Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 101/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 101/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 02/02/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Bắc Giang / Phó Chủ tịch - Lại Thanh Sơn
Số hiệu: 101/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 02/02/2018
Ngày hiệu lực: 02/02/2018
Địa phương ban hành: Bắc Giang
Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường,
Bất động sản,

Nội dung văn bản

Y BAN NHÂN DÂN
T
NH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỤC NGẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 09/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-TNMT ngày 19/01/2018 và hồ sơ nộp ngày 26/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Diện tích năm 2017

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chũ

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

Xã Kiên Thành

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT T NHIÊN

 

103.253,1

100,0

269,9

4.729,7

3.727,5

5.560,7

4.074,2

1.275,2

2,906,8

1.700,5

1.449,7

5.686,9

2.869,4

1.

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71.701,4

69,4

114,6

2.905,7

2.926,5

3.679,1

3.392,2

990,8

2.515,0

1.419,9

900,7

4.306,3

2.107,7

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.645,0

5,1

18,3

146,5

143,7

114,1

359,1

43,0

331,4

36,4

5,1

241,2

160,0

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.645,0

100,0

18,3

146,5

143,7

114,1

359,1

43,0

331,4

36,4

5,1

241,2

160,0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.117,6

1,6

3,3

 

 

27,3

43,4

 

1,7

4,5

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26.959,9

37,6

90,2

631,7

852,3

863,0

2.632,4

937,0

1.417,7

1.274,8

895,6

1.045,7

1.180,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.210,4

14,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

883,3

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

29.592,4

41,3

 

2.127,3

1.930,5

2.673,3

338,3

-0,2

723,8

80,0

 

2.136,1

767,0

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

175,5

0,2

2,8

0,2

 

1,5

19,1

11,0

40,5

24,3

0,1

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,6

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

25.641,9

24,8

155,3

309,5

390,4

640,4

682,0

284,3

391,6

279,8

549,0

435,9

466,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.423,3

60,1

0,4

 

 

 

 

12,2

59,8

87,0

83,1

 

40,2

2.2

Đất an ninh

CAN

1,1

0,0

0,8

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,9

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,2

0,0

1,9

0,0

0,0

 

0,1

 

 

 

0,3

 

0,1

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

134,7

0,5

0,6

 

 

 

0,4

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,0

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.175,9

8,5

45,9

98,6

133,1

121,6

250,3

88,3

117,6

63,4

164,2

85,0

152,5

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

18,8

0,1

 

 

 

 

6,9

 

2,9

0,4

8,2

0,1

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,8

0,1

 

 

 

 

 

 

0,2

0,3

 

2,5

1,0

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.069,2

8,1

 

39,4

49,7

62,1

157,4

81,4

154,0

73,5

78,4

59,1

71,4

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

81,4

0,3

81,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,1

0,1

1,9

0,5

0,4

3,3

4,8

12,5

0,5

0,4

0,9

0,4

0,4

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,2

0,0

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,1

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

228,2

0,9

2,2

11,4

7,7

7,5

17,5

6,3

9,6

4,6

14,1

27,4

5,5

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,1

0,1

 

 

 

 

1,5

 

0,8

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,1

0,1

0,4

0,5

0,4

0,8

3,8

0,9

2,3

1,1

1,1

0,1

0,4

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,2

0,1

0,2

3,4

0,3

2,7

2,6

2,6

0,7

1,0

1,8

1,3

0,5

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.962,9

7,7

15,1

146,1

75,5

422,5

61,0

50,2

43,2

13,6

74,5

50,4

79,0

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.349,8

13,1

2,5

9,6

123,3

20,1

175,4

29,7

 

34,6

122,4

209,7

115,3

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.909,8

5,7

 

1.514,5

410,6

1.241,1

 

0,1

0,2

0,8

 

944,7

295,6

4

Đất đô thị

KDT

269,9

 

269,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân bdiện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Diện tích năm 2017

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Nghĩa H

Phượng Sơn

Xã Bin Động

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Cấm Sơn

Đồng Cốc

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

103.253,1

100,0

1.740,5

2.990,0

1.014,1

2.065,4

1.864,9

4.853,3

3,690,6

2.063,2

4.138,8

1.826,6

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71.701,4

69,4

1.263,2

2.652,0

540,9

1.597,8

1.635,5

4.339,2

3.558,4

1.892,5

3.275,7

1.606,8

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.645,0

5,1

186,3

67,4

29,8

221,3

255,6

63,0

106,9

94,3

147,8

94,1

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

3.645,0

100,0

186,3

67,4

29,8

221,3

255,6

63,0

106,9

94,3

147,8

94,1

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.117,6

1,6

 

6,8

9,5

15,3

60,4

74,7

4,5

91,7

131,7

48,5

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26.959,9

37,6

955,8

1.550,6

494,5

1.130,9

955,9

204,5

1.141,1

416,1

720,4

877,9

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.210,4

14,2

 

 

 

 

 

2.609,5

1.161,9

 

970,7

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

29.592,4

41,3

122,0

1.027,1

 

201,3

346,9

1.387,2

1.143,9

1.289,8

1.304,5

580,1

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

175,5

0,2

-0,9

 

7,1

29,0

16,7

0,3

0,1

0,5

 

6,2

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,6

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

25.641,9

24,8

477,4

338,0

473,2

464,9

215,8

95,9

119,6

160,3

455,4

216,9

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.423,3

60,1

 

3,6

191,2

36,9

 

0,1

 

12,2

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,1

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,9

0,2

3,9

 

 

35,0

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,2

0,0

0,0

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

134,7

0,5

 

7,9

1,5

9,0

0,4

0,1

0,1

28,9

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,0

0,1

19,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.175,9

8,5

103,4

106,5

95,5

88,9

60,0

10,5

24,5

11,9

15,9

37,6

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

18,8

0,1

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,8

0,1

0,2

0,2

0,3

0,2

1,2

 

 

1,3

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.069,2

8,1

61,7

61,0

151,2

112,7

78,2

40,8

62,2

61,4

63,7

50,9

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

81,4

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,1

0,1

0,2

0,4

1,7

0,3

0,3

0,3

0,5

0,6

0,4

0,5

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,2

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,1

0,0

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

228,2

0,9

2,7

5,9

5,9

5,9

5,1

2,3

8,7

3,4

1,7

21,4

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,1

0,1

3,9

 

 

8,8

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,1

0,1

0,5

1,6

0,6

1,3

0,7

0,5

0,7

0,9

0,0

0,5

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,2

0,1

1,5

1,5

0,8

1,8

0,7

 

 

0,4

 

0,2

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.962,9

7,7

177,8

124,7

11,1

139,0

44,0

41,4

20,1

7,4

20,5

63,6

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.349,8

13,1

101,8

24,7

12,5

25,1

25,0

 

2,8

32,0

353,1

42,3

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.909,8

5,7

 

0,1

0,0

2,7

13,6

418,2

12,7

10,4

407,7

3,0

4

Đất đô thị

KDT

269,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2017

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Trường Bắn

Xã Hộ Đáp

Xã Kim Sơn

Xã Phì Đin

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Xã Tân Quang

Xã Tân Sơn

Xã Sa Lý

 

 

TNG DIỆN TÍCH ĐẤT T NHIÊN

 

103.253,1

100,0

4.436,5

1.358,4

728,6

2.547,1

5.834,2

2.138,1

1.873,9

5.397,9

3.532,0

14.908,5

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

71.701,4

69,4

3,844,7

1.279,5

608,3

2.374,6

4.557,6

1.992,4

1.598,1

4.418,5

3.407,2

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.645,0

5,1

55,9

56,6

2,0

93,2

46,0

184,1

107,8

167,8

66,5

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.645,0

100,0

55,9

56,6

2,0

93,2

46,0

184,1

107,8

167,8

66,5

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.117,6

1,6

30,4

6,2

2,2

44,9

80,6

53,8

141,2

209,4

25,5

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26.959,9

37,6

1.000,9

495,0

476,4

870,2

599,6

603,9

1.304,6

1.032,3

308,3

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.210,4

14,2

 

