Đơn vị: .................. |
|
Địa chỉ: ................. |
|
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại quỹ: ...
Ngày, |
Ngày, |
Số hiệu chứng từ |
|
Số tiền |
|
|||
tháng |
tháng |
|
|
Diễn giải |
|
|
|
Ghi |
ghi sổ |
chứng từ |
Thu |
Chi |
|
Thu |
Chi |
Tồn |
chú |
A |
B |
|
|
E |
1 |
2 |
3 |
G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ......... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ........
- Ngày mở sổ: .............................................
|
|
Ngày........tháng.........năm.......... |
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.