(Ban hành kèm theo Thông tư số:63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY VẬN TẢI
Số: ……. Có giá trị đến…..
Biển kiểm soát xe: .......................................................................................................................
| 
 1. Thông tin về đơn vị kinh doanh  | 
 2. Thông tin về người lái xe  | 
| 
 Đơn vị vận tải:  | 
 Họ tên lái xe:  | 
| 
 Địa chỉ:  | 
 Giấy phép lái xe số:  | 
| 
 Số điện thoại liên hệ:  | 
 Số điện thoại liên hệ:  | 
| 
 3. Thông tin về người thuê vận tải   | 
 4. Thông tin về hợp đồng vận tải  | 
| 
 Tên người thuê vận chuyển:  | 
 Số hợp đồng:  | 
| 
 Địa chỉ:  | 
 Ngày… tháng… năm……  | 
| 
 5. Thông tin về chuyến đi  | 
 6. Thông tin về hàng hóa  | 
| 
 Tuyến vận chuyển: 
  | 
 Tên hàng hóa:  | 
| 
 Điểm xếp hàng: 
  | 
 Khối lượng hàng hóa:  | 
| 
 Điểm giao hàng:  | 
 Thông tin khác:  | 
| 
 Thời gian vận chuyển dự kiến:……….  | 
 
  | 
| 
 Bắt đầu từ:………(giờ)   | 
 
  | 
| 
 Tổng số km dự kiến:  | 
 
  | 
| 
 7. Thông tin về rơ moóc, sơ mi rơ moóc  | 
 
  | 
| 
 Biển số rơ moóc, sơ mi rơ moóc  | 
 
  | 
| 
 8. Phần dành cho người xếp, dỡ hàng hóa lên, xuống xe ghi  | 
|
| 
 Thông tin về xếp hàng lên xe - Xếp lần 1: Địa điểm:……………………… Khối lượng hàng:………….. thời gian:… Xác nhận của người xếp hàng: …………… 
 - Xếp lần 2: Địa điểm:……………………… Khối lượng hàng:………….. thời gian:…… Xác nhận của người xếp hàng: ……………  | 
 Thông tin về dỡ hàng xuống xe - Dỡ lần 1: Địa điểm:………………………. Khối lượng hàng:……… thời gian:……….. Xác nhận của người dỡ hàng: …………….. 
 - Dỡ lần 2: Địa điểm:………………………. Khối lượng hàng:……… thời gian:……… Xác nhận của người dỡ hàng: ……………  | 
| 
 
  | 
 ................., ngày....tháng....năm.....  | 
| 
 
  | 
 Đơn vị vận tải  | 
Ghi chú: Tùy theo yêu cầu quản lý, Đơn vị vận tải có thể bổ sung các thông tin khác ngoài các thông tin đã nêu trên.