 

 

 

1.875,9

 

 

1.454,4

1.254,8

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

29.592,4

41,3

2.757,5

721,6

125,2

1.366,4

1.955,6

1.138,1

44,3

1.554,7

1.750,1

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

175,5

0,2

 

 

2,6

 

 

12,4

0,2

 

2,0

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,6

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

25.641,9

24,8

591,8

78,9

120,3

147,5

1.177,7

142,9

275,8

487,1

109,9

14.908,5

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.423,3

60,1

 

 

 

 

 

 

17,7

 

 

14.879,0

2.2

Đất an ninh

CAN

1,1

0,0

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,9

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,2

0,0

0,7

 

 

 

0,1

0,0

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

134,7

0,5

3,3

 

 

 

82,4

 

 

0,2

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,0

0,1

7,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.175,9

8,5

32,3

15,4

29,4

25,6

30,9

62,8

21,9

25,6

27,5

29,5

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

18,8

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,8

0,1

 

 

 

 

1,9

0,1

0,6

 

12,9

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.069,2

8,1

55,5

30,6

77,7

48,2

23,8

45,0

111,0

81,6

25,6

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

81,4

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,1

0,1

1,4

0,6

0,2

0,3

1,9

0,7

1,1

0,6

0,4

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,2

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,1

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

228,2

0,9

0,0

8,3

4,4

6,2

11,2

7,2

6,9

7,2

0,1

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,1

0,1

0,5

0,5

0,3

0,5

0,6

0,4

1,3

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,2

0,1

 

 

 

 

 

0,2

0,6

0,4

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.962,9

7,7

3,6

21,8

4,9

54,9

 

24,2

92,7

36,9

43,4

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.349,8

13,1

486,8

1,9

3,5

11,8

1.025,0

2,3

22,2

334,7

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.909,8

5,7

 

 

 

24,9

98,9

2,8

 

492,2

15,0

 

4

Đất đô thị

KDT

269,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chũ

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

Xã Kiên Thành

Xã MAn

Xã Nam Dương

Xã Nghĩa Hồ

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,40

18,06

0,19

0,35

0,88

5,40

14,10

1,43

0,59

5,33

9,15

1,38

9,18

0,48

1,14

36,21

3,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,13

3,87

0,10

0,10

0,30

1,70

2,60

0,38

0,02

0,80

0,93

0,10

1,52

0,22

0,02

35,18

3,05

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

54,13

3,87

0,10

0,10

0,30

1,70

2,60

0,38

0,02

0,80

0,93

0,10

1,52

0,22

0,02

35,18

3,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,52

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,90

12,89

0,09

0,20

0,15

3,60

11,35

1,05

0,57

4,53

0,12

0,18

6,56

0,20

0,12

0,78

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,14

 

 

0,05

 

0,10

0,15

 

 

 

8,10

1,10

0,20

0,06

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,70

0,10

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

1,00

0,25

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

189,80

3,00

7,00

9,70

5,00

9,80

7,00

9,00

12,80

9,70

4,50

24,00

5,00

4,50

9,50

9,00

4,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

170,80

3,00

7,00

9,70

5,00

9,80

7,00

9,00

9,80

9,70

4,50

9,00

5,00

3,50

9,50

9,00

4,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

19,00

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

15,00

 

1,00

 

 

 

3

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

 

3.1

Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất chợ

ONT/DCH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

3.2

Chuyển từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang làm đất chợ

SKC/DCH

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

3.3

Chuyển từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất Thương mại dịch vụ

SKC/TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Cấm Sơn

Xã Đồng Cốc

Xã Hộ Đáp

Xã Kim Sơn

Xã Phì Điền

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Xã Tân Quang

Xã Tân Sơn

Xã Sa Lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,40

0,17

0,10

0,39

1,02

1,23

8,76

0,05

0,72

0,45

8,15

0,60

0,46

0,54

0,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,13

0,03

0,05

0,05

0,63

1,03

0,15

0,02

0,28

0,32

0,33

0,30

0,10

0,10

0,05

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

54,13

0,03

0,05

0,05

0,63

1,03

0,15

0,02

0,28

0,32

0,13

0,30

0,10

0,10

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,90

0,09

0,05

0,27

0,32

0,15

0,91

0,03

0,34

0,13

0,25

0,20

0,36

0,19

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,14

0,05

 

0,05

0,06

0,05

7,70

 

0,10

 

7,77

0,10

 

 

0,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,70

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

189,80

2,00

3,00

6,50

1,50

8,50

2,00

1,50

8,00

1,50

1,50

7,00

9,80

2,00

1,50

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

170,80

2,00

3,00

6,50

1,50

8,50

2,00

1,50

8,00

1,50

1,50

7,00

9,80

2,00

1,50

2.2

Đất rừng sản xuất chuyến sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

19,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất chợ

ONT/DCH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Chuyển từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang làm đất chợ

SKC/DCH

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Chuyển từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất Thương mại dịch vụ

SKC/TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất cn thu hi năm 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chũ

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

Xã Kiên Thành

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Nghĩa H

Xã Phượngn

Xã Biển Động

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

128,56

18,06

0,19

0,35

0,88

5,40

14,10

1,43

0,59

5,33

9,15

1,35

9,18

0,48

0,14

36,21

3,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,13

3,87

0,10

0,10

0,30

1,70

2,60

0,38

0,02

0,80

0,93

0,10

1,52

0,22

0,02

35,18

3,05

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,13

3,87

0,10

0,10

0,30

1,70

2,60

0,38

0,02

0,80

0,93

0,10

1,52

0,22

0,02

35,18

3,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,52

1,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,10

12,89

0,09

0,20

0,15

3,60

11,35

1,05

0,57

4,53

0,12

0,15

6,56

0,20

0,12

0,78

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26,09

0,00

0,00

0,05

0,00

0,10

0,15

0,00

0,00

0,00

8,10

1,10

0,20

0,06

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,70

0,10

0,00

0,00

0,43

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,90

0,00

0,00

0,25

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,61

3,27

 

 

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.1

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất giao thông

DGT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở đô thị

ODT

2,61

2,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở nông thôn

ONT

0,34

 

 

 

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.5

Đất trụ sở cơ quan

TSC

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất cần thu hồi năm 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Xã Cấm Sơn

Xã Đồng Cốc

Xã Hộ Đáp

Xã Kim Sơn

Xã Phì Điền

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Xã Tân Quang

Xã Tân Sơn

Xã Sa Lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp

NNP

128,56

0,12

0,10

0,39

1,01

1,23

8,76

0,05

0,72

0,45

8,15

0,60

0,46

0,54

0,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,13

0,03

0,05

0,05

0,63

1,03

0,15

0,02

0,28

0,32

0,13

0,30

0,10

0,10

0,05

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,13

0,03

0,05

0,05

0,63

1,03

0,15

0,02

0,28

0,32

0,13

0,30

0,10

0,10

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,52

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,25

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,10

0,09

0,05

0,27

0,32

0,15

0,91

0,03

0,34

0,13

0,25

0,20

0,36

0,19

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26,09

0,00

0,00

0,05

0,06

0,05

7,70

0,00

0,10

0,00

7,77

0,10

0,00

0,00

0,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,70

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất giao thông

DGT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở đô thị

ODT

2,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở nông thôn

ONT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trụ sở cơ quan

TSC

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Lục Ngạn;

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
02/02/2018
02/02/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
101/QĐ-UBND
101/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 1425/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 17/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 1424/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 17/09/2018 Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Lĩnh vực khác

Ban hành: 10/09/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 05/09/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký