Notice: Undefined variable: amp_css in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/mobile-views/layouts/home.phtml on line 9
Nội dung
Nội dung
Văn bản, hợp đồng
Tải về
In, lưu lại...

Mẫu quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị như số tiền phạt

Nội dung

Mẫu quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị như số tiền phạt là mẫu quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng số tiền phạt- Ban hành kèm theo Nghị định số: 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017.

Văn bản, hợp đồng

 

CƠ QUAN (1)

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số:..../QĐ-CCXP

(2) ...................... , ngày.... tháng.... năm........

QUYẾT ĐỊNH

Cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt

Căn cứ Điều 86, Điều 87 Luật xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Điều 21 Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của

Chính phủ quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính; Căn cứ Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính số..../QĐ-GQCC ngày..../..../........ (nếu có);

Để bảo đảm thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số..../QĐ-XPVPHC ngày..../..../........ của(3) ................................................................................................,

Tôi: ......................................................................................................................

Chức vụ(4): ...........................................................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt để thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số..../QĐ-XPVPHC ngày..../..../ ................... của (3)........................................................................................................................... xử phạt vi phạm hành chính đối với <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:

:............................................ Giới tính: .....................................

Ngày, tháng, năm sinh:..../..../ ...................... Quốc tịch: ....................................

Nghề nghiệp: .......................................................................................................

Nơi ở hiện tại:......................................................................................................

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:....................; ngày cấp:..../..../........;
nơi cấp: ........................................................................................................................

:..................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................

Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động:.

....................................................................................................................................

Ngày cấp:..../..../........ ................................... ; nơi cấp:.......................................

Người đại diện theo pháp luật(5): .................. Giới tính: .....................................

Chức danh(6): .......................................................................................................

2. Số tiền bị xử phạt: ...........................................................................................

(Bằng chữ: ..................................................................................................................)

3. Lý do bị cưỡng chế: Không tự nguyện chấp hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số..../QĐ-XPVPHC ngày..../..../........ của(3) .................................... và ông (bà)/tổ chức(7).............................................. (8).................................................

4. Địa điểm kê biên(9): .........................................................................................

5. Thời gian thực hiện(10): ................ ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.

6. Cơ quan, tổ chức phối hợp(11):.........................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày..../..../.................

Điều 3. Quyết định này được:

1. Giao cho ông (bà)/Tổ chức bị áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.

Ông (bà)/Tổ chức bị áp dụng biện pháp cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt có tên tại Điều 1 phải thực hiện Quyết định này và phải chịu mọi chi phí về việc tổ chức thực hiện cưỡng chế.

Ông (bà)/Tổ chức(7) .......................................... có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.

2. Gửi cho(11)................................... để phối hợp thực hiện kê biên tài sản.

3. Gửi cho(12)........................................................... để tổ chức thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: Hồ sơ.

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

_____________

* Mẫu này được sử dụng để cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt đối với cá nhân/tổ chức vi phạm không tự nguyện chấp hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính quy định tại Điều 86 Luật xử lý vi phạm hành chính.

(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Trường hợp người ra quyết định là Chủ tịch Ủy ban nhân dân, thì ghi tên cơ quan theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(2) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(3) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính.

(4) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định.

(5) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; Ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(6) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(7) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức bị áp dụng biện pháp cưỡng chế.

(8) Ghi rõ lý do theo từng trường hợp cụ thể: Cá nhân không được hưởng tiền lương, thu nhập hoặc bảo hiểm xã hội tại một cơ quan, đơn vị, tổ chức nào và không có tài khoản hoặc số tiền gửi trong tài khoản tại tổ chức tín dụng không đủ để áp dụng biện pháp khấu trừ tiền từ tài khoản; tổ chức không có tài khoản hoặc số tiền gửi trong tài khoản tại tổ chức tín dụng không đủ để áp dụng biện pháp khấu trừ tiền từ tài khoản.

(9) Ghi địa chỉ nơi thực hiện biện pháp cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt.

(10) Ghi thời hạn phù hợp với điều kiện thực tế để thực hiện biện pháp cưỡng chế.

(11) Ghi tên của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có địa điểm kê biên, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cá nhân bị cưỡng chế cư trú hoặc cơ quan nơi cá nhân bị cưỡng chế đang làm việc/Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi tổ chức bị cưỡng chế đóng trụ sở.

(12) Ghi họ và tên của cá nhân có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định.