Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Tóm lược & Nội dung
Tóm lược & Nội dung
Lịch sử
Lược đồ
Tải về
In, lưu lại...

Quyết định 08/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 08/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng ngày ban hành 04/04/2018
Cơ quan ban hành/ người ký: UBND Tỉnh Lâm Đồng / Chủ tịch - Đoàn Văn Việt
Số hiệu: 08/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 04/04/2018
Ngày hiệu lực: 15/04/2018
Địa phương ban hành: Lâm Đồng
Lĩnh vực: Tài chính nhà nước,
Bất động sản,

Nội dung văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2018/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;

c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;

e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê;

f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.

3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t
nh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- TT Quản lý Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Xã Hà Đông

18

14

10

1,20

1,25

1,20

2

Xã Mỹ Đức

17

14

10

1,17

1,18

1,16

3

Xã Quốc Oai

17

14

10

1,00

1,00

1,10

4

Xã Quảng Trị

15

12

9

1,20

1,10

1,00

5

Xã Triệu Hải

18

14

10

1,10

1,10

1,00

6

Xã Đạ Kho

20

17

12

1,20

1,15

1,25

7

Xã An Nhơn

22

19

13

1,20

1,15

1,00

8

Xã Hương Lâm

17

15

9

1,10

1,20

1,20

9

Xã Đạ Lây

19

15

11

1,20

1,35

1,25

10

Xã Đạ Pal

15

12

9

1,20

1,10

1,00

11

TT Đạ Tẻh

24

20

14

1,20

1,20

1,00

2. Đất trồng cây lâu năm:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Xã Hà Đông

15

12

9

1,20

1,20

1,25

2

Xã Mỹ Đức

14

12

10

1,19

1,10

1,16

3

Xã Quốc Oai

14

12

10

1,00

1,00

1,27

4

Xã Quảng Trị

12

10

8

1,20

1,10

1,10

5

Xã Triệu Hải

15

12

9

1,20

1,25

1,10

6

Xã Đạ Kho

17

15

11

1,10

1,13

1,18

7

Xã An Nhơn

18

15

12

1,00

1,00

1,00

8

Xã Hương Lâm

13

11

9

1,15

1,25

1,20

9

Xã Đạ Lây

15

12

10

1,30

1,20

1,20

10

Xã Đạ Pal

13

11

9

1,20

1,00

1,00

11

TT Đạ Tẻh

20

17

13

1,10

1,00

1,00

3. Đất nuôi trong thủy sản:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Xã Hà Đông

18

14

10

1,00

1,00

1,00

2

Xã Mỹ Đức

17

14

10

1,00

1,00

1,00

3

Xã Quốc Oai

17

14

10

1,00

1,00

1,00

4

Xã Quảng Trị

15

12

9

1,00

1,00

1,00

5

Xã Triệu Hải

18

14

10

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đạ Kho

20

17

12

1,00

1,00

1,00

7

Xã An Nhơn

22

19

13

1,00

1,00

1,00

8

Xã Hương Lâm

17

15

9

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đạ Lây

19

15

11

1,00

1,00

1,00

10

Xã Đạ Pal

15

12

9

1,00

1,00

1,00

11

TT Đạ Tẻh

24

20

14

1,00

1,00

1,00

4. Đất nông nghiệp khác:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Xã Hà Đông

18

14

10

1,00

1,00

1,00

2

Xã Mỹ Đức

17

14

10

1,00

1,00

1,00

3

Xã Quốc Oai

17

14

10

1,00

1,00

1,00

4

Xã Quảng Trị

15

12

9

1,00

1,00

1,00

5

Xã Triệu Hải

18

14

10

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đạ Kho

20

17

12

1,00

1,00

1,00

7

Xã An Nhơn

22

19

13

1,00

1,00

1,00

8

Xã Hương Lâm

17

15

9

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đạ Lây

19

15

11

1,00

1,00

1,00

10

Xã Đạ Pal

15

12

9

1,00

1,00

1,00

11

TT Đạ Tẻh

24

20

14

1,00

1,00

1,00

5. Đất Lâm nghiệp: hệ số điều chỉnh 1,0 lần

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Số TT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

1

XÃ ĐẠ KHO:

 

 

1.1

Khu vực I

 

 

1.1.1

Đường Tỉnh lộ 721

 

 

1

- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)

140

1,00

2

- Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)

250

1,00

3

- Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số 584(7)

350

1,10

4

- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm

450

1,40

5

- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh

500

3,89

1.1.2

Đường Liên Xã (Huyện lộ)

 

 

1

- Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh

615

3,48

2

- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, Thửa s 29(6)

385

1,00

3

- Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu I

130

1,05

4

- Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải

120

1,00

1.2

Khu vực II (Đường Hương thôn)

 

 

1

- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo

85

1,00

2

- Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11)

70

1,00

3

- Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 (911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)

40

1,00

4

- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (bà Phong) đến hết nhà ông Tít

40

1,00

5

- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (ông Dài) đến hết nhà ông Sơn

40

1,00

6

- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông Ánh) đến hết nhà ông Sử

40

1,00

7

- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông Kha) đến hết nhà ông Hiên

40

1,00

8

- Đường thôn 4 từ giáp TL 721 (ông Sang) đến hết nhà ông Mỹ

65

1,00

9

- Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã (ông Bổng) đến hết nhà ông Truyền

35

1,00

10

- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Điện) đến cầu Sắt

60

1,00

11

- Đường thôn 1 từ cầu Sắt đến hết đất nhà bà Tâm

40

1,00

12

- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc

35

1,00

13

- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường

35

1,00

1.3

Khu vực III: khu vực còn lại

28

1,00

2

XÃ AN NHƠN:

 

 

2.1

Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)

 

 

1

- Từ cầu Đạ Mí đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3)

180

1,15

2

- Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi

135

1,10

2.2

Khu vực II (Đường Hương thôn)

 

 

1

- Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5

66

1,00

2

- Từ cầu B5 đến núi Ép

55

1,00

3

- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa sổ 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm

75

1,05

4

- Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7

65

1,00

5

- Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan

45

1,00

6

- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2)

54

1,10

2.3

Khu vực III: khu vực còn li

30

1,00

3

XÃ HƯƠNG LÂM:

 

 

3.1

Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)

 

 

1

- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào thôn Hương Thành

105

1,00

2

- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4)

85

1,00

3

- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12 (4) đến cầu Đạ Lây

150

1,15

3.2

Khu vực II (Đường Hương thôn)

 

 

1

- Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến cầu ông Vạn

70

1,00

2

- Từ cầu ông Vạn đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27 (9)

80

1,10

3

- Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184 (9) đến Khe Tre

55

1,20

4

- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m

60

1,20

5

- Đường thôn Hương Vân 2

100

1,20

6

- Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý)

35

1,00

7

- Đường xóm thôn Hương Thành

40

1,00

8

- Đường thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp)

35

1,00

9

- Đường thôn Hương Phú (Xóm ông Tám)

38

1,00

10

- Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa)

35

1,00

11

- Đường thôn Hương Vân 1 (Xóm ông Cao)

35

1,00

12

- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1)

35

1,00

13

- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2)

38

1,00

3.3

Khu vực III: khu vực còn lại

28

1,00

4

XÃ ĐẠ LÂY

 

 

4.1

Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)

 

 

1

- Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(3)

190

1,20

2

- Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)

260

1,10

3

- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc

165

1,20

4

- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc đến đường vào xóm Tày, thửa số 68 (5)

110

1,10

5

- Từ hết đường vào xóm Tày, thửa số 102(5) đến ranh giới huyện Cát Tiên

95

1,00

4.2

Khu vực II (Đường Hương Thôn)

 

 

1

- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1)

80

1,00

2

- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều

70

1,05

3

- Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m

110

1,10

4

- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại

60

1,10

5

- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m

90

1,10

6

- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại

50

1,10

7

- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m

70

1,10

8

- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại

45

1,15

9

- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m

75

1,00

10

- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại

50

1,00

11

- Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt

45

1,00

12

- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1) vào 200m

45

1,00

13

- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến đường thôn Phước Lợi

60

1,00

14

- Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế văn Minh

40

1,10

15

- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu đến hết đất nhà ông Tám

35

1,00

16

- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà ông Phước đến hết nhà ông Hồ Đình Chương

35

1,00

17

- Đường thôn Phước Lợi từ nhà ông Thọ đến hết nhà ông Bùi Quang Nông

35

1,00

4.3

Khu vực III: khu vực còn li

26

1,20

5

XÃ HÀ ĐÔNG

 

 

5.1

Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725)

 

 

1

- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4,5, thửa số 547(1)

130

1,20

2

- Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số 267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức

180

1,15

5.2

Khu vực II (Đường Hương thôn)

 

 

1

- Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1)

120

1,10

2

- Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến hết nhà bà Nguyn Thị Sáu

70

1,10

3

- Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến hết nhà ông Uy

50

1,20

4

- Đường thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Thắng

70

1,00

5

- Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất nhà ông Liền

60

1,00

6

- Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8

60

1,00

7

- Đường thôn 2+3 Từ giáp TL 725 đến kênh tiêu

70

1,00

8

- Đường thôn 2+3 Từ kênh tiêu đến kênh DN8

60

1,25

9

- Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông Chính thôn 1

50

1,25

5.3

Khu vực III: khu vực còn lại

26

1,00

6

XÃ MỸ ĐỨC

 

 

6.1

Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725)

 

 

1

- Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6

180

1,15

2

- Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội trường thôn 2

165

1,05

3

- Từ đường vào hội trường thôn 2 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)

120

1,20

4

- Từ nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)

180

1,20

5

- Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7

110

1,20

6

- Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài

100

1,15

6.2

Khu vực II (Đường Hương thôn)

 

 

1

- Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng

34

1,10

2

- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông

110

1,00

3

- Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa)

60

1,20

4

- Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn

60

1,20

5

- Đường vành đai Trung tâm cụm xã

60

1,20

6

- Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức

35

1,00

7

- Đường từ giáp 725 đến cầu tràn (Đường kênh Nam)

40

1,00

8

- Đường từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh nam)

34

1,20

9

- Đường vào hội trường thôn 2 (hết đường nhựa)

40

1,00

10

- Đường vào Hội trường thôn 4 (đến cầu sắt)

40

1,00

11

- Đường vào hội trường thôn 3 (Đến kênh Đông)

40

1,00

12

- Đường vào hội trường thôn 5 (Đến nghĩa địa)

40

1,00

13

- Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối

40

1,00

14

- Đường thôn 2+4 từ giáp TL 725 đến cầu sắt

35

1,00

15

- Đường thôn 2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Trần Lưu Nghĩa

35

1,00

16

- Đường thôn 6 từ nhà ông Nhã đến hết nhà ông Kiểu

35

1,00

17

- Đường thôn 7 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Oai

35

1,00

6.3

Khu vực III: khu vực còn lại

28

1,20

7

XÃ QUỐC OAI

 

 

7.1

Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)

 

 

1

- Từ cầu sắt đến kênh N6-3

70

1,20

2

- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82

100

1,20

3

- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar

70

1,00

7.2

Khu vực II (Đường Hương thôn)

 

 

1

- Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến kênh N5

40

1,00

2

- Từ kênh N5 đến hết đường bê tông

30

1,00

3

- Từ giáp huyện lộ đến hết hội trường thôn 4

40

1,00

4

- Từ hết hội trường thôn 4 đến hết đất nhà ông Thân

35

1,00

5

- Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết đất nhà ông Thủy thôn 5

35

1,00

6

- Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến hết nhà ông Vũ Văn Tùng

45

1,00

7

- Đường thôn 2 từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Tạ Văn Chiến

35

1,00

8

- Đường thôn 4 từ giáp huyện lộ đến cống nhà bà Lành

40

1,00

9

- Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar (Đường Huyện lộ)

35

1,10

10

- Đường thôn 5 từ ngã ba nhà ông Chiến đến hồ thôn 5

65

1,00

7.3

Khu vực III: khu vực còn lại

25

1,00

8

XÃ QUẢNG TRỊ

 

 

8.1

Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)

 

 

1

- Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường Thôn I, Thửa số 286(1)

80

1,20

2

- Từ hết hội trường Thôn I, Thửa số 290(1) đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa s 264(3)

65

1,15

3

- Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2, thửa số 263(3) đến hội trường thôn 4

50

1,00

4

- Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5)

70

1,25

5

- Từ thửa số 354(6),21(5) đến cổng chào Thôn 6

50

1,00

6

- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông

35

1,40

7

- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6)

60

1,00

8

- Từ cổng chào thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghin

48

1,00

8.2

Khu vực II (Đường Hương thôn)

 

 

1

- Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa)

28

1,00

2

- Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà bà Hoa

32

1,00

3

- Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà Hoa thửa số đến hết đường

25

1,00

4

- Đường thôn 3 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Tiến

32

1,00

5

- Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đường

25

1,00

6

- Đường thôn 4 từ giáp đường liên xã đến cầu Tân Bồi

25

1,00

7

- Đường thôn 5 từ giáp đường liên xã đến hết nhà ông Hậu

25

1,00

8

- Đường liên thôn 4+7

25

1,00

9

- Đường thôn 4 từ cầu Tân Bồi đến hết nhà bà Đảo

25

1,00

10

- Đường thôn 6 từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Lê Mậu Thọ

24

1,00

8.3

Khu vực III: khu vực còn lại

22

1,00

9

XÃ TRIỆU HẢI

 

 

9.1

Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)

 

 

1

- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B

100

1,10

2

- Từ hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)

120

1,10

3

- Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal

95

1,10

4

- Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị

100

1,00

9.2

Khu vực II (Đường Hương thôn)

 

 

1

- Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến hết đất nhà ông Tâm 1A

50

1,05

2

- Đường thôn 1B từ nhà ông sắt đến hết đất nhà ông Toàn

50

1,00

3

- Đường thôn 2 từ nhà ông Phương đến kênh DN18

50

1,00

4

- Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến cầu Tân Bồi

50

1,15

5

- Đường thôn 3A,3B từ nhà ông Đại đến hết đất nhà ông Phong

55

1,00

6

- Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến nghĩa địa

50

1,00

7

- Đường thôn 3 A từ nhà ông Thắng đến kênh DN14

50

1,00

8

- Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất nhà ông Sương

45

1,00

9

- Đường thôn 4A từ nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn (Đào)

45

1,00

10

- Đường thôn 4A Từ Hội trường thôn 4A đến suối 1 (thác ĐaKaLa)

55

1,00

11

- Đường thôn 4A Từ nhà ông Tám đến hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5

55

1,05

12

- Đường thôn 4B Từ Hội trường thôn 4B đến hết Hội trường thôn 5

55

1,00

13

- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Võ Thế Vinh

50

1,00

14

- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Võ Nhường

45

1,00

15

- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Phơi

45

1,00

16

- Đường thôn 4A giáp Trường THCS Triệu Hải đến hết nhà bà Lê Thị Quý

45

1,00

17

- Đường thôn 4A từ nhà Ô Nguyễn Lâm đến hết nhà Ô Nguyễn Xuân Chiến

45

1,10

9.3

Khu vực III: khu vực còn lại

30

1,00

10

XÃ ĐẠ PAL

 

 

10.1

Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)

 

 

1

- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà

95

1,15

2

- Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long

80

1,00

10.2

Khu vực II (Đường Hương thôn)

 

 

1

- Đường thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài

50

1,00

2

- Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Nùng

40

1,10

3

- Đường thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng

40

1,00

4

- Đường thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều

40

1,00

5

- Khu vực định canh, định cư Tôn K'Long

30

1,05

6

- Đường thôn Giao Yến từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng

35

1,00

7

- Đường thôn Xuân Phong, Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến giáp đường thôn Xuân Phong

35

1,00

10.3

Khu vực III: khu vực còn lại

25

1,05

C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Số TT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất

THỊ TRẤN ĐẠ TẺH

1

Đường 3 tháng 2

 

 

1.1

- Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 130(21d)

980

1,10

1.2

- Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh

1.320

1,10

1.3

- Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân Hàng Nông nghiệp

1.850

1,15

1.4

- Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b)

1.150

1,00

1.5

- Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c)

819

1,20

1.6

- Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) đến kênh N 6-8

614

1,10

2

Đường Quang Trung

 

 

2.1

- Từ ngã tư Chđến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa 1306 (21B)

1.860

1,10

2.2

- Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số 35(21d) đến ngã tư xí nghiệp Xây Dựng

1.500

1,15

2.3

- Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c)

880

1,15

2.4

- Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21)

400

1,08

2.5

- Từ hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa số 1098(25)

245

1,17

2.6

- Từ đường vào hội trường khu phố 3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7

110

1,10

3

Đường Phạm Ngọc Thạch

 

 

3.1

- Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a)

1.280

1,10

3.2

- Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262 (21a) đến kênh N6-8

870

1,10

3.3

- Từ kênh N6-8 đến Cầu Tràn

600

1,10

3.4

- Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí

577

1,10

4

Đường 30 tháng 4

 

 

4.1

- Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.370

1,10

4.2

- Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường vào tổ dân ph 1B + 5B

1.480

1,05

4.3

- Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng

1.310

1,10

4.4

- Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b)

979

1,10

5

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

5.1

- Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội trường Khu phố 5B, thửa số 247 (20a)

1.330

1,00

5.2

- Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B), thửa số 258(20a) đến hết đường

981

1,20

6

Đường 26 tháng 3

 

 

6.1

- Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8, thửa số 121(18a)

850

1,00

6.2

- Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết đường

100

1,25

7

Đường tỉnh 725

 

 

7.1

- Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10)

718

1,10

7.2

- Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) đến cầu suối Đạ Bộ

578

1,10

7.3

- Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông

315

1,10

8

Các đường khác

 

 

8.1

- Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A

210

1,20

8.2

- Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc Oai

158

1,20

8.3

- Đường đi vào TDP 9

100

1,00

8.4

- Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều

75

1,00

8.5

- Đường vào thôn Tân Lập

70

1,00

8.6

- Đường vào Trung tâm Y tế huyện

775

1,20

8.7

- Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung

1.530

1,25

8.8

- Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố 5c+5b (Xuân Ân)

1.000

1,10

8.9

- Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá)

500

1,15

8.10

- Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối đường

400

1,10

8.11

- Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3

420

1,10

8.12

- Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3

270

1,00

8.13

- Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường 721

300

1,30

8.14

- Đường từ giáp 721 đến kênh mương (Đường vào lò gạch)

400

1,10

8.15

- Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh)

300

1,00

8.16

- Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh) đến giáp TL721

200

1,10

8.17

- Đường từ giáp Quang Trung đến hết cổng chùa Khánh Vân

430

1,00

8.18

- Đường từ giáp đường Quang Trung đến giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệm sửa xe Mạnh Ninh)

530

1,00

8.19

- Đường từ giáp 3/2 đến hết đường (Cạnh truyền hình)

200

1,00

8.20

- Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3)

300

1,00

8.21

- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca)

200

1,00

8.22

- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đường (Trường TH Võ Thị Sáu)

300

1,00

8.23

- Đường vào TDP 1B từ giáp 30/4 (ông Nhã) đến giáp hẻm 3 (công An)

420

1,00

8.24

- Đường TDP 2D từ giáp 30/4 (ông Tuấn) đến giáp đường hẻm (Thành Đá)

350

1,00

8.25

- Đường TDP 3A từ giáp Đ.Quang Trung (ông Thành) đến giáp đường vào Trung tâm Y tế

180

1,00

8.26

- Đường TDP 3A từ Phạm Ngọc Thạch (ông Tâm) đến hết đường

250

1,00

8.27

- Đường TDP 2D từ Phạm ngọc Thạch (bà Nhị) đến giáp đường 2C,2D (sau Trường Nguyễn Văn Trỗi)

180

1,00

8.28

- Đường vào Hội trường TDP 2C từ ngã ba chợ đến giáp đường 2C,2D

400

1,10

8.29

- Đường TDP 2C từ giáp đường Quang Trung (ông Hộ) đến giáp đường 2C, 2D

250

1,00

8.30

- Đường TDP 2A từ giáp đường Quang Trung (ông Phiệt) đến hết đất nhà ông KLú

180

1,00

8.31

- Đường TDP 2A từ giáp đường 3/2 (ông Hai Vận) đến hết đường

250

1,00

8.32

- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 đến hết đất ông Anh (Đường vào bến xe)

300

1,00

8.33

- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 (BS Quang) đến Đường Nguyễn Đình Chiểu

250

1,00

8.34

- Đường quanh Công ty thương Mại từ giáp 3/2 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu

400

1,00

8.35

- Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình Chiểu (Ông Hoạn) đến hết đất nhà ông Trí

300

1,00

8.36

- Đường TDP 5B,5C từ giáp đường 30/4 (ông Ngân) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên)

400

1,00

8.37

- Đường TDP 5C từ giáp 30/4 (nhà khách UB) đến giáp đường TDP 5B,5C

200

1,00

8.38

- Đường vào Trung tâm chính trị từ giáp 30/4 đến giáp đường số 2

450

1,00

8.39

- Đường số 4 TDP 1A từ giáp 26/3 đến giáp mương thủy lợi

250

1,00

8.40

- Đường vào hội trường TDP 4a từ giáp 30/4 đến hết đường bê tông

170

1,00

8.41

- Đường còn lại từ giáp đường bê tông đến hết đất nhà ông Hù

140

1,10

8.42

- Đường TDP 4a từ giáp TL 725 đến kênh tiêu (Cạnh tiệm sửa xe Hoàng)

180

1,00

8.43

- Đường vào trường Nguyễn Du từ giáp TL 725 (ông Vũ) đến giáp TL 725 (ông KNạc)

220

1,00

8.44

- Đường TDP 4D từ giáp 30/4 đến hết đường (ông Nam)

200

1,00

8.45

- Đường vào Trường TH Kim Đồng từ giáp 30/4 đến hết trường DTNT

400

1,00

8.46

- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 (ông Bốn) đến hết đường bê tông

140

1,00

8.47

- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm ông Vũ Văn Hạ)

180

1,00

8.48

- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm cạnh Hoàng Hiển)

230

1,00

8.49

- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Thịnh)

180

1,00

8.50

- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Yên)

170

1,00

8.51

- Đường TDP 5C+5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Việt XD)

170

1,00

8.52

- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Trang)

170

1,00

8.53

- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Hậu)

170

1,00

8.54

- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Quyền)

170

1,00

8.55

- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến kênh mương (Hẻm cạnh ông Soan)

140

1,00

8.56

- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm cạnh ông Ng-Đ Hồng)

140

1,00

8.57

- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến kênh mương (Hẻm cạnh HT 4B)

140

1,00

8.58

- Đường TDP 4B+4C từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm cạnh ô Viết Chu)

140

1,00

         

 

Lịch sử hiệu lực

Ngày:
04/04/2018
15/04/2018
Trạng thái:
Văn bản được ban hành
Văn bản có hiệu lực
Văn bản nguồn:
08/2018/QĐ-UBND
08/2018/QĐ-UBND

Luợc đồ

Mở tất cả Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)
Văn bản hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 22/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Doanh nghiệp, Tài nguyên - Môi trường

Ban hành: 09/10/2018 Trạng thái: Chưa có hiệu lực
K

Kế hoạch 5753/KH-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Ban hành: 10/09/2018 Trạng thái: Chưa xác định
K

Kế hoạch 5713/KH-UBND lĩnh vực Doanh nghiệp

Ban hành: 07/09/2018 Trạng thái: Chưa xác định
K

Kế hoạch 5603/KH-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Ban hành: 31/08/2018 Trạng thái: Chưa xác định

Văn bản liên quan theo người ký