ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỤC NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 16/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-TNMT ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,292.94 |
9,396.34 |
2,515.02 |
2,394.94 |
4,502.35 |
1,187.90 |
5,046.90 |
4,454.10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,370.96 |
580.94 |
345.68 |
275.51 |
571.73 |
187.35 |
813.29 |
542.24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,441.92 |
577.64 |
308.07 |
253.91 |
571.73 |
186.58 |
813.29 |
498.94 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
445.36 |
4.15 |
|
|
|
26.03 |
80.18 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,679.96 |
666.32 |
1,013.05 |
387.37 |
1,094.39 |
234.70 |
1,250.37 |
932.93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3,743.56 |
2,469.26 |
|
|
|
|
1,274.30 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,334.80 |
5,674.21 |
1,155.13 |
1,716.88 |
2,835.68 |
727.46 |
1,626.36 |
2,931.93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
703.27 |
1.46 |
1.16 |
15.18 |
0.55 |
12.36 |
2.40 |
47.00 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15.03 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,178.02 |
418.01 |
168.72 |
154.20 |
202.16 |
130.20 |
350.23 |
669.65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
507.94 |
3.80 |
|
15.35 |
2.30 |
|
|
52.46 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.40 |
|
|
0.14 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
105,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20.00 |
|
|
|
|
|
10.75 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
82.72 |
|
0.09 |
|
0.03 |
|
10.54 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
241.44 |
177.88 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,420.86 |
48.87 |
45.72 |
50.19 |
57.37 |
28.64 |
67.18 |
143.75 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14.04 |
|
|
|
|
|
1.01 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.36 |
|
|
|
|
|
0.36 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20.32 |
0.40 |
0.20 |
0.20 |
1.40 |
0.30 |
|
1.70 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,213.48 |
84.33 |
79.30 |
81.89 |
86.02 |
35.41 |
138.07 |
216.20 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
123.39 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20.47 |
0.85 |
1.19 |
0.36 |
1.83 |
0.26 |
0.71 |
0.27 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8.23 |
|
|
1.66 |
|
|
|
0.15 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20.89 |
|
|
|
|
|
|
1.37 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
276.22 |
1.19 |
2.35 |
2.43 |
3.21 |
0.61 |
20.38 |
8.50 |
2.17 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
208.80 |
8.61 |
1.90 |
|
|
|
|
2.73 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
32.41 |
0.31 |
1.79 |
1.23 |
3.92 |
0.40 |
1.81 |
2.08 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3.26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27.03 |
|
0.53 |
0.75 |
0.68 |
0.78 |
1.51 |
0.46 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,005.22 |
88.30 |
23.51 |
|
25.42 |
57.24 |
28.84 |
36.91 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
819.58 |
3.47 |
12.14 |
|
19.98 |
6.57 |
69.07 |
203.06 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5.86 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
338.88 |
97.92 |
1.51 |
|
|
6.16 |
|
4.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
Xã Phương Sơn |
Xã Chu Điện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,292.94 |
2,202.61 |
2,715.33 |
1,994.10 |
893.39 |
1,353.64 |
667.29 |
1,122.77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,370.96 |
596.55 |
966.77 |
781.36 |
693.44 |
635.60 |
342.75 |
658.89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,441.92 |
418.57 |
633.92 |
781.36 |
693.44 |
602.77 |
169.70 |
365.74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
445.36 |
42.09 |
146.03 |
8.24 |
16.24 |
19.13 |
2.24 |
0.18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,679.96 |
426.77 |
767.65 |
681.18 |
131.34 |
586.68 |
185.35 |
346.72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3,743.56 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,334.80 |
1,107.91 |
759.84 |
515.19 |
(0.20) |
67.19 |
111.49 |
92.20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
703.27 |
26.61 |
74.43 |
7.11 |
52.57 |
45.05 |
22.15 |
24.28 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15.03 |
2.68 |
0.60 |
1.02 |
|
|
3.30 |
0.50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,178.02 |
368.36 |
434.90 |
268.51 |
271.48 |
294.78 |
177.54 |
374.09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
507.94 |
18.00 |
15.00 |
|
9.66 |
16.62 |
3.21 |
47.54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
105.10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20.00 |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
82.72 |
0.80 |
0.57 |
13.59 |
3.80 |
0.20 |
3.37 |
2.50 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
241.44 |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,420.86 |
130.64 |
163.16 |
88.08 |
118.61 |
126.85 |
69.33 |
164.51 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14.04 |
0.47 |
0.40 |
0.31 |
|
|
1.27 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20.32 |
0.45 |
0.46 |
0.54 |
1.07 |
1.18 |
1.20 |
4.18 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,213.48 |
101.22 |
176.81 |
95.73 |
88.67 |
90.93 |
72.56 |
102.36 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
123.39 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20.47 |
0.39 |
0.27 |
1.10 |
1.22 |
0.63 |
0.37 |
0.45 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8.23 |
0.04 |
|
|
|
|
0.09 |
2.43 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20.89 |
0.11 |
4.18 |
0.61 |
2.07 |
3.24 |
0.54 |
2.74 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
276.22 |
7.19 |
14.55 |
6.50 |
12.00 |
7.03 |
5.79 |
11.12 |
2.17 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
208.80 |
|
0.97 |
|
|
|
|
0.80 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
32.41 |
1.87 |
1.45 |
1.40 |
2.19 |
1.11 |
1.02 |
0.98 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3.26 |
|
|
|
|
|
|
3.00 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27.03 |
1.19 |
0.97 |
0.87 |
0.55 |
0.64 |
|
0.14 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,005.22 |
7.58 |
14.39 |
11.60 |
6.53 |
8.21 |
|
20.17 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
819.58 |
98.41 |
39.73 |
48.18 |
25.11 |
38.14 |
18.78 |
10.17 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5.86 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
338.88 |
7.27 |
2.67 |
70.52 |
2.47 |
0.33 |
|
0.60 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT. Đồi Ngô |
Xã Tiên Hưng |
Xã Khám Lạng |
Xã Lan Mẫu |
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
TT. Lục Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,292.94 |
194.75 |
453.50 |
618.77 |
838.56 |
768.08 |
854.94 |
90.77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,370.96 |
142.33 |
345.91 |
449.24 |
478.86 |
310.35 |
411.06 |
72.63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,441.92 |
101.38 |
346.41 |
363.20 |
377.91 |
219.13 |
336.41 |
66.50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
445.36 |
0.00 |
|
|
59.32 |
|
1.31 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,679.96 |
44.14 |
81.72 |
80.26 |
246.98 |
282.86 |
184.13 |
15.98 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3,743.56 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,334.80 |
|
16.49 |
45.49 |
|
156.71 |
247.44 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
703.27 |
8.11 |
9.38 |
41.59 |
53.39 |
18.16 |
10.98 |
2.14 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15.03 |
0.15 |
|
2.19 |
|
|
|
0.02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,178.02 |
261.34 |
283.69 |
278.37 |
331.83 |
281.73 |
264.52 |
74.11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
507.94 |
8.15 |
27.61 |
|
41.53 |
84.33 |
13.96 |
0.05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.40 |
0.25 |
|
|
|
|
|
0.01 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
105.10 |
8.82 |
26.78 |
|
18.00 |
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20.00 |
2.13 |
0.50 |
|
0.25 |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
82.72 |
10.69 |
4.69 |
2.60 |
|
1.64 |
|
3.47 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
241.44 |
4.50 |
2.11 |
|
5.00 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,420.86 |
95.91 |
77.60 |
148.17 |
98.43 |
46.84 |
36.15 |
23.99 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14.04 |
0.83 |
|
0.97 |
1.16 |
|
|
0.20 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20.32 |
|
1.50 |
0.91 |
0.30 |
0.50 |
0.20 |
0.35 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,213.48 |
|
55.26 |
52.82 |
90.72 |
65.02 |
42.91 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
OĐT |
123.39 |
96.43 |
|
|
|
|
|
26.96 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20.47 |
4.02 |
0.27 |
0.34 |
0.46 |
0.35 |
0.56 |
0.37 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8.23 |
3.37 |
0.42 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20.89 |
0.40 |
0.78 |
0.85 |
0.64 |
0.81 |
|
0.12 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
276.22 |
5.01 |
7.96 |
10.17 |
5.74 |
2.13 |
95.44 |
2.79 |
2.17 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
208.80 |
1.00 |
12.67 |
12.47 |
24.41 |
17.89 |
3.51 |
2.63 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
32.41 |
1.07 |
0.86 |
0.69 |
1.61 |
0.11 |
0.77 |
0.17 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3.26 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27.03 |
0.11 |
0.16 |
0.80 |
0.47 |
0.05 |
2.77 |
0.20 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,005.22 |
0.27 |
55.01 |
41.48 |
16.67 |
54.23 |
60.58 |
12.81 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
819.58 |
18.11 |
9.08 |
6.09 |
26.44 |
7.27 |
7.67 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5.86 |
|
0.45 |
|
|
0.56 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
338.88 |
3.16 |
7.44 |
8.93 |
12.94 |
9.74 |
|
0.49 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,292.94 |
1,812.25 |
1,067.90 |
2,206.18 |
1,355.33 |
763.60 |
821.63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,370.96 |
477.45 |
717.75 |
767.78 |
1,066.84 |
585.04 |
553.59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,441.92 |
477.45 |
674.33 |
551.71 |
962.56 |
543.93 |
545.34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
445.36 |
|
|
5.71 |
17.55 |
6.85 |
10.11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,679.96 |
265.51 |
77.50 |
241.28 |
152.91 |
65.32 |
236.53 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3,743.56 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,334.80 |
1,052.11 |
239.25 |
1,125.23 |
29.58 |
101.22 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
703.27 |
17.18 |
33.15 |
61.86 |
88.45 |
5.17 |
21.40 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15.03 |
|
0.25 |
4.32 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,178.02 |
240.60 |
343.86 |
573.70 |
454.37 |
237.48 |
269.59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
507.94 |
0.03 |
0.02 |
148.24 |
|
0.06 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.40 |
|
0.01 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
105.10 |
|
|
|
51.50 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20.00 |
|
2.00 |
|
2.57 |
0.50 |
0.30 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
82.72 |
5.02 |
2.09 |
6.27 |
10.00 |
|
0.76 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
241.44 |
7.00 |
28.00 |
4.95 |
5.00 |
|
5.00 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,420.86 |
60.60 |
123.19 |
150.46 |
113.62 |
67.47 |
75.52 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14.04 |
|
3.01 |
0.91 |
1.41 |
|
2.09 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20.32 |
0.40 |
0.50 |
0.33 |
0.85 |
0.60 |
0.60 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,213.48 |
76.20 |
67.65 |
120.54 |
86.54 |
36.05 |
70.27 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
123.39 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20.47 |
0.40 |
0.57 |
1.38 |
0.87 |
0.60 |
0.38 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8.23 |
|
|
0.07 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20.89 |
|
0.56 |
1.06 |
0.28 |
0.53 |
0.02 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
276.22 |
6.75 |
5.44 |
4.77 |
7.95 |
8.36 |
10.85 |
2.17 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
208.80 |
7.35 |
5.63 |
50.04 |
31.95 |
8.27 |
15.98 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
32.41 |
0.80 |
0.90 |
1.60 |
1.40 |
0.46 |
0.42 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3.26 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27.03 |
0.98 |
|
8.51 |
0.79 |
0.56 |
2.56 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,005.22 |
66.78 |
83.55 |
37.42 |
108.28 |
90.12 |
49.31 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
819.58 |
8.29 |
20.73 |
37.14 |
26.52 |
23.90 |
35.52 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5.86 |
|
|
|
4.85 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
338.88 |
4.38 |
26.16 |
7.56 |
30.80 |
22.72 |
10.62 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân then đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
237.47 |
5.65 |
6.20 |
1.81 |
4.35 |
0.77 |
4.05 |
2.90 |
|
0.92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
122.40 |
0.65 |
4.00 |
0.42 |
2.30 |
0.75 |
2.30 |
0.90 |
|
0.86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
118.08 |
0.65 |
4.00 |
0.42 |
2.30 |
0.75 |
2.30 |
0.71 |
|
0.86 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45.30 |
|
0.10 |
0.35 |
0.80 |
0.02 |
0.50 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63.59 |
5.00 |
2.10 |
1.04 |
1.00 |
|
1.00 |
2.00 |
|
0.06 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5.87 |
|
|
|
0.25 |
|
0.25 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.42 |
|
|
|
0.25 |
|
0.25 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.30 |
|
|
|
0.25 |
|
0.25 |
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
Xã Phương Sơn |
Xã Chu Điện |
TT. Đồi Ngô |
Xã Tiên Hưng |
Xã Khám Lạng |
Xã Lan Mẫu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
237.47 |
2.29 |
0.60 |
8.90 |
1.90 |
72.35 |
4.76 |
3.50 |
40.20 |
6.65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
122.40 |
2.10 |
0.60 |
4.87 |
1.90 |
26.60 |
4.76 |
3.50 |
4.70 |
6.65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
118.08 |
2.10 |
0.60 |
4.84 |
2.20 |
26.50 |
4.76 |
3.50 |
4.60 |
5.65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0.31 |
0.11 |
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45.30 |
0.02 |
|
1.38 |
|
21.80 |
|
|
15.00 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63.59 |
0.06 |
|
2.15 |
|
22.50 |
|
|
20.00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5.87 |
|
|
0.30 |
|
1.45 |
|
|
0.50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.42 |
|
|
0.51 |
|
1.75 |
|
|
1.00 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.30 |
|
|
0.51 |
|
0.75 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3.00 |
|
|
|
|
1.00 |
|
|
1.00 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
TT. Lục Nam |
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
237.47 |
6.22 |
0.70 |
3.47 |
6.90 |
1.20 |
8.67 |
27.50 |
6.11 |
8.90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
122.40 |
5.92 |
0.70 |
2.47 |
6.90 |
1.20 |
2.30 |
25.93 |
4.12 |
5.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
118.08 |
5.92 |
0.60 |
2.47 |
6.90 |
1.20 |
2.30 |
24.83 |
4.12 |
3.00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45.30 |
0.30 |
|
1.00 |
|
|
|
0.75 |
1.28 |
2.00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63.59 |
|
|
|
|
|
6.37 |
- |
0.31 |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5.87 |
|
|
|
|
|
|
0.82 |
0.40 |
1.90 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.42 |
|
|
|
|
|
|
0.25 |
0.41 |
1.00 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.30 |
|
|
|
|
|
|
0.25 |
0.29 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
801.31 |
84.11 |
6.87 |
2.83 |
7.59 |
2.58 |
26.86 |
14.91 |
20.08 |
38.64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
340.79 |
1.71 |
4.67 |
0.84 |
5.44 |
2.56 |
6.21 |
4.97 |
1.78 |
11.28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
307.30 |
1.71 |
4.67 |
0.84 |
5.44 |
2.56 |
6.21 |
2.42 |
1.18 |
11.28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13.51 |
|
|
|
|
|
1.00 |
|
0.30 |
8.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
69.81 |
|
0.10 |
0.75 |
0.90 |
0.02 |
11.90 |
0.74 |
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
351.89 |
82.40 |
2.10 |
1.24 |
1.00 |
|
7.50 |
9.00 |
18.00 |
17.06 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
25.31 |
|
|
|
0.25 |
|
0.25 |
0.20 |
|
2.20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
84.19 |
|
3.00 |
7.83 |
0.40 |
|
|
|
0.30 |
6.30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
33.00 |
|
3.00 |
5.33 |
0.10 |
|
|
|
0.30 |
3.30 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
42.19 |
|
|
2.50 |
|
|
|
|
|
3.00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
1.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
6.70 |
|
|
|
0.30 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4.04 |
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
Xã Phương Sơn |
Xã Chu Điện |
TT. Đồi Ngô |
Xã Tiên Hưng |
Xã Khám Lạng |
Xã Lan Mẫu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
801.31 |
5.48 |
5.21 |
13.87 |
20.69 |
80.83 |
49.64 |
21.09 |
44.42 |
26.41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
340.79 |
5.24 |
3.51 |
8.75 |
18.54 |
33.73 |
40.03 |
20.41 |
8.92 |
23.11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
307.30 |
5.24 |
3.51 |
8.54 |
18.34 |
31.53 |
36.16 |
19.91 |
7.82 |
22.11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13.51 |
0.11 |
1.00 |
1.14 |
|
|
0.56 |
|
|
0.30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
69.81 |
0.07 |
0.50 |
1.38 |
1.25 |
22.85 |
6.30 |
0.05 |
15.00 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
351.89 |
0.06 |
0.20 |
2.20 |
|
22.50 |
|
|
20.00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
25.31 |
|
|
0.40 |
0.90 |
1.75 |
2.75 |
0.63 |
0.50 |
3.00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
84.19 |
10.00 |
4.00 |
9.21 |
4.90 |
2.10 |
|
|
1.20 |
13.31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
33.00 |
8.30 |
3.00 |
5.07 |
0.50 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
42.19 |
1.50 |
1.00 |
2.24 |
2.00 |
2.10 |
|
|
1.20 |
13.31 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
1.90 |
|
|
1.90 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0.40 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
6.70 |
|
|
|
2.40 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4.04 |
|
|
0.30 |
0.30 |
|
1.52 |
1.00 |
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
TT. Lục Nam |
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
801.31 |
60.27 |
93.38 |
6.11 |
10.41 |
37.30 |
20.47 |
80.74 |
7.59 |
12.93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
340.79 |
8.72 |
4.23 |
5.11 |
7.36 |
19.14 |
11.10 |
69.97 |
4.99 |
8.47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
307.30 |
7.42 |
4.13 |
5.11 |
7.36 |
8.34 |
11.10 |
62.97 |
4.93 |
6.47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13.51 |
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
0.50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
69.81 |
1.40 |
1.35 |
1.00 |
0.05 |
|
|
0.75 |
1.39 |
2.06 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
351.89 |
50.15 |
87.80 |
|
3.00 |
18.00 |
9.37 |
|
0.31 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
25.31 |
|
|
|
|
0.16 |
|
10.02 |
0.40 |
1.90 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
84.19 |
|
|
3.10 |
7.80 |
|
7.00 |
2.04 |
|
1.70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
33.00 |
|
|
3.10 |
|
|
1.00 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
42.19 |
|
|
|
7.80 |
|
2.00 |
2.04 |
|
1.50 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
1.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
6.70 |
|
|
|
|
|
4.00 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4.04 |
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
0.50 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Chu Điện |
Xã Lan Mẫu |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
1.1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.33 |
0.01 |
|
0.02 |
0.30 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.03 |
0.01 |
|
0.02 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Lục Nam:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng Cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |