ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 14 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Mức hỗ trợ: theo Phụ lục đính kèm.
2. Trường hợp hỗ trợ bằng hiện vật, mức hỗ trợ được quy đổi tương đương hỗ trợ bằng tiền theo giá tại thời điểm hỗ trợ.
3. Các nội dung khác liên quan thực hiện theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; Quyết định số 719/QĐ-TTg ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm; Quyết định số 1442/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 719/QĐ-TTg .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2018. Các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 01/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2014 về việc quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; số 360/QĐ-UBND.HC ngày 25 tháng 4 năm 2014 về việc quy định mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc, tai xanh ở heo và cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
Hỗ trợ đối với cây trồng |
|
|
|
|
a |
Diện tích lúa thuần bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
2,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
1,000,000 |
|
|
b |
Diện tích mạ lúa thuần bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
20,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
10,000,000 |
|
|
c |
Diện tích lúa lai bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
3,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
1,500,000 |
|
|
d |
Diện tích mạ lúa lai bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
30,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
15,000,000 |
|
|
đ |
Diện tích bắp và rau màu các loại thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
2,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
1,000,000 |
|
|
e |
Diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
4,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
2,000,000 |
|
|
g |
Diện tích hoa cảnh, cây công trình thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
4,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
2,000,000 |
|
|
h |
Diện tích Bonsai, kiểng cổ bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
8,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
4,000,000 |
|
|
2 |
Hỗ trợ đối với sản xuất lâm nghiệp |
|
|
|
|
a |
Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
4,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
2,000,000 |
|
|
b |
Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
40,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
20,000,000 |
|
|
3 |
Hỗ trợ đối với nuôi thủy sản |
|
|
|
|
a |
Diện tích nuôi tôm quảng canh (nuôi tôm lúa, tôm sinh thái, tôm rừng, tôm kết hợp) bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
5,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
3,000,000 |
|
|
b |
Diện tích nuôi tôm bán thâm canh, thâm canh (tôm càng xanh) bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
7,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
5,000,000 |
|
|
c |
Diện tích nuôi cá truyền thống, các loài cá bản địa bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
8,500,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
5,000,000 |
|
|
d |
Diện tích nuôi cá tra thâm canh bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
25,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
15,000,000 |
|
|
đ |
Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/ha |
25,000,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/ha |
15,000,000 |
|
|
e |
Lồng, bè, vèo nuôi nước ngọt bị thiệt hại |
|
|
|
|
- |
Trên 70% |
đồng/100 m3 lồng |
8,500,000 |
|
|
- |
Từ 30% - 70% |
đồng/100 m3 lồng |
5,000,000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ đối với nuôi gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
a |
Thiệt hại do thiên tai |
|
|
|
|
- |
Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng) |
|
|
|
|
+ |
Đến 28 ngày tuổi (hoặc dưới 0,5 kg/con) |
đồng/con |
17,000 |
|
|
+ |
Trên 28 ngày tuổi (hoặc từ 0,5 kg/con trở lên) |
đồng/con |
30,000 |
|
|
- |
Heo |
|
|
|
|
+ |
Đến 28 ngày tuổi (hoặc dưới 10 kg/con) |
đồng/con |
350,000 |
|
|
+ |
Trên 28 ngày tuổi đến 60 ngày tuổi (hoặc từ 10 kg/con đến dưới 60 kg/con) |
đồng/con |
750,000 |
|
|
+ |
Trên 60 ngày tuổi (hoặc từ 60 kg/con trở lên) |
đồng/con |
1,000,000 |
|
|
+ |
Heo nái và heo đực đang khai thác |
đồng/con |
2,000,000 |
|
|
- |
Trâu, bò thịt, ngựa |
|
|
|
|
+ |
Đến 06 tháng tuổi (hoặc dưới 100 kg/con) |
đồng/con |
2,000,000 |
|
|
+ |
Trên 06 tháng tuổi (hoặc từ 100 kg/con đến dưới 200 kg/con) |
đồng/con |
3,500,000 |
|
|
+ |
Từ 200 kg/con trở lên |
đồng/con |
5,000,000 |
|
|
- |
Hươu, nai, dê, cừu |
|
|
|
|
+ |
Dưới 50 kg/con |
đồng/con |
1,000,000 |
|
|
+ |
Từ 50 kg/con trở lên |
đồng/con |
1,800,000 |
|
|
b |
Thiệt hại do dịch bệnh |
|
|
Hỗ trợ trực tiếp cho các hộ sản xuất có gia súc, gia cầm phải tiêu hủy bắt buộc do mắc dịch bệnh hoặc trong vùng có dịch bắt buộc phải tiêu hủy |
|
- |
Heo |
đồng/kg |
38,000 |
|
|
- |
Trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai |
đồng/kg |
45,000 |
|
|
- |
Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng) |
đồng/con |
35,000 |
|