CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)
A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner's)
Tên chủ xe (Owner's full name): ...........................................................................................
Địa chỉ (Address): .................................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu (Identity Card N0/Passport): ............ cấp ngày ..../..../........ Tại...........
Điện thoại (phone number) ............................... Loại tài sản (ô tô/car, xe máy/motorcar): ...
Nhãn hiệu (Brand): ........................................... Số loại (Model code):.................................
Loại xe (Type): .................................................. Màu sơn (color): .......................................
Năm sản xuất (Year of manufacture): ................ Dung tích (Capacity): .......................... cm3
Số máy (Engine N0): ......................................... Số khung (Chassis N0): .......................
Lý do: Cấp, đổi lại đăng ký, biển số (Reason: issue, exchange, number plates, registation)
...............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complely responsible before law for the vehicle documents in the file).
|
........, ngày (date) ... tháng ... năm .......... |
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE:
BIỂN SỐ CŨ: ........................... BIỂN SỐ MỚI:.............................
Đăng ký mới £ Đổi, cấp lại đăng ký, biển số £ Đăng ký sang tên, di chuyển £
DÁN BẢN CÀ SỐ MÁY SỐ KHUNG (ĐĂNG KÝ TẠM THỜI KHÔNG PHẢI DÁN)
Nơi dán bản cà số máy |
|
Nơi dán bản cà số khung |
Kích thước bao: Dài .................. m; Rộng .................... m; Cao ................................... m
Tự trọng: ....................................... kg; Kích cỡ lốp: .......................................................
Tải trọng: Hàng hóa: ..................... kg; Trọng lượng kéo theo: .................................. kg;
Kích thước thùng: ......................... mm; Chiều dài cơ sở ......................................... mm;
Số chỗ: ngồi .................................. , đứng ................................ , nằm ............................
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT |
LOẠI CHỨNG TỪ |
CƠ QUAN CẤP |
SỐ CHỨNG TỪ |
NGÀY CẤP |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
............(1)............... |
.........., ngày .... tháng .... năm .......... |
|
......(2)...... |
_______________
(1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng: ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng: Ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;
(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng: ở tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng: ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.