Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 1190/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành ngày 05/04/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Thanh Hóa / Phó Chủ tịch - Lê Thị Thìn
Số hiệu: 1190/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 05/04/2018
Ngày hiệu lực: 05/04/2018
Địa phương ban hành: Thanh Hóa
Lĩnh vực: Tài chính nhà nước,
Bất động sản,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1190/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-STNMT ngày 09/3/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018, gồm những nội dung chính như sau:

1. Nội dung định giá đất cụ thể

1.1. Số dự án cần định giá đất cụ thể trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh

- Tổng số dự án (MB): 62 dự án;

- Tổng diện tích đất thực hiện: 192,66 ha;

- Tổng tiền sử dụng đất dự kiến thu (chưa bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng): 4.280.041 triệu đồng;

Trong đó:

+ Dự án mới: 43 dự án (tổng diện tích đất 149,83 ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu 2.525.667 triệu đồng).

+ Dự án chuyển tiếp: 19 dự án (tổng diện tích đất 42,83 ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu 1.754.374 triệu đồng).

1.2. Số dự án dự kiến thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 39 dự án;

1.3. Dự kiến kinh phí thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 2.000 triệu đồng

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Mục đích định giá đất cụ thể

2.1. Định giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong trường hợp Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt.

2.2. Định giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường GPMB khi Nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất); Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất năm 2018 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

2.3. Định giá đất làm căn cứ để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hp quy định tại các điểm a,b,c,d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền.

2.4. Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Thời gian tổ chức thực hiện: Quý II, Quý III và Quý IV năm 2018.

Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi hường tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC:

KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định s: 1190/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục dự án (MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích quy hoch (ha)

Diện tích đất đấu giá (ha)

Tổng tiền sử dụng đất dự kiến thu (tr.đồng)

Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất (1.000đ)

Dự kiến thời gian thực hiện

I

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA

 

102.361

14.855

841,065

 

 

A

Dự án mới

 

27.251

8.012

433,800

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án Khu dân cư hai bên đường CSEDP (MBQH chi tiết tỉ lệ 1/500 kèm theo Quyết định số 1442/QD-UBND ngày 15/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa

18.320

2.876

158,175

47,000

Quý IV/2018

2

Khu dân cư thuộc Khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/500 kèm theo Quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phường An Hoạch

8.931

5.136

275,625

60,000

Quý III/2018

B

Dự án chuyển tiếp năm 2017

 

75.110

6.843

407,265

 

 

1

Dự án Khu nhà ở, công viên cây xanh thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa

Phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa

56.250

2.575

172,525

46,500

Quý III/2018

2

Dự án Khu dân cư Đông Nam Khu đô thị Đông Phát, thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa

18.860

4.268

234,740

56,000

II

THÀNH PHỐ THANH HÓA

 

43.42

26.90

1,331,551

 

 

A

Dự án mới

 

20.39

7.33

246,630

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư phố 6 MBQH 1204/QĐ-UBND ngày 18/02/2014

Xã Đông Cương

8.30

2.60

108,002

43,450

Quý II/2018

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư thôn 6

Xã Thiệu Khánh

4.70

2.40

43,000

43,000

3

Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu dân cư thôn 5

 

2.39

1.13

22,428

38,000

4

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu tái định cư phường Nam Ngạn (MBQH5186)

Phường Nam Ngạn

5.00

1.20

73,200

42,000

B

Dự án chuyển tiếp năm 2017

 

23.03

19.57

1,084,921

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH số 6275/UBND-QLĐT

Phường Nam Ngạn

1.86

1.86

23,000

 

Quý II/2018

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH số 1876/UBND-QLĐT

Đông Hương

0.83

0.83

42,000

39,300

3

Đấu giá QSD đất ở MBQH số 3241/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755)

Phường Đông Hương, phường Đông Hải

7.50

7.50

525,070

67,000

Quý II/2018

4

Đấu giá QSD đất ở MBQH số 425/UBND-QLĐT

Phường Tân Sơn

0.41

0.41

25,000

 

5

Đấu giá QSD đất ở MBQH 79/UB-XD

Xã Quảng Tâm

0.84

0.84

25,065

 

6

Đấu giá QSD đất ở Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than

Phường Lam Sơn

0.17

0.17

33,263

 

7

Đấu giá QSD đất ở MBQH số 931/UBND-QLĐT (Khu tái định cư Đông Vệ 2)

Phường Đông Vệ

3.70

0.78

40,200

38,000

8

Đấu giá QSD đất ở MBQH số 09/UBND-QLĐT (Khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân)

Phường Nam Ngạn

0.65

0.65

32,000

36,000

9

Đấu giá QSD đất ở MBQH số 1409 XD/UB ngày 21/8/2007 (phố 8)

Phường Quảng Thắng

1.20

0.67

26,600

 

10

Đấu giá QSD đất ở MBQH số 1130/QĐ-UBND

Phường Hàm Rồng

3.49

3.49

262,723

51,000

11

Đấu giá QSD đất ở MBQH số 2591

Xã Hoằng Quang

1.71

1.71

25,000

 

12

Đấu giá QSD đất Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279)

Phường Quảng Hưng

0.66

0.66

25,000

 

III

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

39.06

7.86

102,088

 

 

B

Dự án chuyển tiếp năm 2017

 

39.1

7.9

102,088

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư phía Đông đường Quốc lộ 47, khu phố Đồng Xuân

Phường Bắc Sơn

9.06

5.30

38,088

60,000

Quý III/2018

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư tái định cư cánh đồng Sông Đông, khu phố Quang Vinh

Phường Quảng Cư

30.0

2.6

64,000

46,000

Quý II/2018

IV

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

12.42

6.97

75,117

 

 

A

Dự án mi

 

12.42

6.97

75,117

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư đô thị

Thị trấn Bút Sơn

10.79

5.69

46,422

62,400

Quý III/2018

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lộc

1.63

1.28

28,695

39,000

Quý II/2018

V

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

74.20

54.30

753,000

 

 

A

Dự án mới

 

74.20

54.30

753,000

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư đô thị

Thị trấn Quảng Xương

5.50

5.1

76,000

60,000

Quý II/2018

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Tân

10.00

8

109,000

65,000

3

Dự án đấu giá tạo nguồn GPMB đường Thái Bình

Xã Quảng Bình

6.70

5

70,000

57,400

4

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Qung Thạch

15.00

10

140,000

70,000

5

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Hải

15.00

10

140,000

70,000

6

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Thái

15.00

10

140,000

70,000

7

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu TĐC đường ven biển

Xã Quảng Lợi

7.00

6.2

78,000

60,500

VI

HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

14.40

6.21

47,790

 

 

A

Dự án mi

 

14.40

6.21

47,790

 

 

I

Dự án khu dân cư đô thị

 

4.50

2.25

27,000

 

Quý II/2018

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH dọc đường trung tâm huyện (OM- 40;OM-39)

Thị trấn Rừng Thông

4.50

2.25

27,000

45,500

II

Dự án khu dân cư nông thôn

 

9.90

3.96

20,790

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh

Xã Đông Anh

9.90

3.96

20,790

51,000

VII

HUYỆN HÀ TRUNG

 

7.50

1.20

20,000

 

 

A

Dự án mi

 

7.50

1.20

20,000

 

Quý II/2018

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Hà Long

7.5

1.2

20,000

39,000

VIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

5.00

2.23

20,000

 

 

I

Dự án chuyển tiếp các năm

 

5.00

2.23

20,000

 

Quý II/2018

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn (MBQH 2017)

Xã Dân Lực

5.00

2.23

20,000

42,000

IX

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

5.40

4.95

114,100

 

 

A

Dự án mới

 

5.40

4.95

114,100

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư, xen cư

Thị trn Nông Cống

1.35

1.20

21,600

 

Quý II/2018

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư Quyết Thanh

Thị trấn Nông Cống

2.45

2.30

57,500

45,000

3

Đấu giá QSD đất MBQH Khu dân cư và dịch vụ thương mại ngã ba Chuối

Thị trấn Nông Cống

1.60

1.45

35,000

 

X

HUYỆN HẬU LỘC

 

7.82

6.10

86,350

 

 

A

Dự án mới

 

7.82

6.10

86,350

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Tiến Lộc

1.71

1.5

21,600

 

Quý II/2018

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Hoa Lộc

2.27

1.6

21,200

 

3

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Minh Lộc

1.94

1.5

22,300

30,000

4

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Hải Lộc

1.9

1.5

21,250

 

XI

HUYỆN TĨNH GIA

 

3.00

2.00

24,000

 

 

A

Dự án mới

 

3.00

2.00

24,000

 

Quý II/2018

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Hải Nhân

3.00

2.00

24,000

40,000

XII

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

22.30

15.66

196,600

 

Quý II/2018

A

Dự án mi

 

22.30

15.66

196,600

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư mới

Thị trấn Quán lào

5.20

3.64

72,800

52,000

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư phía Tây hồ thị trấn Thống Nhất

Thống Nhất

3.00

2.10

21,000

 

Quý II/2018

3

Đấu giá QSD đất ở MBQH xây dựng khu dân cư tập trung Định Tường

Định Tường

4.80

3.36

33,600

 

4

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Yên Trường

2.50

1.80

21,600

 

5

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Định Long

3.80

2.66

26,600

 

6

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Định Liên

3.00

2.10

21,000

 

XIII

HUYỆN VĨNH LỘC

 

1.93

1.54

30,880

 

 

A

Dự án mới

 

1.93

1.54

30,880

 

Quý II/2018

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư thị trấn Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

1.93

1.54

30,880

43,000

XIV

HUYỆN THỌ XUÂN

 

28.00

15.00

130,100

 

 

A

Dự án mới

 

28.00

15.00

130,100

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Thắng

14.00

8.00

72,000

65,000

Quý II/2018

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Sơn

14.00

7.00

58,100

62,000

XV

HUYỆN CẨM THỦY

 

10.49

7.87

190,100

 

 

A

Dự án mi

 

2.30

1.55

50,000

 

 

I

Đất ở đô thị

 

1.5

0.75

30,000

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu ruộng Vốc tổ 6

Thị trấn Cẩm Thủy

1.5

0.75

30,000

 

Quý II/2018

II

Đất ở khu dân cư nông thôn

 

0.8

0.80

20,000

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư Ban Nái thôn Dương Huệ

Xã Cẩm Phong

0.8

0.8

20,000

 

B

Dự án chuyển tiếp năm 2017

 

8.19

6.32

140,100

 

I

Đất ở đô thị

 

1.04

0.62

26,100

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu máy kéo cũ tổ 6

Thị trấn Cm Thy

1.04

0.62

26,100

 

II

Đất khu dân cư nông thôn

 

7.15

5.70

114,000

 

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý

Xã Cẩm Phong

7.15

5.7

114,000

57,950

XVI

HUYỆN NGA SƠN

 

29.93

19.00

317,300

 

 

A

Dự án mới

 

29.93

19.00

317,300

 

 

1

Đấu giá QSĐ đất ở MBQH Dự án khu dân cư đông đường kỳ tại

Xã Nga Liên

10.23

6.30

126,000

60,000

Quý II/2018

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu dân cư Tây nhà máy may Winners Vina

Xã Nga Văn

9.8

6.30

94,500

60,000

3

Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu dân cư Làn Dài

Xã Nga An

1.50

1.50

22,500

 

Quý III/2018

4

Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu dân cư nam chợ Tư Sy

Xã Nga Nhân

1.90

1.90

32,300

40,000

5

Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu dân cư Tây bắc QL 10 mới

Xã Nga Thạch

1.50

1.00

22,000

 

6

Đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư xóm 4 đi xóm 8 xã Nga Thiện

Xã Nga Thiện

5.00

2.00

20,000

 

 

Cộng Dự án mới

 

256.84

149.83

2,525,667

 

 

 

Cộng Dự án chuyển tiếp

 

150.39

42.83

1,754,374

 

 

 

TNG

 

407.23

192.66

4,280,041

2,000,000

 

 

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
05/04/2018
05/04/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
1190/QĐ-UBND
1190/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

C

Chỉ thị 18/CT-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 26/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 3599/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Đầu tư

Ban hành: 24/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 3587/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 21/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 3586/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 21/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký