20

20

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

x

 

21

21

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

22

22

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

x

 

23

23

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

x

 

24

24

Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020

x

 

25

25

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

x

 

26

26

Tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của các tổ chức, cá nhân đăng ký

x

 

27

27

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

x

 

28

28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

x

 

29

29

Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư

x

 

30

30

Xác nhận thuyết minh đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao

x

 

31

31

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp hoạt động khoa học và công nghệ

x

 

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

 

 

32

32

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

x

 

33

33

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

x

 

34

34

Xét chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư

x

 

35

35

Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý

x

 

III

Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân

 

 

36

36

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

37

37

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

 

38

38

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

 

39

39

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

 

40

40

Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế

x

 

41

41

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

 

42

42

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

x

 

IV

Tiêu chuẩn đo Iường chất lượng

 

 

43

43

Xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia

x

 

44

44

Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn

x

 

45

45

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến

x

 

46

46

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đạt giải thưởng chất lượng

x

 

47

47

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn

x

 

48

48

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

x

 

49

49

Tiếp nhận, xác nhận công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn

x

 

50

50

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn

x

 

51

51

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn

x

 

52

52

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

x

 

53

53

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

x

 

V

Lĩnh vực Thanh tra

 

 

54

54

Giải quyết khiếu nại

 

x

55

55

Giải quyết tố cáo

 

x

Tổng số

53

2

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
28/08/2018
28/08/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
1332/QĐ-UBND
1332/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 1425/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 17/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 1424/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 17/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Lĩnh vực khác

Ban hành: 10/09/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 05/09/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký